Unit 2: sequence of tenses (Sự hòa hợp giữa các thì)



tải về 1.55 Mb.
Chế độ xem pdf
trang2/166
Chuyển đổi dữ liệu03.07.2022
Kích1.55 Mb.
#52567
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   166
TRỌN-BỘ-TÀI-LIỆU-ÔN-THI-THPTQG-MÔN-TIẾNG-ANH

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



PARTS OF SPEECH 
 
 
NOUNS – NOUN CLAUSES 
 
I. NOUNS
1. Chức năng của danh từ (Noun) 
 
Sau tính từ (adj + N) 
They are interesting books
Sau 
- mạo từ: a /an / the 
- từ chỉ định: this, that, these, those, every, 
each, … 
- từ chỉ số lượng: many, some, few, little, 
several ... 
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, 
their, its… 
He is a student. 
These flowers are beautiful. 
She needs some water. 
Sau ngoại động từ (V cần O) 
She buys books. 
She meets a lot of people
Sau giới từ (prep. + N) 
He 
talked 
about 
the 
story 
yesterday. 
He is interested in music
Trước V chia thì (N làm chủ từ) 
The main has just arrived. 
Sau enough (enough + N) 
I don’t have enough money to buy 
that house. 
2. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau: 
-TION/ -ATION
invention, information, education 
-MENT 
development, employment 
-ENCE/-ANCE 
 
difference, importance 
-NESS   
richness, happiness, business 
-ER (chỉ người)
teacher, worker, writer, singer 
-OR (chỉ người)
inventor, visitor, actor 
-IST (chỉ người
physicist, biologist, chemist 
-AR/-ANT/-EE (chỉ người) 
beggar, assistant, employee 
-ING
 
 
teaching, schooling 
-AGE
teenage, marriage 
-SHIP
friendship, championship 



-ISM (chủ nghĩa) 
pessimism, optimism 
-(I)TY
possibility, responsibility, reality, beauty 
(verb)-AL  
refusal, arrival, survival 
-TH 
 
 
 
warmth, strength, youth, truth, depth 
3. Cách thành lập danh từ
* Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hâu tố (suffix) vào sau động từ 
1. _tion/_ation 
Ex: to conserve (bảo tồn)→ conservation (sự bảo tồn),
to prevent(ngăn cản) →prevention (sự ngăn cản) 
2. _ment 
Ex: to develop (phát triển)→ development (sự phát triển),
to achieve (đạt được)→ achievement(thành quả đạt được) 
3. _er 
Ex: to teach (dạy học)→ teacher(giáo viên), 
to sing(hát) →singer (ca sĩ) 
4. _or 
Ex: to instruct (hướng dẫn)→ instructor (người hướng dẫn), 
to act (diễn)→actor (diễn viên) 
5. _ant 
Ex: to assist (trợ giúp) →assistant (người phụ tá), 
to apply (đăng kí)→applicant(ứng cử viên) 
6. _age 
Ex: to drain (làm ráo nước)→ drainage (sự ráo nước), 
to use(sử dụng)→ usage (cách sử dụng) 
* Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố (suffix) vào sau danh từ 
1. _ship 
Ex: friend (bạn bè)→ friendship (tình bạn), 
neighbour (hàng xóm) →neighbourship (tình làng xóm) 
2. _ism (chủ nghĩa, học thuyết) 
Ex: capital (tư bản)→capitalism(chủ nghĩa tư bản),
Marx (Mác) →Marxism (chủ nghĩa Mác) 
* Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau tính từ 
1. _ity 
Ex: possible(có khả năng) → possibility(khả năng),
responsible(có trách nhiệm) →responsibility(trách nhiệm) 
2. _ism(chủ nghĩa, học thuyết) 
Ex: racial (phân biệt chủng tộc) → racialism(chủ nghĩa phân biệt chủng tộc),
feudal (phong kiến) → feudalism (chủ nghĩa phong kiến) 
3. _ness 
Ex: rich (giàu có)→ richness(sự giàu có), 
happy (hạnh phúc) → happiness (niềm vui, niềm hạnh phúc) 
*. Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các tiền tố (prefix) vào trước một 
danh từ khác 
1. super_(siêu, giỏi) 
Ex: man (con người) → superman (siêu nhân), market (chợ) → supermarket(siêu thị) 
2. under_(ở dưới) 
Ex: achievement (đạt được)→ underachievement(kết quả không như mong đợi), 
growth (phát triển)→ undergrowth (kém phát triển) 



4. Danh từ ghép: 
- là danh từ gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được viết thành hai 
từ riêng biệt, có gạch ngang giữa hai từ hoặc kết hợp thành một từ. 
Ex: world peace, non-stop train, writing-table 
- cách thành lập danh từ ghép: 
a. Danh từ + danh từ (Noun + noun) 
toothpick (tăm) 
schoolboy 
tennis ball 
bus driver 
river bank 

tải về 1.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   166




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương