d/
Tài liệu tham chiếu:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
Quy định:
- Mục đích: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):
Fn = fo - 248,5 + 7n
Fn’ = fo + 17,5 + 7n với fo = 12996 MHz và n = 5, 6, ... 28
- Hạn chế ấn định: Băng tần 12,75 - 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm - điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
5
|
12782,5
|
13048,5
|
18
|
12873,5
|
13139,5
|
6
|
12789,5
|
13055,5
|
19
|
12880,5
|
13146,5
|
7
|
12796,5
|
13062,5
|
20
|
12887,5
|
13153,5
|
8
|
12803,5
|
13069,5
|
21
|
12894,5
|
13160,5
|
9
|
12810,5
|
13076,5
|
22
|
12901,5
|
13167,5
|
10
|
12817,5
|
13083,5
|
23
|
12908,5
|
13174,5
|
11
|
12824,5
|
13090,5
|
24
|
12915,5
|
13181,5
|
12
|
12831,5
|
13097,5
|
25
|
12922,5
|
13188,5
|
13
|
12838,5
|
13104,5
|
26
|
12929,5
|
13195,5
|
14
|
12845,5
|
13111,5
|
27
|
12936,5
|
13202,5
|
15
|
12852,5
|
13118,5
|
28
|
12943,5
|
13209,5
|
16
|
12859,5
|
13125,5
|
|
|
|
17
|
12866,5
|
13132,5
|
|
|
|
e/
Tài liệu tham chiếu:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
Quy định:
- Mục đích: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2 Mb/s.
- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính MHz:
Fn = f0 - 246,75 + 3,5n
Fn' = f0 + 19,25 + 3,5n với f0 = 12996 MHz và n = 9, 10,..., 56
- Hạn chế ấn định: Băng tần 12,75 - 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm - điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
9
|
12780,75
|
13046,75
|
27
|
12843,75
|
13109,75
|
45
|
12906,75
|
13172,75
|
10
|
12784,25
|
13050,25
|
28
|
12847,25
|
13113,25
|
46
|
12910,25
|
13176,25
|
11
|
12787,75
|
13053,75
|
29
|
12850,75
|
13116,75
|
47
|
12913,75
|
13179,75
|
12
|
12791,25
|
13057,25
|
30
|
12854,25
|
13120,25
|
48
|
12917,25
|
13183,25
|
13
|
12794,75
|
13060,75
|
31
|
12857,75
|
13123,75
|
49
|
12920,75
|
13186,75
|
14
|
12798,25
|
13064,25
|
32
|
12861,25
|
13127,25
|
50
|
12924,25
|
13190,25
|
15
|
12801,75
|
13067,75
|
33
|
12864,75
|
13130,75
|
51
|
12927,75
|
13193,75
|
16
|
12805,25
|
13071,25
|
34
|
12868,25
|
13134,25
|
52
|
12931,25
|
13197,25
|
17
|
12808,75
|
13074,75
|
35
|
12871,75
|
13137,75
|
53
|
12934,75
|
13200,75
|
18
|
12812,25
|
13078,25
|
36
|
12875,25
|
13141,25
|
54
|
12938,25
|
13204,25
|
19
|
12815,75
|
13081,75
|
37
|
12878,75
|
13144,75
|
55
|
12941,75
|
13207,75
|
20
|
12819,25
|
13085,25
|
38
|
12882,25
|
13148,25
|
56
|
12945,25
|
13211,25
|
21
|
12822,75
|
13088,75
|
39
|
12885,75
|
13151,75
|
|
|
|
22
|
12826,25
|
13092,25
|
40
|
12889,25
|
13155,25
|
|
|
|
23
|
12829,75
|
13095,75
|
41
|
12892,75
|
13158,75
|
|
|
|
24
|
12833,25
|
13099,25
|
42
|
12896,25
|
13162,25
|
|
|
|
25
|
12836,75
|
13102,75
|
43
|
12899,75
|
13165,75
|
|
|
|
26
|
12840,25
|
13106,25
|
44
|
12903,25
|
13169,25
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |