Phụ lục 5 KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH THỦY SẢN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: QĐ-UBND, ngày tháng năm 2016
của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị: triệu đồng
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó nguồn
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Nhân dân
|
A
|
Kinh phí năm 2016 (đã phê duyệt theo kế hoạch 101/KH-UBND của UBND tỉnh)
|
2.111
|
900
|
282
|
54
|
875
|
|
B
|
Kinh phí năm 2017
|
1.255
|
0
|
284,5
|
95,5
|
875
|
|
1
|
Kít xét nghiệm, bảo hộ, dụng vụ, môi trường
|
200
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Hóa chất xử lý dịch bệnh
|
675
|
|
|
|
675
|
|
3
|
Khử trùng, cải tạo ao nuôi bị dịch bệnh (khoảng 100ha)
|
200
|
|
|
|
200
|
|
4
|
Hỗ trợ công, xăng xe chỉ đạo xử lý dịch (Tỉnh và 5 huyện, thị có nuôi tôm)
|
60
|
|
15
|
45
|
|
|
5
|
Giám sát, kiểm tra vùng nuôi: (Tỉnh và 5 huyện, thị có nuôi tôm)
|
40
|
|
15
|
25
|
|
|
6
|
Tuyên truyền (tờ rơi, chuyên mục, bản tin)
|
30
|
|
20
|
10
|
|
|
7
|
Dụng cụ đo độ mặn: 5.200ngđ/cái (tỉnh+ 5 huyện = 6 cái)
|
31
|
|
31
|
|
|
Chỉ năm 2017
|
8
|
Test NH3, pH: 1,3 triệu/1 bộ (Tỉnh và 5 huyện có nuôi tôm)
|
7,8
|
|
1,3
|
6,5
|
|
|
9
|
Triển khai, sơ tổng kết
|
11
|
|
2
|
9
|
|
|
C
|
Kinh phí 2018
|
1.224
|
0
|
253
|
96
|
875
|
|
D
|
Kinh phí 2019
|
1.224
|
0
|
253
|
96
|
875
|
|
E
|
Kinh phí 2020
|
1.224
|
0
|
253
|
96
|
875
|
|
|
TỔNG KINH PHÍ 2016-2020
|
7.037
|
900
|
1.326
|
436
|
4.375
|
|
Phụ lục 6 KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM KHÁC 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: ..... QĐ-UBND, ngày tháng năm 2016
của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị: triệu đồng
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó nguồn
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Nhân dân
|
A
|
Kinh phí năm 2016 (đã phê duyệt theo kế hoạch 101/KH-UBND của UBND tỉnh)
|
9.014
|
|
56
|
108
|
8.850
|
|
B
|
Kinh phí năm 2017
|
4.373
|
0
|
65
|
108
|
4.200
|
|
I
|
Vắc xin, phiếu, công tiêm phòng THT trâu bò (90%TĐ = 40.000 liều x 15.000đ/liều)
|
600
|
|
|
|
600
|
|
II
|
Vắc xin, phiếu, công tiêm phòng Tam liên lợn (80% tổng đàn x 2 vụ = 260.000 liều x 10.000/liều)
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
|
III
|
Vắc xin và công tiêm phòng các loại vắc xin gia cầm cho khoảng 1 triệu con *1000đ/con
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
IV
|
Vật tư, hóa chất, bảo hộ phòng chống dịch
|
90
|
|
|
90
|
|
|
V
|
Kiểm tra định kỳ các cơ sở giống và xây dựng cơ sở ATDB động vật
|
83
|
0
|
65
|
18
|
0
|
|
1
|
Vật tư, dụng cụ, bảo hộ cho việc lấy mẫu
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ công kiểm tra, lấy mẫu cơ sở giống
|
23
|
|
5
|
18
|
|
|
3
|
Thẩm định cơ sở an toàn dịch
|
9
|
|
9
|
|
|
|
4
|
Bảo quản và gửi mẫu xét nghiệm
|
2
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Tập huấn cho các hộ chăn nuôi gia súc, gia cầm giống và xây dựng CSATDB
|
10
|
|
10
|
|
|
|
6
|
Kít xét nghiệm HI, HA: cúm 4tr/bộ kít, dịch tả 25 tr/ bộ kit
|
29
|
|
29
|
|
|
|
B
|
TỔNG KINH PHÍ 2016-2020
|
26.506
|
0
|
316
|
540
|
25.650
|
|
Phụ lục 7 KINH PHÍ TẬP HUẤN CHUYÊN SÂU 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: QĐ-UBND, ngày tháng năm 2016
của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị: triệu đồng
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó nguồn
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Nhân dân
|
A
|
Kinh phí năm 2016 (đã phân bổ theo kế hoạch 101/KH-UBND của UBND tỉnh)
|
145
|
|
100
|
45
|
|
|
B
|
Kinh phí năm 2017
|
211
|
|
122
|
89
|
|
|
1
|
Quán triệt và triển khai Luật Thú y 2015 và các nghị đinh, Thông tư cho cán bộ Thú y và cán bộ quản lý các cấp, các ngành
|
65
|
|
20
|
45
|
|
|
2
|
Tập huấn chuyên sâu cho cán bộ tỉnh, huyện: Quản lý dịch; kiểm dịch; kiểm soát giết mổ; vệ sinh thú y; thú y thủy sản
|
30
|
|
30
|
|
|
|
3
|
Tập huấn cho cán bộ kỹ thuật trạm CĐXN về xét nghiệm chuyên sâu
|
20
|
|
20
|
|
|
|
4
|
Tập huấn cán bộ tỉnh, huyện về giám sát, xác minh, quản lý, theo dõi, thiết lập bản đồ dịch: 1 lớp x 15 người
|
7,5
|
|
7,5
|
|
|
|
5
|
Tập huấn, quản lý hành nghề cho Thú y cơ sở toàn tỉnh: 550 người
|
88
|
|
44
|
44
|
|
|
C
|
TỔNG KINH PHÍ 2016-2020
|
987
|
0
|
586
|
401
|
0
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |