55
3. Định tính nguyên liệu hóa dược:
3.1 ACID ACETYLSALICYLIC
Aspirin
COOH
O
CH
3
O
C
9
H
8
O
4
P.t.l: 180,2
Tính chất
Tinh thể không màu hoặc bột kết tinh trắng, không mùi hoặc gần như không mùi. Khó
tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%, tan trong ether và cloroform. Điểm chảy ở
khoảng 143
0
C.
Định tính
- Đun sôi 0,2 g chế phẩm với 4 ml
dung dịch natri hydroxyd loãng (TT) trong 3 phút, để
nguội và thêm 5 ml
dung dịch acid sulfuric l0% (TT). Tủa kết tinh được tạo thành. Tủa
sau khi được lọc, rửa với nước và sấy khô ở l00 - l05
o
C, có điểm chảy từ 156 đến 161
o
C
- Trong một ống nghiệm, trộn 0,1 g chế phẩm với 0,5 g
calci hydroxyd (TT).Đun hỗn hợp
và cho khói sinh ra tiếp xúc với miếng giấy lọc đã được tẩm 0,05 ml
dung dịch
nitrobenzaldehyd (TT) sẽ xuất hiện màu vàng ánh lục hoặc xanh lam ánh lục. Làm ẩm
miếng giấy lọc với
dung dịch acid hydrocloric loãng (TT), màu sẽ chuyển thành xanh
lam.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: