• Công thức xác định tần số trung tâm kênh chính: fn = 5740 + 10(n-1); n = 1,2,...,7,8
• Đoạn băng tần 5725 - 5850 MHz cũng được dành cho các ứng dụng Công nghiệp, Khoa học và Y tế (ISM). Do đó, các hệ thống vô tuyến phải chấp nhận nhiễu có hại do các ứng dụng này có thể gây ra.
• Hạn chế ấn định: Băng tần 5725-5850 MHz được giới hạn để triển khai hệ thống truy nhập vô tuyến. Các hệ thống viba trải phổ không được gây nhiễu có hại và bảo vệ khỏi nhiễu có hại từ các hệ thống truy nhập vô tuyến hoạt động tại băng tần trên.
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.
3.6. Băng tần 5850-8500MHz
3.6.1. Băng tần 5925-6425MHz
a/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.383-9.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: vi ba điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh tần số vô tuyến (MHz):
fn = fo - 259,45 + 29,65n fo = 6175MHz
f'n = fo - 7,41 + 29,65n n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.
b/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.383-9.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: vi ba điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tổi thiểu: 34Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 259,45 + 29,65n fo = 6175MHz
f'n = fo - 7,41 + 29,65n n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.
3.6.2. Băng tần 6425-7110MHz
a/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.384-11.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 350 + 40n fo = 6770MHz
f'n = fo - 10 + 40n n = 1,2,3,4,5,6,7,8.
• Trường hợp cần sử dụng tuyến viba có dung lượng lớn hơn (ví dụ, 2x140 Mbps hay 4x34 Mbps), có thể sử dụng ghép hai kênh 40 MHz liền kề với tần số trung tâm là tần số nằm chính giữa tần số trung tâm của hai kênh liền kề.
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.
b/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.384-11.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x34 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 370 + 40n fo = 6770MHz
f'n = fo - 30 + 40n n = 1,2,3,4,5,6,7,8.
• Trường hợp cần sử dụng tuyến viba có dung lượng lớn hơn (ví dụ, 2x140 Mbps hay 4x34 Mbps), có thể sử dụng ghép hai kênh 40 MHz liền kề với tần số trung tâm là tần số nằm chính giữa tần số trung tâm của hai kênh liền kề.
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.
3.6.3. Băng tần 7110-7425MHz
a/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 175 + 28n fo = 7275MHz
f'n = fo - 14 + 28n n = 1, 2, 3, 4, 5
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
b/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 161 + 14n fo = 7275MHz
f'n = fo + 14n n= 1,2, 3, …, 10
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
c/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 154 + 7n fo = 7275MHz
f'n = fo + 7 + 7n n = 1,2, 3 …, 20
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
|
Bảng tần số trung tâm của các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
1
|
7128
|
7289
|
11
|
7198
|
7359
|
2
|
7135
|
7296
|
12
|
7205
|
7366
|
3
|
7142
|
7303
|
13
|
7212
|
7373
|
4
|
7149
|
7310
|
14
|
7219
|
7380
|
5
|
7156
|
7317
|
15
|
7226
|
7387
|
6
|
7163
|
7324
|
16
|
7233
|
7394
|
7
|
7170
|
7331
|
17
|
7240
|
7401
|
8
|
7177
|
7338
|
18
|
7247
|
7408
|
9
|
7184
|
7345
|
19
|
7254
|
7415
|
10
|
7191
|
7352
|
20
|
7261
|
7422
|
|
d/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 150,5 + 3,5n fo = 7275MHz
f'n = fo + 10,5 + 3,5n n = 1,2, 3 …, 40
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
Bảng tần số trung tâm của các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
1
|
7128
|
7289
|
21
|
7198
|
7359
|
2
|
7131,5
|
7292,5
|
22
|
7201,5
|
7362,5
|
3
|
7135
|
7296
|
23
|
7205
|
7366
|
4
|
7138,5
|
7299,5
|
24
|
7208,5
|
7369,5
|
5
|
7142
|
7303
|
25
|
7212
|
7373
|
6
|
7145,5
|
7306,5
|
26
|
7215,5
|
7376,5
|
7
|
7149
|
7310
|
27
|
7219
|
7380
|
8
|
7152,5
|
7313,5
|
28
|
7222,5
|
7383,5
|
9
|
7156
|
7317
|
29
|
7226
|
7387
|
10
|
7159,5
|
7320,5
|
30
|
7229,5
|
7390,5
|
11
|
7163
|
7324
|
31
|
7233
|
7394
|
12
|
7166,5
|
7327,5
|
32
|
7236,5
|
7397,5
|
13
|
7170
|
7331
|
33
|
7240
|
7401
|
14
|
7173,5
|
7334,5
|
34
|
7243,5
|
7404,5
|
15
|
7177
|
7338
|
35
|
7247
|
7408
|
16
|
7180,5
|
7341,5
|
36
|
7250,5
|
7411,5
|
17
|
7184
|
7345
|
37
|
7254
|
7415
|
18
|
7187,5
|
7348,5
|
38
|
7257,5
|
7418,5
|
19
|
7191
|
7352
|
39
|
7261
|
7422
|
20
|
7194,5
|
7355,5
|
40
|
7264,5
|
7425,5
|
3.6.4. Băng tần 7425-7725 MHz
a/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 175 + 28n fo=7575MHz
f'n = fo - 14 + 28n n = 1, 2, 3, 4, 5
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
b/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 161 + 14n fo = 7575MHz
f'n = fo + 14n n = 1, 2, 3,..., 10
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km
c/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 154 + 7n fo = 7575MHz
f'n = fo + 7 + 7n n = 1,2, 3 …, 20
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
|
Bảng tần số trung tâm của các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
1
|
7428
|
7589
|
11
|
7498
|
7659
|
2
|
7435
|
7596
|
12
|
7505
|
7666
|
3
|
7442
|
7603
|
13
|
7512
|
7673
|
4
|
7449
|
7610
|
14
|
7519
|
7680
|
5
|
7456
|
7617
|
15
|
7526
|
7687
|
6
|
7463
|
7624
|
16
|
7533
|
7694
|
7
|
7470
|
7631
|
17
|
7540
|
7701
|
8
|
7477
|
7638
|
18
|
7547
|
7708
|
9
|
7484
|
7645
|
19
|
7554
|
7715
|
10
|
7491
|
7652
|
20
|
7561
|
7722
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |