TT
|
Nội dung
|
Đơn vị: triệu đồng
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó nguồn
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Nhân dân
|
A
|
Kinh phí năm 2016 (đã phê duyệt theo kế hoạch 101/KH-UBND của UBND tỉnh)
|
1.575,5
|
|
40
|
35,5
|
1.500
|
|
B
|
Kinh phí năm 2017
|
1.023
|
0
|
43
|
45
|
935
|
|
I
|
Kinh phí tuyên truyền
|
45
|
0
|
27
|
18
|
|
|
1
|
Chuyên đề phát sóng truyền hình
|
6
|
|
6
|
|
|
|
2
|
Tờ rơi phòng chống bệnh dại
|
10
|
|
10
|
|
|
|
3
|
Xăng xe tuyên truyền lưu động
|
19
|
|
10
|
9
|
|
|
4
|
Băng rôn
|
10
|
|
1
|
9
|
|
|
II
|
Kinh phí quản lý chó nuôi:
|
8
|
0
|
8
|
0
|
|
|
|
Sổ theo dõi tiêm phòng cho thôn, tổ: 1 quyển/ thôn x 1488 thôn= 1500 quyển x 5000đ
|
8
|
|
8
|
|
|
|
III
|
Hội nghị triển khai tiêm phòng dại
|
11
|
|
2
|
9
|
|
|
IV
|
Chi phí tiêm phòng: Vắc xin, phiếu, công: 55.000 con
|
935
|
|
|
|
935
|
|
V
|
Tập huấn tiêm phòng cho TYCS 9 huyện
|
9
|
|
|
9
|
|
|
VI
|
Giám sát bệnh dại
|
15
|
|
6
|
9
|
|
|
C
|
TỔNG KINH PHÍ 2016-2020
|
5.666
|
0
|
210
|
216
|
5.240
|
|