TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng kinh phí 2016-2020
|
Tro ng đó
|
Phân bổ nguồn ngân sách Tỉnh hàng năm
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Nhân dân
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Phòng chống dịch cúm gia cầm
|
22.400
|
3.000
|
2.700
|
6.700
|
10.000
|
540
|
540
|
540
|
540
|
540
|
|
2
|
Phòng chống dịch bệnh lở mồm long móng
|
19.292
|
2.808
|
8.345
|
1.147
|
6.992
|
1.408
|
1.686
|
1.718
|
1.750
|
1.783
|
|
3
|
Phòng chống bệnh dại ở chó
|
5.666
|
|
210
|
216
|
5.240
|
40
|
43
|
43
|
43
|
43
|
|
4
|
Phòng chống dịch bệnh thủy sản
|
7.037
|
|
1.326
|
436
|
4.375
|
282
|
284,5
|
253,3
|
253,3
|
253,3
|
|
5
|
Phòng chống các bệnh truyền nhiễm khác
|
26.506
|
|
316
|
540
|
25.650
|
56
|
65
|
65
|
65
|
65
|
|
6
|
Tập huấn, quản lý mạng lưới thú y
|
987
|
|
586
|
401
|
|
100
|
122
|
122
|
122
|
122
|
|
|
TỔNG KINH PHÍ GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
81.887
|
5.808
|
13.483
|
9.440
|
52.357
|
2.426
|
2.739
|
2.740
|
2.773
|
2.805
|
|