TT
|
Nội dung
|
Đơn vị: triệu đồng
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó nguồn
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Nhân dân
|
A
|
Kinh phí năm 2016 (đã phân bổ theo kế hoạch 86/KH-UBND của UBND tỉnh)
|
4.480
|
600
|
540
|
1.340
|
2.000
|
Theo Kế hoạch số: 86/ KH-UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh về phòng chống dịch cúm gia cầm giai đoạn 2014-2018; năm 2019-2020 tương tự như giai đoạn 2014-2018
|
B
|
Kinh phí năm 2017
|
4.480
|
600
|
540
|
1.340
|
2.000
|
1
|
Dự phòng VX chống dịch khi tỉnh công bố dịch; Giám sát, kiểm tra theo mầm bệnh và xử lý cúm gia cầm; T truyền cấp TW...
|
600
|
600
|
|
|
|
2
|
Giám sát bị động (lấy mẫu, XN, điều tra ổ dịch)
|
65
|
|
20
|
45
|
|
3
|
Xử lý ổ dịch (tiêu hủy, tiêu độc, chốt chặn...)
|
120
|
|
30
|
90
|
|
4
|
Tiêm phòng
|
|
|
|
|
|
|
Vắc xin tiêm vịt ở nơi nguy cơ cao (1 triệu liều/năm)
|
400
|
|
400
|
|
|
|
Vắc xin tiêm vùng khác (2 triệu liều/năm)
|
800
|
|
|
|
800
|
|
Công tiêm phòng
|
900
|
|
|
|
900
|
5
|
Kiểm dịch vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chốt chặn, kiểm tra cố định và lưu động
|
65
|
|
20
|
45
|
|
|
Xử lý gia cầm và SPGC không rõ nguồn gốc
|
65
|
|
20
|
45
|
|
6
|
Tập huấn, xây dựng cơ sở ATDB tại trại chăn nuôi gà > 2000 con
|
90
|
|
|
90
|
|
7
|
Nâng cấp việc giết mổ, kinh doanh gc và spgc
|
800
|
|
|
800
|
|
8
|
Tuyên truyền (tờ rơi, tin bài phát sóng...)
|
110
|
|
20
|
90
|
|
9
|
Tiêu độc khử trùng
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nguy cơ cao
|
110
|
|
20
|
90
|
|
|
Các hộ chăn nuôi
|
300
|
|
|
|
300
|
10
|
Kiểm tra, hội nghị
|
55
|
|
10
|
45
|
|
C
|
TỔNG KINH PHÍ 2016-2020
|
22.400
|
3.000
|
2.700
|
6.700
|
10.000
|
|