Tt tên hoạt chấT – nguyên liệU (common name)



tải về 471.95 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích471.95 Kb.
#18324
1   2   3   4
 

Fujy New 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fuel -One 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fuzin 400 EC, 400 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

KoFujy-Gold 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

One - Over  40 EC

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Vifusi 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

69 

Isoprothiolane20% + Iprobenfos 20%

Vifuki 40 ND

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

70

Isoprothiolane 40% + Sulfur 3%

Tung One 430 EC

đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

71

Kasugamycin (min 70 %)

Bisomin 6 WP

bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa

Bailing International Co., Ltd

 

Cansunin 2 L

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Fukmin 20 SL

đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Kasumin  2 L

bệnh đạo ôn hại lúa

Hokko Chem Ind Co., Ltd

 

 

Fortamin 2 L

bệnh đạo ôn, đốm nâu, bạc lá hại  lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Saipan 2 SL

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

72

Mancozeb (min 85%)

Dipomate 80 WP, 430SC

80WP: bệnh lem lép hạt hại lúa
430SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Dithane F - 448 43SC; M - 45  80WP

80WP: đạo ôn  hại lúa

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Dizeb - M 45  80 WP

đạo ôn, khô vằn hại lúa

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cadilac 80 WP

lem lép hạt hại lúa

Agrotrade Ltd

 

 

Forthane 43 SC, 80WP; 330FL

80 WP: đạo ôn hại lúa

43 SC, 330FL: đạo ôn hại lúa



Forward International Ltd

 

 

Man 80 WP

vàng lá hại  lúa

DNTN TM - DV và Vật tư Nông nghiệp Tiến Nông

 

 

Manzate - 200 80 WP

vàng lá hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Tipozeb  80 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

73

Mancozeb  64 % + Cymoxanil  8 % 

Curzate - M8 72 WP

vàng lá hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

74 

Mancozeb  64 % + Metalaxyl  8 %

Mancolaxyl 72WP

lem lép hạt hại lúa

United Phosphorus Ltd

75

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 40g/kg

Rinhmyn 680 WP

vàng lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

76

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl – M 40g/kg

Ridomil Gold Ò68 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

77

Metconazole (min 94%)

Workup 9 SL

bệnh lem lép hạt hại lúa

Kureha Chemical Industry  Co., Ltd

78

Metominostrobin (min 97%)

Ringo – L 20 SC

khô vằn hại lúa

Sumitomo Corporation

79

Ningnanmycin

Diboxylin 2 SL

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Ditacin 8 L

bạc lá hại lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Somec 2 SL

bạc lá hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

80

Oligo - sacarit

Olicide 9 DD

đạo ôn hại lúa

Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt

 81

Oxolinic acid (min 93 %)

Starner 20 WP

lem lép hạt, bạc lá hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

82

Oxytetracycline Hydrocloride 6 % + Gentamicin Sulfate 2%

Avalon 8 WP

 bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

83

Pencycuron (min 99 %)

Alfaron 25 WP

khô vằn hại lúa

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Baovil 25 WP

khô vằn hại lúa

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Forwaceren 25 WP

khô vằn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Helan 25WP

khô vằn hại lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Luster 250 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Monceren 250 SC

khô vằn hại  lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Moren 25 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vicuron 25 BTN, 250 SC

25 BTN: khô vằn hại lúa
250 SC: khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

84

Polyoxin B

Ellestar 10WP

bạc lá, khô vằn hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

85

Prochloraz (min 97%)

Octave 50 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

86

Propiconazole (min 90 %)

Agrozo 250 EC

bệnh thối thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

Bumper 250 EC

bệnh  khô vằn hại lúa

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Canazole 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cozol 250 EC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Fordo 250 EC

bệnh khô vằn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Lunasa 25 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Siozol 500 WG

lem lép hạt hại lúa

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

Tien sa 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Tilusa super 250EC; 300EC

250EC: bệnh  lem lép hạt hại lúa

300EC: lem lép hạt, đạo ôn hại lúa



Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Tilt 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tim annong 250 EC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tiptop 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vitin New 250EC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoo 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

87

Propiconazole150g/l + Carbendazim 150g/l

Dosuper 300 EW

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

88

Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l

Nevo 330 EC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 89

Propiconazole 250.5g/l + Difenoconazole 50g/l

Tinitaly surper 300.5EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

90

Propiconazole250g/l + Isoprothiolane 50g/l

Tung super 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

91

Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l

Farader 125 EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

92

Propiconazole 150g/l  + Tebuconazole 150g/l

Forlitasuper 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

TEPRO - Super 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Antracol 70 WP

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt vàng lá lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Newtracon 70 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

93 

Sai ku zuo (MBAMT)

(min 90 %)



Asusu 20 WP

bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

Sasa 20 WP, 25 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Guizhou CVC INC.(Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Sansai 200 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Xanthomix 20 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

94 

Salicylic Acid

Exin 4.5 HP

(Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

95

Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid  42.5% + Corilagin 2.5% +  m - pentadecadienyl resorcinol  5 %)

Sông Lam 333  50 ND

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty XNK vật tư KT (REXCO) -  TT Khoa học tự nhiên - CNQG

96

Streptomyces lydicus WYEC 108

Actinovate 1 SP

vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

97

Streptomyces lydicus WYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47%

Actino – Iron 1.3 SP

vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

98

Streptomycine 2.194 % + 0.235 %Oxytetracyline  + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %

Cuprimicin  500 81 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

99

Sulfur

Kumulus 80 DF

nhện gié hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Sulox  80 WP

nhện gié hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

100

Sulfur 40% +Tricyclazole 5%

Vieteam 45 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

101

Sulfur 55% + Tricyclazole 20%

Vieteam 75WP

đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

102

Tebuconazole (min 95 %)

Folicur 250 EW; 250WG

250EW: khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa                250WG: khô vằn, đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Forlita 250 EW

bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Fortil  25 SC

bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Thái Nông

 

 

Poly annong 250 EW

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sieu tin 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Tebuzol 250 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH -TM Thanh Sơn A

 

 

Tien 250 EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

103

Tecloftalam (min 96%)

Shirahagen 10WP

bệnh bạc lá hại lúa

Sankyo Co., Ltd

104

Thifluzamide (min 96 %)

Pulsor 23 F

bệnh  khô vằn hại lúa

Dow AgroSciences B.V

105

Thiophanate - Methyl (min 93 %)

Agrotop 70 WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

Binhsin 70 WP

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại  lúa

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cantop - M 5 SC, 43SC; 72WP

43 SC: khô vằn hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 


tải về 471.95 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương