d/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.636-3.
Quy định:
• Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
• Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr + 2798,25 + 3,5n fr = 11701MHz
f'n = fr + 3218,25 + 3,5n n = 1,2,3,4, … 120
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu (MHz)
|
1
|
14502,75
|
14922,75
|
31
|
14607,75
|
15027,75
|
61
|
14712,75
|
15132,75
|
91
|
14817,75
|
15237,75
|
2
|
14506,25
|
14926,25
|
32
|
14611,25
|
15031,25
|
62
|
14716,25
|
15136,25
|
92
|
14821,25
|
15241,25
|
3
|
14509,75
|
14929,75
|
33
|
14614,75
|
15034,75
|
63
|
14719,75
|
15139,75
|
93
|
14824,75
|
15244,75
|
4
|
14513,25
|
14933,25
|
34
|
14618,25
|
15038,25
|
64
|
14723,25
|
15143,25
|
94
|
14828,25
|
15248,25
|
5
|
14516,75
|
14936,75
|
35
|
14621,75
|
15041,75
|
65
|
14726,75
|
15146,75
|
95
|
14831,75
|
15251,75
|
6
|
14520,25
|
14940,25
|
36
|
14625,25
|
15045,25
|
66
|
14730,25
|
15150,25
|
96
|
14835,25
|
15255,25
|
7
|
14523,75
|
14943,75
|
37
|
14628,75
|
15048,75
|
67
|
14733,75
|
15153,75
|
97
|
14838,75
|
15258,75
|
8
|
14527,25
|
14947,25
|
38
|
14632,25
|
15052,25
|
68
|
14737,25
|
15157,25
|
98
|
14842,25
|
15262,25
|
9
|
14530,75
|
14950,75
|
39
|
14635,75
|
15055,75
|
69
|
14740,75
|
15160,75
|
99
|
14845,75
|
15265,75
|
10
|
14534,25
|
14954,25
|
40
|
14639,25
|
15059,25
|
70
|
14744,25
|
15164,25
|
100
|
14849,25
|
15269,25
|
11
|
14537,75
|
14957,75
|
41
|
14642,75
|
15062,75
|
71
|
14747,75
|
15167,75
|
101
|
14852,75
|
15272,75
|
12
|
14541,25
|
14961,25
|
42
|
14646,25
|
15066,25
|
72
|
14751,25
|
15171,25
|
102
|
14856,25
|
15276,25
|
13
|
14544,75
|
14964,75
|
43
|
14649,75
|
15069,75
|
73
|
14754,75
|
15174,75
|
103
|
14859,75
|
15279,75
|
14
|
14548,25
|
14968,25
|
44
|
14653,25
|
15073,25
|
74
|
14758,25
|
15178,25
|
104
|
14863,25
|
15283,25
|
15
|
14551,75
|
14971,75
|
45
|
14656,75
|
15076,75
|
75
|
14761,75
|
15181,75
|
105
|
14866,75
|
15286,75
|
16
|
14555,25
|
14975,25
|
46
|
14660,25
|
15080,25
|
76
|
14765,25
|
15185,25
|
106
|
14870,25
|
15290,25
|
17
|
14558,75
|
14978,75
|
47
|
14663,75
|
15083,75
|
77
|
14768,75
|
15188,75
|
107
|
14873,75
|
15293,75
|
18
|
14562,25
|
14982,25
|
48
|
14667,25
|
15087,25
|
78
|
14772,25
|
15192,25
|
108
|
14877,25
|
15297,25
|
19
|
14565,75
|
14985,75
|
49
|
14670,75
|
15090,75
|
79
|
14775,75
|
15195,75
|
109
|
14880,75
|
15300,75
|
20
|
14569,25
|
14989,25
|
50
|
14674,25
|
15094,25
|
80
|
14779,25
|
15199,25
|
110
|
14884,25
|
15304,25
|
21
|
14572,75
|
14992,75
|
51
|
14677,75
|
15097,75
|
81
|
14782,75
|
15202,75
|
111
|
14887,75
|
15307,75
|
22
|
14576,25
|
14996,25
|
52
|
14681,25
|
15101,25
|
82
|
14786,25
|
15206,25
|
112
|
14891,25
|
15311,25
|
23
|
14579,75
|
14999,75
|
53
|
14684,75
|
15104,75
|
83
|
14789,75
|
15209,75
|
113
|
14894,75
|
15314,75
|
24
|
14583,25
|
15003,25
|
54
|
14688,25
|
15108,25
|
84
|
14793,25
|
15213,25
|
114
|
14898,25
|
15318,25
|
25
|
14586,75
|
15006,75
|
55
|
14691,75
|
15111,75
|
85
|
14796,75
|
15216,75
|
115
|
14901,75
|
15321,75
|
26
|
14590,25
|
15010,25
|
56
|
14695,25
|
15115,25
|
86
|
14800,25
|
15220,25
|
116
|
14905,25
|
15325,25
|
27
|
14593,75
|
15013,75
|
57
|
14698,75
|
15118,75
|
87
|
14803,75
|
15223,75
|
117
|
14908,75
|
15328,75
|
28
|
14597,25
|
15017,25
|
58
|
14702,25
|
15122,25
|
88
|
14807,25
|
15227,25
|
118
|
14912,25
|
15332,25
|
29
|
14600,75
|
15020,75
|
59
|
14705,75
|
15125,75
|
89
|
14810,75
|
15230,75
|
119
|
14915,75
|
15335,75
|
30
|
14604,25
|
15024,25
|
60
|
14709,25
|
15129,25
|
90
|
14814,25
|
15234,25
|
120
|
14919,25
|
15339,25
|
3.10. Băng tần 17700-19700MHz
a/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.595-4.
Quy định:
• Mục đích: sử dụng cho các hệ thống vi ba số:
W: điểm - điểm, băng rộng, dung lượng truyền dẫn tối thiểu 140 Mb/s.
N(P-P): điểm - điểm, băng hẹp, dung lượng truyền dẫn tối thiểu 8 Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
W:
fn = fo - 1000 + 110n fo = 18700MHz
f'n = fo + 10 + 110n n = 1,2,3,4,5,6,7
N(P-P):
fn = fo - 130 + 20n fo = 18700MHz
f'n = fo - 10 + 20n n = 1,2,3,4,5,6
• Ưu tiên ấn định:
- Đối với khoảng cách kênh 110MHz: Ưu tiên ấn định các kênh có số thứ tự 2,3,4,5,6,7
• Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.
b/
Tài liệu tham chiếu:
• Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.595 - 4
Quy định:
• Mục đích: sử dụng cho các hệ thống vi ba số:
N1(P-P): điểm - điểm, dung lượng truyền dẫn tối thiểu 34Mb/s.
N2(P-P): điểm - điểm, băng hẹp, dung lượng truyền dẫn tối thiểu 8Mb/s.
• Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
N1(P-P): fn = fo - 1000 + 27,5n fo = 18700MHz
f'n = fo + 10 + 27,5n n = 1,2,3,..., 35
N2(P-P): f'n = fo - 130 + 20n fo = 18700MHz
f'n = fo - 10 + 20n n = 1,2,3,4,5,6
• Ưu tiên ấn định:
- Đối với khoảng cách kênh 27,5MHz: Ưu tiên ấn định các kênh có số thứ tự 6,7,... 28,29
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |