Phụ lục 3 KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH LMLM 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: ..... QĐ-UBND, ngày tháng năm 2016
của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị: triệu đồng
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó nguồn
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Nhân dân
|
A
|
Kinh phí năm 2016 (đã phê duyệt theo kế hoạch 101/KH-UBND của UBND tỉnh)
|
4.251
|
972
|
1.408
|
171
|
1.700
|
Cơ chế theo QĐ476 QĐ/BNN_TY ngày 17/2/2016 về việc phê duyệt chương trình phòng chống bệnh LMLM 2016-2020; nguồn kinh phí TW sẽ chuyển trực tiếp cho tỉnh chủ động theo CV 1395 ngày 25/1/2016 của BộNNPTNT
|
B
|
Kinh phí năm 2017
|
3.649
|
459
|
1.686
|
244
|
1.260
|
I
|
Kinh phí Vắc xin, phiếu tiêm phòng
|
2.921
|
459
|
1.622
|
0
|
840
|
1
|
Vắc xin type OA trâu bò vùng Khống chế (A Lưới): 8829 con x 2 liều/con x 26000đ/liều
|
459
|
459
|
|
|
|
2
|
Vắc xin type OA trâu bò vùng còn lại của tỉnh: 31.000 con x 2 liều/con x 26.000đ/liều; các năm sau tăng đàn 2%/năm
|
1.612
|
|
1.612
|
|
|
3
|
Vắc xin type O tiêm lợn nái và đực giống toàn tỉnh: 28.000 con *2 liều/con x 15.000đ/liều; các năm sau tăng đàn 5%/năm và vắc xin tiêm tại các doanh nghiệp, trang trại nghiệp
|
840
|
|
|
|
840
|
4
|
Phiếu tiêm phòng: 140.000 tờ x 70đ
|
10
|
|
10
|
|
|
II
|
Công tiêm phòng: 80000liều TB x 4.000đ/mũi; 50.000 liều lợn x 2.000đ/mũi
|
420
|
|
|
|
420
|
Theo QĐ 1442/QĐ-TTG ngày 23/08/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
III
|
Xét nghiệm nhiễm LMLM tự nhiên tại cơ sở giống, trang trại (tiền xét nghiệm 10 cơ sở x 14 mẫu x 82.000đ/mẫu + dụng cụ, hóa chất, công lấy mẫu 18.000đ/mẫu)
|
14
|
|
14
|
|
|
|
IV
|
Kiểm tra định kỳ, thẩm định cơ sở giống, trang trại chăn nuôi
|
50
|
|
5
|
45
|
|
|
V
|
Giám sát mầm bệnh lưu hành và xử lý; BHLĐ phòng chống dịch
|
100
|
|
10
|
90
|
|
|
VI
|
Công tiêu độc khử trùng nơi nguy cơ cao
|
55
|
|
10
|
45
|
|
|
VII
|
Vận chuyển, bảo quản vắc xin
|
13
|
|
4
|
9
|
|
|
VIII
|
Tuyên truyền
|
42
|
|
15
|
27
|
|
|
1
|
Bản tin
|
32
|
|
5
|
27
|
|
|
2
|
In tờ rơi
|
10
|
|
10
|
|
|
|
IX
|
Hội nghị triển khai, sơ tổng kết
|
20
|
|
2
|
18
|
|
|
X
|
Văn phòng phẩm
|
11
|
|
1
|
10
|
|
|
XI
|
Thẩm định, đăng báo đấu thầu vắc xin
|
3
|
|
3
|
|
|
|
C
|
Kinh phí năm 2018
|
3.723
|
459
|
1.718
|
244
|
1.302
|
Vắc xin TB tăng 2%, lợn 5%/năm do tăng đàn
|
D
|
Kinh phí năm 2019
|
3.797
|
459
|
1.750
|
244
|
1.344
|
E
|
Kinh phí năm 2020
|
3.872
|
459
|
1.783
|
244
|
1.386
|
|
TỔNG KINH PHÍ 2016-2020
|
19.292
|
2.808
|
8.345
|
1.147
|
6.992
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |