|
|
|
|
|
Biểu số 5
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
|
(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
S
T
T
|
Nội dung chi
|
Dự toán chi ngân sách năm 2012
|
Thủ tướng Chính phủ
giao
|
Trình HĐND
tỉnh
|
Trong đó
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4,883,469
|
5,105,469
|
2,283,920
|
2,821,549
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
4,066,878
|
4,380,588
|
1,572,339
|
2,808,249
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
488,000
|
501,000
|
372,740
|
128,260
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
268,000
|
268,000
|
218,000
|
50,000
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất
|
220,000
|
223,000
|
144,740
|
78,260
|
3
|
Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã
|
|
10,000
|
10,000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,466,978
|
3,767,688
|
1,152,361
|
2,615,327
|
|
Đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương
|
52,140
|
52,140
|
24,830
|
27,310
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
1,629,083
|
1,799,596
|
314,446
|
1,485,150
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
328,436
|
|
3
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
214,878
|
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hoá, thông tin, du lịch
|
|
|
15,709
|
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
|
|
8,322
|
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
1,889
|
|
7
|
Chi sự nghiệp khác
|
|
|
11,147
|
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
|
24,652
|
|
9
|
Chi quốc phòng
|
|
|
18,415
|
|
10
|
Chi an ninh
|
|
|
5,210
|
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
|
7,706
|
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
101,862
|
|
13
|
Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
15,140
|
15,140
|
14,040
|
1,100
|
14
|
Chi trợ cước, trợ giá
|
|
|
29,525
|
|
15
|
Chi khác
|
|
|
52,413
|
|
16
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách tăng thêm (trừ sự nghiệp giáo dục, đào tạo)
|
|
195,606
|
3,711
|
191,895
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
1,300
|
1,300
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
110,600
|
110,600
|
45,938
|
64,662
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW
|
816,592
|
574,881
|
574,881
|
|
I
|
Chi thực hiện các dự án, công trình quan trọng
|
523,214
|
523,214
|
523,214
|
|
II
|
Chi thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định (*)
|
293,378
|
51,667
|
51,667
|
|
C
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
150,000
|
136,700
|
13,300
|
Ghi chú: (*) Chuyển một số nội dung do ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu để thực iện chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định lên phần chi cân đối ngân sách địa phương, tổng là 241.711 triệu đồng, trong đó chuyển lên sự nghiệp giáo dục, đào tạo là 154.920 triệu đồng( bao gồm: học bổng học sinh dân tộc nội trú 2.643 triệu đồng; hỗ trợ chuyển giáo viên vào biên chế 85.927 triệu đồng; hỗ trợ tiền ăn trưa cho em 5 tuổi 6.790 triệu đồng; hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí 59.560 triệu đồng).
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
|
|
Biểu số 6
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
4,676,659
|
1
|
Thu cân đối ngân sách
|
4,539,959
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
1,237,890
|
-
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3,302,069
|
+
|
Thu bổ sung cân đối
|
2,105,106
|
+
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
380,371
|
+
|
Thu bổ sung thực hiện các công trình, dự án quan trọng
|
523,214
|
+
|
Thu bổ sung thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định
|
293,378
|
2
|
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước
|
136,700
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
4,676,659
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
2,283,920
|
-
|
Chi cân đối ngân sách
|
1,572,339
|
+
|
Chi đầu tư
|
372,740
|
+
|
Chi thường xuyên
|
1,152,361
|
+
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
+
|
Chi dự phòng
|
45,938
|
-
|
Chi thực hiện các công trình, dự án quan trọng từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
523,214
|
-
|
Chi thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
51,667
|
-
|
Chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
136,700
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2,392,739
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1,849,104
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
543,635
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |