TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN


Acetaminophen (paracetamol)



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang37/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   33   34   35   36   37   38   39   40   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

1.2. Acetaminophen (paracetamol)  
Chỉ định : 
Giảm đau, hạ sốt 
Độc tính: 
Khi dùng liều cao kéo dài hay quá liều gây hoại tử tế bào gan và thận. Giải độc bằng N-
acetylcysteine 
2. Các NSAID mới 
Chỉ định :
- Viêm khớp xương, viêm thấp khớp, viêm đốt sống: giảm đau, giảm sưng viêm
- Kháng viêm một thời gian dài (trong viêm mãn)
Chống chỉ định: tương tự Aspirin 
Một số dược phẩm: 
IBUPROFEN 
- NAPROXEN 
- DICLOFENAC 
- PIROXICAM 
- MELOXICAM 
- NIMESULID 
- INDOMETHACIN 
- IBUPROFEN... 


55 
3. Định tính nguyên liệu hóa dược: 
3.1 ACID ACETYLSALICYLIC 
Aspirin 
COOH
O
CH
3
O
 
C
9
H
8
O
4
P.t.l: 180,2 
Tính chất 
Tinh thể không màu hoặc bột kết tinh trắng, không mùi hoặc gần như không mùi. Khó 
tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%, tan trong ether và cloroform. Điểm chảy ở 
khoảng 143
0
C. 
Định tính 
- Đun sôi 0,2 g chế phẩm với 4 ml dung dịch natri hydroxyd loãng (TT) trong 3 phút, để 
nguội và thêm 5 ml dung dịch acid sulfuric l0% (TT). Tủa kết tinh được tạo thành. Tủa 
sau khi được lọc, rửa với nước và sấy khô ở l00 - l05 
o
C, có điểm chảy từ 156 đến 161 
o

- Trong một ống nghiệm, trộn 0,1 g chế phẩm với 0,5 g calci hydroxyd (TT).Đun hỗn hợp 
và cho khói sinh ra tiếp xúc với miếng giấy lọc đã được tẩm 0,05 ml dung dịch 
nitrobenzaldehyd (TT) sẽ xuất hiện màu vàng ánh lục hoặc xanh lam ánh lục. Làm ẩm 
miếng giấy lọc với dung dịch acid hydrocloric loãng (TT), màu sẽ chuyển thành xanh 
lam. 

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   33   34   35   36   37   38   39   40   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương