|
|
|
|
Biểu số 7
|
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
T
T
|
Nội dung chi
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2012
|
Trong đó 10% tiết kiệm
|
Dự toán giao tại các đơn vị
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI
|
2,283,920
|
24,830
|
2,283,920
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
1,572,339
|
24,830
|
1,572,339
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
372,740
|
|
372,740
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
218,000
|
|
218,000
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
216,500
|
|
216,500
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1,500
|
|
1,500
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
144,740
|
|
144,740
|
-
|
Lập mới, bổ sung, chỉnh lý bản đồ địa giới hành chính (Sở Nội vụ)
|
1,390
|
|
1,390
|
-
|
Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 69/CP của Chính phủ
|
2,772
|
|
2,772
|
-
|
Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
17,000
|
|
17,000
|
-
|
Xây dựng hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu quản lý đất đai (Sở Tài nguyên và Môi trường) (chi tiết theo Phụ biểu 7.1)
|
12,000
|
|
12,000
|
-
|
Đo đạc đất nông lâm trường (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
6,650
|
|
6,650
|
-
|
Đối ứng chi sự nghiệp môi trường để đầu tư xây dựng và trang bị hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế
|
4,000
|
|
4,000
|
+
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mai Châu
|
1,000
|
|
1,000
|
+
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đà Bắc
|
1,000
|
|
1,000
|
+
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lạc Sơn
|
1,000
|
|
1,000
|
+
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Thuỷ
|
1,000
|
|
1,000
|
-
|
Chi đầu tư xây dựng trạm y tế cấp xã (công trình chuyển tiếp) (chi tiết theo Phụ biểu 7.2)
|
16,800
|
|
16,800
|
-
|
Trích Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ 937/QĐ-TTg của TTCP
|
1,000
|
|
1,000
|
-
|
Dự án xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh, xử lý chất thải lỏng (chuyển tiếp)
|
69,128
|
|
69,128
|
-
|
Chi đầu tư cho các công trình giáo dục, đào tạo (đối ứng chương trình kiên cố hoá trường lớp học)
|
14,000
|
|
14,000
|
3
|
Chi đầu tư xây dựng trụ sở Đảng uỷ - HĐND - UBND xã, phường, thị trấn (công trình chuyển tiếp) (chi tiết theo Phụ biểu 7.3)
|
10,000
|
|
10,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,152,361
|
24,830
|
1,152,361
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
314,446
|
5,471
|
314,446
|
a
|
Sự nghiệp giáo dục
|
260,524
|
3,686
|
260,524
|
b
|
Sự nghiệp đào tạo
|
53,922
|
1,785
|
53,922
|
-
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
16,173
|
186
|
16,173
|
-
|
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật
|
8,947
|
124
|
8,947
|
-
|
Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao
|
2,719
|
121
|
2,719
|
-
|
Trường Cao đẳng nghề
|
8,051
|
400
|
8,051
|
-
|
Trường Chính trị
|
7,269
|
67
|
7,269
|
-
|
Trường Trung học Y tế
|
5,588
|
312
|
5,588
|
-
|
Đào tạo dạy nghề
|
675
|
75
|
675
|
-
|
Đào tạo quản lý nhà nước (chi tiết theo Phụ biểu 7.4)
|
4,500
|
500
|
4,500
|
2
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
328,436
|
3,059
|
331,399
|
-
|
Chữa bệnh
|
75,469
|
1,633
|
76,086
|
-
|
Phòng bệnh
|
40,931
|
939
|
42,952
|
-
|
Y tế khác
|
7,829
|
222
|
8,045
|
-
|
Dân số kế hoạch hoá gia đình
|
5,194
|
123
|
5,382
|
-
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
1,342
|
42
|
1,363
|
-
|
Chi cộng tác viên dân số
|
1,571
|
|
1,571
|
-
|
Đối ứng các dự án y tế
|
1,100
|
100
|
1,000
|
-
|
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh
|
195,000
|
|
195,000
|
3
|
Quản lý hành chính
|
214,878
|
7,516
|
216,950
|
a
|
Quản lý nhà nước
|
148,414
|
5,053
|
150,392
|
-
|
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
10,513
|
488
|
10,403
|
-
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh (trong đó: Đoàn Đại biểu quốc hội 500 tr.đồng)
|
8,888
|
447
|
8,634
|
-
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
1,429
|
46
|
1,461
|
-
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (bao gồm cả các đơn vị dự toán trực thuộc)
|
35,868
|
1,067
|
37,105
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4,933
|
195
|
5,002
|
-
|
Sở Tư pháp
|
4,290
|
214
|
4,217
|
-
|
Sở Công thương (bao gồm cả Chi cục Quản lý thị trường)
|
10,211
|
250
|
10,205
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ (bao gồm cả Chi cục TC-ĐL-CL)
|
2,688
|
78
|
2,759
|
-
|
Sở Tài chính
|
7,196
|
272
|
7,408
|
-
|
Sở Xây dựng
|
3,416
|
90
|
3,584
|
-
|
Sở Giao thông vận tải (bao gồm Ban Thanh tra giao thông)
|
8,417
|
401
|
8,309
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5,160
|
116
|
5,430
|
-
|
Sở Y tế (bao gồm cả các đơn vị dự toán trực thuộc)
|
5,744
|
175
|
5,847
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ( bao gồm Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội)
|
6,675
|
255
|
6,670
|
-
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
4,729
|
161
|
4,820
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
5,141
|
160
|
5,228
|
-
|
Sở Nội vụ
|
12,833
|
277
|
12,837
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
4,204
|
137
|
4,291
|
-
|
Ban Dân tộc tỉnh (bao gồm cả Chi cục Định canh định cư)
|
3,133
|
120
|
3,153
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2,039
|
73
|
2,098
|
-
|
Ban Chỉ đạo về phòng, chống tham nhũng
|
907
|
31
|
931
|
b
|
Chi ngân sách đảng
|
46,245
|
1,620
|
46,200
|
c
|
Tổ chức chính trị xã hội
|
14,367
|
603
|
14,449
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
2,983
|
113
|
3,003
|
-
|
Tỉnh hội Phụ nữ
|
2,582
|
104
|
2,605
|
-
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt nam tỉnh
|
3,291
|
127
|
3,332
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3,489
|
172
|
3,478
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2,022
|
87
|
2,031
|
d
|
Tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp
|
5,852
|
240
|
5,909
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1,188
|
44
|
1,214
|
-
|
Ban Đại diện hội người cao tuổi
|
590
|
28
|
594
|
-
|
Tỉnh hội Đông y
|
674
|
33
|
663
|
-
|
Liên minh Hợp tác xã
|
944
|
31
|
984
|
-
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
323
|
8
|
344
|
-
|
Hội Nhà báo
|
460
|
26
|
450
|
-
|
Báo Văn nghệ
|
234
|
7
|
240
|
-
|
Hội Khuyến học
|
323
|
13
|
310
|
-
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật
|
343
|
13
|
350
|
-
|
Hội Luật gia
|
221
|
5
|
230
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN
|
231
|
11
|
230
|
-
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
|
183
|
13
|
170
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |