Unit 1 – a visit from a pen pal


TOPIC 11: ADJECTIVES AND ADVERBS (Tính từ và trạng từ)



tải về 313 Kb.
trang24/40
Chuyển đổi dữ liệu13.05.2022
Kích313 Kb.
#51855
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   40
ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

TOPIC 11: ADJECTIVES AND ADVERBS (Tính từ và trạng từ)
1. Tính từ:
- Đứng trước danh từ: adj + N
- Sau các động từ liên kết (LINKING VERBS) như: BE, become, get, feel, look, seem, sound,…
- Sau các đại từ bất định: something, anything, everything, nothing, somebody, someone, anybody, anything,…
- Trước enough
- Trong cấu trúc so + adj + that
2. Trạng từ:
- Đứng sau động từ thường
- be + adv + V3/-ed
Note: trạng từ well đứng sau động từ to be để chỉ sức khỏe
- Một số từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: fast (nhanh), hard, early, late (trễ)
3. Tính từ + Mệnh đề
Một số tính từ chỉ cảm giác như: glad, happy, pleased, delighted, excited, sorry, disappointed, amazed, có thể có một mệnh đề theo sau
Ex: We are happy that you won the scholarship.
Adj


TOPIC 12: PHRASAL VERBS (Động từ kép)
- Động từ kép là động từ được cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ hay một giới từ hay cả tiểu từ và giới từ.
1. Một số động từ kép thường gặp:
- turn on: bật, mở - turn off: tắt
- turn down: vặn nhỏ - turn up vặn lớn
- look for tìm kiếm - look after chăm sóc = take care of
- go on tiếp tục = continue - give up từ bỏ = stop
- try on mặc thử - put on mặc vào
- wait for chờ, đợi - depend on dựa vào
- escape from thoát khỏi - go out đi chơi
- go away đi xa - lie down nằm xuống
- come back quay về - throw away quăng, ném
- take off cất cánh, tháo ra - break down hư hỏng
- run out (of) cạn kiệt
2. Một số tính từ có giới từ đi kèm:
- interested in thích, quan tâm - bored with chán
- fond of thích thú - afraid of sợ
- full of đầy ấp, nhiều - capable of có khả năng
- next to kế bên - accustomed to quen với
- famous for nổi tiếng về - sorry for lấy làm tiếc
- late for trễ - good at giỏi về
- surprised at ngạc nhiên về - popular with phổ biến với
- busy with bận rộn - worry about lo lắng về
- succeed in thành công - different from khác với
- belong to thuộc về - borrow from mượn từ
- It’s very kind of you to-inf bạn thật tốt bụng khi …. - good for / bad for tốt / xấu cho

tải về 313 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương