Unit 2: sequence of tenses (Sự hòa hợp giữa các thì)



tải về 1.55 Mb.
Chế độ xem pdf
trang7/166
Chuyển đổi dữ liệu03.07.2022
Kích1.55 Mb.
#52567
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   166
TRỌN-BỘ-TÀI-LIỆU-ÔN-THI-THPTQG-MÔN-TIẾNG-ANH

ADJECTIVES AND ADVERBS 
 
I. ADJECTIVES: 
1. Chức năng của tính từ (Adj) 
1. Trước N (Adj + N) 
This is an interesting books. 
2. Sau TO BE
I am tired
3. Sau: become, feel, look, taste, sound, smell, 
seem, get, appear… 
It becomes hot. 
She feels sad. 
4. Sau trạng từ (adv + adj)extremely (cực 
kỳ), completely (hoàn toàn), really (thực sự), 
terribly, very, quite, rather, … 
It is extremely cold
I’m terribly sorry
She is very beautiful. 
5. Sau too ( be + too + adj) 
That house is too small. 
6. Trước enough (be + adj + enough) 
The house isn’t large enough.
7. Trong cấu trúc: be + so + adj + that 
She was so angry that she can’t 
speak. 
8. A, an, the, this, that, his, her, their, my, … +
(Adj) + Noun 
My new car is blue. 
9. Trong câu cảm thán: 
- How + adj + S + V 
- What + (a / an) + adj + N 
10. Danh từ chỉ sự đo lường, tuổi tác + (adj)
11. Đại từ bất định (something, someone,
anything, anybody, everything, nobody…) + 
ADJ
12. V (MAKE, KEEP, FIND…) + O + ADJ 
 
13. Hình thức hiện tại phân từ (-ING): Diễn tả 
nhận thức của người nói về người/việc gì đó.
Hình thức quá khứ phân từ (-ED): Diễn tả cảm 
giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.
 
How beautiful the girl is! 
What an interesting film! 
This table is two meters long.
He’s twenty years old.
Do you have anything important 
to tell me?
The news made me happy. 
We should keep our room clean.
That film is interesting. (Bộ phim 
đó hay.) (Người xem nhận thấy bộ 
phim hay.) 
I am confused about the question. 
(Tôi bị bối rối về câu hỏi.) (Câu 
hỏi làm tôi bối rối.) 

tải về 1.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   166




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương