Truyền thôNG



tải về 1.74 Mb.
trang5/17
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.74 Mb.
#16628
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

d/

Tài liệu tham chiếu:

• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747-1, Annex 3 và khuyến nghị CEPT/REC 12-05.

Quy định:

• Mục đích: viba điểm - điểm, điểm - đa điểm.

• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2 x 2 Mb/s.

• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 1552,25 + 3,5n

fn’ = fo - 1202,25 + 3,5n với fo = 11701 và n = 1, 2, …, 41

• Hạn chế ấn định: Đối với các hệ thống điểm - đa điểm, chỉ ấn định tần số cho các trạm gốc có ít nhất 04 kết nối trên mỗi cặp tần số thu / phát. Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.

• Cự ly truyền dẫn điểm - đa điểm tối thiểu: tùy ý.

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

1

10152,25

10502,25

22

10225,75

10575,75

2

10155,75

10505,75

23

10229,25

10579,25

3

10159,25

10509,25

24

10232,75

10582,75

4

10162,75

10512,75

25

10236,25

10586,25

5

10166,25

10516,25

26

10239,75

10589,75

6

10169,75

10519,75

27

10243,25

10593,25

7

10173,25

10523,25

28

10246,75

10596,75

8

10176,75

10526,75

29

10250,25

10600,25

9

10180,25

10530,25

30

10253,75

10603,75

10

10183,75

10533,75

31

10257,25

10607,25

11

10187,25

10537,25

32

10260,75

10610,75

12

10190,75

10540,75

33

10264,25

10614,25

13

10194,25

10544,25

34

10267,75

10617,75

14

10197,75

10547,75

35

10271,25

10621,25

15

10201,25

10551,25

36

10274,75

10624,75

16

10204,75

10554,75

37

10278,25

10628,25

17

10208,25

10558,25

38

10281,75

10631,75

18

10211,75

10561,75

39

10285,25

10635,25

19

10215,25

10565,25

40

10288,75

10638,75

20

10218,75

10568,75

41

10292,25

10642,25

21

10222,25

10572,25










e/

Tài liệu tham chiếu:

• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747, Annex 1.

Quy định:

• Mục đích: viba truyền dẫn tín hiệu truyền hình một chiều, điểm - điểm.

• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.

• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr - 1113 + 7(n+7) fr = 11701MHz

n = 1,2,3,4,5.

f/

Tài liệu tham chiếu:

• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747, Annex 1.

Quy định:

• Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba số điểm - điểm.

• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8Mb/s.

• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr - 1204 + 7n fr = 11701MHz

f'n = fr - 1113 + 7n n = 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12.

• Hạn chế ấn định: Đối với các hệ thống viba đã được phép sử dụng theo phân kênh này trước ngày 01/01/2010 thì được tiếp tục sử dụng đến ngày 01/01/2017. Trường hợp thay thế bằng thiết bị mới thì phải tuân theo phân kênh a, b, c, d, e của quy hoạch này.

• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 5km.

g/

Tài liệu tham chiếu:

• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747, Annex 1.

Quy định:

• Mục đích sử dụng cho các hệ thống vi ba số điểm - điểm.

• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2Mb/s.

• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr - 1200,5 + 3,5n fr = 11701 MHz

f'n = fr - 1109,5 + 3,5n

• Hạn chế ấn định: Đối với các hệ thống viba đã được phép sử dụng theo phân kênh này trước ngày 01/01/2010 thì được tiếp tục sử dụng đến ngày 01/01/2017. Trường hợp thay thể bằng thiết bị mới thì phải tuân theo phân kênh a, b, c, d, e của quy hoạch này.

• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 5km.

Bảng tần số trung tâm của các kênh chính



Kênh

Tần số thu/ phát (MHz)

Tần số phát/ thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/ phát (MHz)

Tần số phát/ thu (MHz)

1

10504

10595

13

10546

10637

2

10507,5

10598,5

14

10549,5

10640,5

3

10511

10602

15

10553

10644

4

10514,5

10605,5

16

10556,5

10647,5

5

10518

10609

17

10560

10651

6

10521,5

10612,5

18

10563,5

10654,5

7

10525

10616

19

10567

10658

8

10528,5

10619,5

20

10570,5

10661,5

9

10532

10623

21

10574

10665

10

10535,5

10626,5

22

10577,5

10668,5

11

10539

10630

23

10581

10672

12

10542,5

10633,5

24

10584,5

10675,5

3.8. Băng tần 10700-13250MHz

3.8.1. Băng tần 10700-11700MHz



Tài liệu tham chiếu:

• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.387-7, Annex 1.

Quy định:

• Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba điểm - điểm.

• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s.

• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 545 + 40n fo = 11200MHz

f'n = fo - 15 + 40n n = 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

• Trường hợp cần sử dụng tuyến viba có dung lượng lớn hơn (ví dụ, 2x140 Mbps hay 4x34 Mbps), có thể sử dụng ghép hai kênh 40 MHz liền kề với tần số trung tâm là tần số nằm chính giữa tần số trung tâm của hai kênh liền kề.

• Hạn chế ấn định: Băng tần 10,70 - 11,70 GHz được ưu tiên dành cho hệ thống vệ tinh (đường xuống). Các hệ thống vệ tinh hoạt động trong băng tần này phải có bộ lọc thu đạt tiêu chuẩn về lọc các tín hiệu ngoài băng. Các hệ thống vi ba điểm - điểm trong băng tần này không được gây nhiễu có hại và không được kháng nghị nhiễu có hại từ các hệ thống vệ tinh.

• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 5km.

3.8.2. Băng tần 12750-13250MHz

• Áp dụng phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i.

• Đối với các hệ thống đã được phép sử dụng theo phân kênh k trước ngày 01/01/2010:

▪ Nếu có khả năng điều chỉnh được tần số phù hợp phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i thì phải thực hiện chuyển đổi ngay;

▪ Nếu không có khả năng điều chỉnh được tần số phù hợp phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i thì được tiếp tục sử dụng đến ngày 01/01/2017.

▪ Trường hợp thay thế thiết bị theo phân kênh k bằng thiết bị mới thì phải tuân theo phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i của quy hoạch này.

a/

Tài liệu tham chiếu:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

Quy định:

- Mục đích: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140 Mb/s.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 273 + 56n

fn’ = fo - 7 + 56n với fo = 12996 và n = 2, 3

- Hạn chế ấn định: Băng tần 12,75 - 13,25 GHz được ưu tiên dành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm - điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.

b/

Tài liệu tham chiếu:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

Quy định:

- Mục đích: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

Fn = fo - 259 + 28n

Fn’ = fo + 7 + 28n với fo = 12996 và n = 2, 3, 4, 5, 6, 7

- Hạn chế ấn định: Băng tần 12,75 - 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm - điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.

c/

Tài liệu tham chiếu:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

Quy định:

- Mục đích: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2 x 8 Mb/s.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

Fn = fo - 252 + 14n

Fn’ = fo + 14 + 14n với fo = 12996 và n = 3, 4..., 13, 14

- Hạn chế ấn định: Băng tần 12,75 - 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm - điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.

Bảng tần số trung tâm các kênh chính


Kênh

Tần số phát/thu (MHz)

Tần số thu/phát MHz

3

12786

13052

4

12800

13066

5

12814

13080

6

12828

13094

7

12842

13108

8

12856

13122

9

12870

13136

10

12884

13150

11

12898

13164

12

12912

13178

13

12926

13192

14

12940

13206



tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương