Ubnd tỉnh thừa thiên huế SỞ giáo dục và ĐÀo tạO


Phụ lục 3. QUY ĐỊNH TÍNH ĐIỂM THEO KẾT QUẢ RÈN LUYỆN VÀ



tải về 0.55 Mb.
trang7/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.55 Mb.
#19554
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Phụ lục 3. QUY ĐỊNH TÍNH ĐIỂM THEO KẾT QUẢ RÈN LUYỆN VÀ



HỌC TẬP 4 NĂM HỌC Ở THCS


  1. Tuyển sinh vào lớp 10 THPT DTNT Tỉnh, THPT công lập theo phương thức kết hợp thi tuyển với xét tuyển.

- Điểm tính theo kết quả rèn luyện và học tập 4 năm học ở trung học cơ sở, như sau:

+ Hạnh kiểm tốt, học lực giỏi: 5 điểm;

+ Hạnh kiểm khá, học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt, học lực khá: 4,5 điểm;

+ Hạnh kiểm khá, học lực khá: 4 điểm;

+ Hạnh kiểm trung bình, học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt, học lực trung bình: 3,5 điểm;

+ Hạnh kiểm khá, học lực trung bình hoặc hạnh kiểm trung bình, học lực khá: 3 điểm;

+ Các trường hợp còn lại: 2,5 điểm.


  • Điểm cộng thêm cho đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích tối đa không quá 6 điểm.
  1. Tuyển sinh vào lớp 10 THPT theo phương thức xét tuyển.


Dựa trên kết quả rèn luyện, học tập 4 năm học ở trung học cơ sở của đối tượng tuyển sinh, nếu lưu ban lớp nào thì lấy kết quả năm học lại của lớp đó.

  • Điểm tính theo kết quả rèn luyện và học tập mỗi năm học của học sinh trung học cơ sở được tính như sau:

+ Hạnh kiểm tốt, học lực giỏi: 10 điểm;

+ Hạnh kiểm khá, học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt, học lực khá: 9 điểm;

+ Hạnh kiểm khá, học lực khá: 8 điểm;

+ Hạnh kiểm trung bình, học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt, học lực trung bình: 7 điểm;

+ Hạnh kiểm khá, học lực trung bình hoặc hạnh kiểm trung bình, học lực khá: 6 điểm;

+ Các trường hợp còn lại: 5 điểm.



  • Điểm cộng thêm cho đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích tối đa không quá 4 điểm.






Phụ lục 4 CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN, KHUYẾN KHÍCH

    1. Chế độ ưu tiên


      1. Cộng 3,0 điểm cho một trong các đối tượng:

  • Con liệt sĩ;

  • Con thương binh mất sức lao động 81% trở lên;

  • Con bệnh binh mất sức lao động 81% trở lên;

  • Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên”.

      1. Cộng 2,0 điểm cho một trong các đối tượng:

  • Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động, con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng;

  • Con thương binh mất sức lao động dưới 81%;

  • Con bệnh binh mất sức lao động dưới 81%;

  • Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%”.

      1. Cộng 1,0 điểm cho một trong các đối tượng:

  • Người có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số;

  • Người dân tộc thiểu số;

  • Người học đang sinh sống, học tập ở các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
    1. Chế độ khuyến khích


      1. Đạt giải cá nhân trong kỳ thi học sinh giỏi các bộ môn văn hoá:

  • Giải nhất cấp tỉnh : cộng 2,0 điểm;

  • Giải nhì cấp tỉnh : cộng 1,5 điểm;

  • Giải ba cấp tỉnh : cộng 1,0 điểm.

      1. Đạt giải cá nhân hoặc đồng đội do ngành giáo dục và đào tạo phối hợp với các ngành từ cấp tỉnh trở lên tổ chức ở cấp trung học cơ sở trong các kỳ thi văn nghệ; thể dục thể thao; hội thao giáo dục quốc phòng; thi vẽ; thi viết thư quốc tế; thi giải toán trên máy tính cầm tay; thi thí nghiệm thực hành một trong các bộ môn vật lí, hoá học, sinh học; cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật; thi vận dụng kiến thức giải quyết tình huống thực tiễn; cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên và nhi đồng.

  • Giải cá nhân:

+ Đạt giải quốc gia hoặc giải Nhất cấp tỉnh hoặc huy chương Vàng: cộng 2,0 điểm;

+ Đạt giải Nhì cấp tỉnh hoặc huy chương Bạc: cộng 1,5 điểm;

+ Đạt giải Ba cấp tỉnh hoặc huy chương Đồng: cộng 1,0 điểm;


  • Giải đồng đội (hội thao giáo dục quốc phòng, bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, cầu mây, điền kinh, tốp ca, song ca,...):

+ Chỉ cộng điểm đối với giải quốc gia;

+ Số lượng cầu thủ, vận động viên, diễn viên của giải đồng đội từ 02 đến 22 người theo quy định cụ thể của ban tổ chức từng giải;



      1. Học sinh được cấp chứng nhận nghề phổ thông trong kỳ thi do sở giáo dục và đào tạo tổ chức ở cấp trung học cơ sở:

  • Loại giỏi : cộng 1,5 điểm;

  • Loại khá : cộng 1,0 điểm;

  • Loại trung bình : cộng 0,5 điểm.

    1. Mức điểm khuyến khích được cộng cho các cá nhân trong giải đồng đội được thực hiện như đối với giải cá nhân quy định tại điểm 2.2 khoản 2 của phụ lục 4.

    2. Những học sinh đoạt nhiều giải khác nhau trong các cuộc thi chỉ được hưởng một mức cộng điểm của loại giải cao nhất.

    3. Điểm cộng thêm tối đa cho các đối tượng ưu tiên, khuyến khích áp dụng cho từng phương thức tuyển sinh:

  • Thi tuyển kết hợp với xét tuyển tối đa không quá 6 điểm.

  • Xét tuyển không quá 4 điểm.



Phụ lục 5 DANH SÁCH CỬ CBGV THAM GIA CÔNG TÁC COI, CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2016

TT

Đơn vị


TK HĐ


CB

coi thi

Chấm Toán


Chấm Toán chuyên

Chấm Toán (Tin chuyên)

Chấm Văn


Chấm Văn

chuyên


Chấm Lý chuyên

Chấm Hóa chuyên

Chấm Sinh chuyên

Chấm Sử chuyên

Chấm Địa chuyên

Chấm Anh chuyên

Chấm Pháp chuyên

Chấm Nhật chuyên

1

Trường THPT chuyên Quốc Học

2

3

35

3

3

2

3

3

1

1

1

1

1

2

2

1

2

Trường THPT Nguyễn Huệ

2

3

25

2

1

1

2

1

1

1

1

1

1

2

0

0

3

Trường THPT Gia Hội

2

3

25

2

0

1

2

1

1

1

1

1

0

1

0

0

4

Trường THPT Hai Bà Trưng

2

3

25

2

1

1

2

1

1

1

1

1

1

1

2

1

5

Trường THPT DTNT tỉnh

2

3

8

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

1

0

0

6

Trường THPT Cao Thắng

2

3

20

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

2

2

20

1

0

0

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

8

Trường THPT Bùi Thị Xuân

2

2

25

1

0

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

9

Trường THPT Đặng Trần Côn

1

1

18

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Trường THPT Tam Giang

1

1

18

1

0

1

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

11

Trường THPT Phong Điền

2

1

15

1

0

0

1

0

0

0

1

0

0

0

1

0

12

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

1

1

18

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Trường THPT Trần Văn Kỷ

1

1

15

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

1

0

14

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

1

1

25

1

1

0

1

1

0

0

1

0

0

0

0

0

15

Trường THPT Hóa Châu

1

1

15

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Trường THPT Tố Hữu

2

2

15

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Trường THPT Hương Trà (60)

1

1

15

1

0

0

1

0

0

0

0

1

1

0

0

0

18

Trường THPT Đặng Huy Trứ

2

2

25

1

1

1

1

0

1

0

0

0

0

1

0

0

19

Trường THPT Hương Vinh

1

1

20

1

0

0

1

0

0

0

1

0

1

0

0

0

20

Trường THPT Bình Điền (41)

1

1

10

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Trường THPT Phan Đăng Lưu

2

2

25

1

1

1

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

22

Trường THPT Thuận An

2

2

25

2

1

0

2

0

0

1

0

0

0

0

0

0

23

Trường THPT Nguyễn Sinh Cung

1

1

20

0

0

0

0

0

1

0

0

1

0

0

0

0

24

Trường THPT Vinh Xuân

1

1

15

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

25

Trường THCS&THPT Hà Trung

1

1

15

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Trường THPT Hương Thủy

2

1

20

1

1

1

1

0

0

0

1

0

0

0

0

0

27

Trường THPT Phú Bài

2

2

20

2

1

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0


28

Trường THPT An Lương Đông

1

1

20

0

0

0

0

0

0

1

0

0

1

0

0

0

29

Trường THPT Phú Lộc

1

1

10

0

0

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

30

Trường THPT Thừa Lưu

1

1

20

1

0

0

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

31

Trường THPT Vinh Lộc

1

1

20

1

1

0

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

32

Trường THPT A Lưới

1

1

8

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Trường THPT Hương Lâm

1

1

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

34

Trường THCS&THPT Hồng Vân

1

1

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Trường THPT Nam Đông

1

1

10

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

36

Trường THPT Hương Giang

1

1

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

37

THCS Nguyễn Tri Phương-Huế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1




Total

51

55

635

35

12

10

35

8

9

9

8

6

6

8

6

3

Phụ lục 6. Quy định về địa phương tiếp giáp với nhiều trường trung học phổ thông, ở các phường, xã (học sinh được đăng ký dự tuyển ngoài vùng tuyển sinh đã quy định)


Học sinh THCS thuộc xã, phường

Huyện/thị xã/thành phố

Được dự tuyển vào trường THPT huyện/thị xã/thành phố

Thuỷ Bằng

Hương Thuỷ

THPT Bình Điền; THPT TPHuế

Hương Hồ

Hương Trà

THPT Bình Điền; THPT TP Huế

Quảng Thọ

Quảng Điền

THPT Đặng Huy Trứ

Quảng Thành, Quảng An

Quảng Điền

THPT Hương Vinh

Hương Sơ, An Hoà

Huế

THPT Đặng Huy Trứ; THPT Hương Vinh

Phú Bình

Huế

THPT Hương Vinh

Quảng Phú

Quảng Điền

THPT Nguyễn Đình Chiểu; THPT Hương Trà.

Phú Hồ, Phú Xuân, Phú Lương

Phú Vang

THPT Hương Thuỷ

Thuỷ Vân, Thuỷ Thanh

Hương Thuỷ

THPT Phan Đăng Lưu

Hương Phong

Hương Trà

THPT Hoá Châu

Xuân Lộc

Phú Lộc

THPT Nam Đông

Hải Dương

Hương Trà

THPT Tố Hữu

Bến Ván

Phú Lộc

THPT Phú Bài; THPT Hương Thủy

Hương Nguyên

A Lưới

THPT Bình Điền

Quảng Thái

Quảng Điền

THPT Tam Giang; THPT Phong Điền

Phụ lục 7 MÃ SỐ & CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CỦA CÁC TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2016-2017

(Dùng để học sinh ghi nguyện vọng dự tuyển vào trường THPT năm học 2016-2017)


TT

Đơn vị

Mã số

Chỉ tiêu




TT

Đơn vị

Mã số

Chỉ tiêu

1

Quốc Học

1

420

21

Vinh Lộc

21

400

2

Nguyễn Huệ

2

588

22

Thừa Lưu

22

440

3

Hai Bà Trưng

3

588

23

Nam Đông

23

155

4

Gia Hội

4

588

24

A Lưới

24

320

5

Phan Đăng Lưu

5

516

25

Nguyễn Trường Tộ

25

440

6

Thuận An

6

516

26

Bùi Thị Xuân

26

546

7

Nguyễn Sinh Cung

7

430

27

Đặng Trần Côn

27

420

8

Vinh Xuân

8

430

28

Trần Hưng Đạo

28

90

9

Tam Giang

9

288

29

DTNT Tỉnh

29

100

10

Phong Điền

10

288

30

Trần Văn Kỷ

30

308

11

Nguyễn Đình Chiểu

11

396

31

Hương Lâm

32

124

12

Đặng Huy Trứ

12

520

32

Cao Thắng

33

420

13

Hương Vinh

13

400

33

Tố Hữu

34

252

14

Bình Điền

14

198

34

Hồng Vân

35

124

15

Nguyễn Chí Thanh

15

516

35

Hương Giang

36

124

16

Hoá Châu

16

320

36

Hương Trà

37

320

17

Hương Thuỷ

17

540

37

Hà Trung

39

216

18

Phú Bài

18

540

39

Huế Star

40

40

19

An Lương Đông

19

520

40

Chi Lăng

41

90

20

Phú Lộc

20

280

41

Thuận Hoá

42

120













42









Phụ lục về các mẫu đơn


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Trường: ...................................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Каталог: imgs
imgs -> Trường th phú Mỹ 2 Gián án lớp 4 Tuần 29 LỊch báo giảng lớP: 4/1 Tuần: 29
imgs -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
imgs -> TRƯỜng mầm non vinh phú khối mẫu giáo nhỡ
imgs -> Tập đọc chuyện một khu vưỜn nhỏ
imgs -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 03/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3 26/3 Nội dung công việc
imgs -> Số: 100 /pgd&Đt v/v Tham gia cuộc thi giáo dục kỹ năng sống “Đi đường an toàn – Cho bạn cho tôi”
imgs -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 04/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 – 01/5 Nội dung công việc
imgs -> Ma trậN ĐỀ kiểm tra 1 tiết bài số 4 NĂm họC 2015-2016 Môn : hoá HỌc lớP 11 ban cơ BẢn thời gian: 45 phút Phạm VI kiểm tra
imgs -> GIÁo dục chủ ĐỀ tháng 4 “ Hòa bình và hữu nghị ” VÀ Ý nghĩa các ngày lễ Ôn chưƠng trình 5 RÈn luyện nhi đỒNG

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương