DX:015783 – 015784
MV:021076 – 021077
109. Tuyển tập Hồ Chí Minh: T.3: 1954 - 1969 / Hồ Chí Minh. - Tái bản lần thứ 3. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 748 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tuyển tập
ĐKCB: DC:018264 – 018265
DX:015785 – 015786
MV:021078 – 021079
110. Tư tưởng dân vận của chủ tịch Hồ Chí Minh. - H.: Chính trị Quốc gia , 1995. - 316 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:004751 - 004755
Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh: Truyền thống dân tộc và nhân loại / Vũ Khiêu. - H.: Khoa học Xã hội , 1993. - 283 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:004057 – 004061
111. Tư tưởng Hồ Chí Minh: Một số nội dung cơ bản / Nguyễn Bá Linh. - H.: Chính trị Quốc gia , 1994. - 183 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:006584 – 006585
112. Tư tưởng Hồ Chí Minh: Sách dùng cho sinh viên ngành giáo dục Chính trị / Thái Bình Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 1998. - 66 tr. ; 27 cm.. -( Tủ sách trường ĐHSP Vinh).
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:006274 – 006278
MV.002580 – 002599
113. Tư tưởng Hồ Chí Minh rọi sáng con đường độc lập tự do của dân tộc Việt Nam / Lê Mậu Hãn, Bùi Đình Phong, Mạch Quang Thắng. - Nghệ An: Nghệ An , 2000. - 307 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: DX:028898 – 028900
DV:008056 – 008057
114. Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường Cách mạng Việt Nam / Võ Nguyên Giáp. - Xuất bản lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 420 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Cách mạng
ĐKCB: DC:002913 - 002916
DV:002990 – 002991
MV:012879 - 012883
115. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết và mặt trận đoàn kết dân tộc / Nguyễn Bích Hạnh, Nguyễn Văn Khoan. - Tái bản lần thứ 1. - H.: Lao Động , 2001. - 159 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: DC:002902 – 002906
DV:007726 – 007730
MV:012856 – 012874
116. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết với vấn đề phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc trong thời kỳ mới. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 367 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: DC:018330 – 018334
DX:015825 – 015831
MV:021234 – 021241
117. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cầm quyền / Trần Đình Huỳnh, Ngô Kim ngân. - H.: Nxb. Hà Nội , 2004. - 256 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Cách mạng
ĐKCB: DC:018248 – 018250
DX:015853 – 015855
MV:021230 – 021233
118. Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội: Sách kỷ niệm 20 năm tạp chí Lịch sử Đảng ( 1983-2003 ). - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 495 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: DC:008595
119. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đối ngoại: Một số nội dung cơ bản / Đỗ Đức Hinh. - H.: Chính trị Quốc gia , 2007. - 82 tr. ; 12 x 20,5 cm. vie. - 335.4346
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Ngoại giao
ĐKCB: DV:001339
120. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giải phóng dân tộc con đường dẫn đến chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ / Nguyễn Bá Linh. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 344 tr. ; 20 cm. vie. - 335.5
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: MV:059414
121. Tư tưởng Hồ Chí Minh về một số vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam / Phạm Hồng Chương. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 329 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Cách mạng
ĐKCB: DC:018174 – 018178
DX:015021 – 015025
MV:020965 – 020974
122. Tư tưởng Hồ Chí Minh về ngoại giao / Vũ Dương Huân. - H.: Thanh Niên , 2005. - 240 tr. ; 19 cm.. - 335.512
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Ngoại giao
ĐKCB: DC:026454 – 026456
DX:018679 – 018681
MV:059583 – 059586
123. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng trong điều kiện Đảng cầm quyền / Lê Văn Lý, Mạnh Quang Thắng, Đặng Đình Phú,... . - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 272 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Cách mạng
ĐKCB: DC:008597; 018223 – 018227
DX:015864 – 015870
MV:021207 – 021214
124. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò thanh niên trong cách mạng Việt Nam / Trần Quy Nhơn. - In lần thứ 2. - H.: Thanh Niên , 2004. - 215 tr. ; 19 cm.. - 335.5
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Cách mạng
ĐKCB: DC:018258 – 018259
DX:015812 – 015813
DV:003140; 004452
MV:021216 – 021218
125. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá. - H.: Nxb. Hà Nội , 2003. - 306 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hoá
ĐKCB: DC:008601
126. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá Đảng / Chủ biên: Phạm Ngọc Anh. - Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia , 2007. - 226 tr. ; 21 cm. vie. - 335.434 6
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hoá
ĐKCB: DX:028901 – 028903
DV:008065 – 008066
127. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng và phát triển nền văn hoá mới ở Việt Nam / Đỗ Huy. - H.: Khoa học Xã hội , 2000. - 244 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hoá
ĐKCB: DC:008113; 002951 – 002954
DX:015936
MV:014162 – 014165
128. Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh / Nguyễn Dy Niên. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 350 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Ngoại giao
ĐKCB: DC:008603; 018350 – 018352
DX:015787 – 015789
MV:021226 – 021229
129. Tư tưởng nhân văn Hồ Chí Minh: Với việc giáo dục đội ngũ cán bộ, đảng viên hiện nay / Chủ biên: Hoàng Trang, Phạm Ngọc Anh. - Xuất bản lần thứ 2. - Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia , 2008. - 286 tr. ; 21 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Giáo dục
ĐKCB: DV: 008060 – 008062
130. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh / Hoàng Minh Thảo. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 142 tr. ; 13 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Quân sự
ĐKCB: DC:008602
131. Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh / Lê Hữu Nghĩa. - In lần thứ 2. - H.: Lao Động , 2000. - 214 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Triết học
ĐKCB: DC:002857 - 002861
MV:013158
132. Trong ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh / Lê Xuân Vũ. - H.: Văn Học , 2007. - 995 tr. ; 14,5 x 20,5 cm. vie
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DV:002763
133. Trong ánh sáng tư tưởng văn hoá Hồ Chí Minh / Lê Xuân Vũ. - H.: Văn Học , 2003. - 641 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hoá
ĐKCB: DC:018347
DX:015859 – 015860
MV:021257 – 021258
134. Về chính sách xã hội / Hồ Chí Minh. - H.: Chính trị Quốc gia , 1995. - 212 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chính sách
ĐKCB: DC:004902 – 004906
135. Về chủ nghĩa Mác - Lênin chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 404 tr. ; 20 cm. Vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ nghĩa xã hội
ĐKCB: DC:021635 – 021637
DX:017713 – 017715
MV:052785 - 052787
136. Về chủ nghĩa nhân văn Hồ Chí Minh / Thành Duy. - Hà Nội: Khoa Học Xã Hội , 2008. - 335 tr. ; 21 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Nhân văn
ĐKCB: DX:028891 – 028895
DV:008090 – 008092
137. Về công tác dân tộc / Hồ Chí Minh. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 239 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: DC:018111; 018113
DX:015032 – 015034
MV:021959 – 021961
DV.004453 - 004454
138. Về công tác tôn giáo / Hồ Chí Minh. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 142 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tôn giáo
ĐKCB: DC:018117 – 018119
DX:015026 – 015028
MV:021962 – 021966
139. Về đạo đức cách mạng / Hồ Chí Minh. - H.: Sự Thật , 1976. - 159 tr. ; 19 cm.. - 335.501
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Cách mạng
ĐKCB: MV:014379 – 014383
140. Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc / Hồ Chí Minh. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 274 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: DC:018114 – 018116
DX:015029 – 015031
MV:021080 – 021083
141. Về phong trào thi đua yêu nước / Hồ Chí Minh. - H.: Xây Dựng , 2003. - 409 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:018252
DX:015857 – 015858
MV:021253 – 021254
142. Về tài nguyên đất đai và phát triển nông nghiệp, nông thôn / Hồ Chí Minh. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 224 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Nông nghiệp
ĐKCB: DC:018100 – 018102
DX:015038 – 015040
MV:021084 – 021087
143. Về văn hoá và văn nghệ / Hồ Chí Minh, Lê Duẩn, Trường Chinh, ... . - In lần thứ 4. - H.: Văn Hoá , 1976. - 517 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hoá; Văn nghệ
ĐKCB: MV.014461
144. Về văn hoá văn nghệ / Hồ Chí Minh, Lê Duẩn, Trường Chinh, .... - H.: Văn hoá , 1972. - 473 tr. ; 19 cm.. -( Sách tặng của thầy giáo Ngô Xuân Anh) vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hoá; Văn nghệ
ĐKCB: DX.020823
145. Về vấn đề giáo dục / Hồ Chí Minh. - H.: Giáo Dục , 1977. - 174 tr. ; 19 cm.. - 370
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Giáo dục
ĐKCB: MV.017434 0 – 017435
III. KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. American foreign policy: The dynamics of choice in the 21st century / Bruce W. Jentleson.. - USA.: Norton & Company , 2000. - 405 p. ; 19 cm., 0-393-97478-2 eng. - 327.73/ J 151a/ 00
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: MN.000195
2. Bản thảo kinh tế triết học năm 1844 / C. Mác.. - H.: Sự Thật , 1962. - 220 tr. ; 19 cm.. - 335.4/ M 113b/ 62
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: MV.014397 - 98
3. Các tác phẩm của Lê-nin về kinh tế chính trị / Ng.d. Trần Hưng.. - H.: Nxb. Tuyên Huấn , 1988. - 225 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ C 112/ 88
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.006916 – 19
4. Giới thiệu tác phẩm của V.I. Lênin: Hai sách lược của Đảng dân chủ xã hội trong cách mạng dân chủ.. - H.: Sự thật , 1979. - 60 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ GI 321/ 79
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.003553 – 56; DC.003565
5. Giáo trình kinh tế học chính trị Mác - Lênin.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1999. - 687 tr. ; 20 cm.. - 335.412 071/ GI 119/ 99
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.005906 - 10
DX.000395 - 414
MV.012900 - 63
6. Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lê Nin: Sách dùng cho khối nghành Kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường Đại học, Cao đẳng.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 509 tr. ; 20 cm.. - 335.412 071/ GI 119/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.010363 - 67
DV.004635
DX.005717 - 31
7. Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin: Sách dùng cho các khối ngành không chuyên Kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường đại học, cao đẳng.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 324 tr. ; 20 cm.. - 335.412 071/ GI 119/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.009580 - 84
DX.005732 - 51
8. Giáo trình kinh tế học chính trị Mác - Lênin.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 678 tr. ; 20 cm.. - 335.412 071/ GI 119/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.008599
9. Giới thiệu tác phẩm kinh điển kinh tế I / Phan Văn Tu, Lê Thị Bông.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 40 tr. ; 27 cm.. -( Tủ sách Trường Đại học Vinh). - 335.402 071/ PT 391gi/ 04
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.020574 - 78
DX.016902 - 21
MV.049547 - 619
10. Giới thiệu tác phẩm kinh điển kinh tế I / Phan Văn Tu, Lê Thị Bông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 71 tr. ; 27 cm. Vie. - 335.402 071/ PT 391gi/ 03
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DV.009720
11. Hỏi đáp về kinh tế chính trị Mác-Lênin: T.1: Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa / R. M. A-lếch-xan-đrô-vích, R. M. A-rô-nô-vích.. - H.: Nxb. Tuyên Huấn , 1989. - 235 tr. ; 19 cm. vie. - 335.412/ A 366(1)h/ 89
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.010685 - 88
12. Hỏi đáp về kinh tế chính trị Mác - Lê-nin: T.2A: Chủ nghĩa xã hội.. - H.: Nxb. Sách giáo khoa Mác - Lê-nin , 1987. - 106 tr. ; 19 cm.. - 335.412/ H 295(2a)/ 87
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.003676 – 80
DX.000475 – 86
13. Hỏi đáp môn Kinh tế chính trị Mác Lênin / An Như Hải chủ biên. - Hà Nội: Đại Học Quốc Gia Hà Nội , 2008. - 143 tr. ; 19 cm. vie
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DV.008902 - 03
14. Hướng dẫn ôn tập môn kinh tế chính trị Mác - Lênin.. - H.: Nxb. Tư tưởng - Văn hoá , 1991. - 102 tr. ; 19 cm.. - 335.412/ H 429/ 91
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.004082 - 86
DV.003448 , DV.004078
DX.000600 - 03
15. Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin: Chủ nghĩa xã hội: Tài liệu dùng cho sinh viên, học sinh các trường đại học và cao đẳng.. - H.: Nxb. Tuyên Huấn , 1989. - 267 tr. ; 19 cm.. - 335.412 071/ K 274/ 89 DC.004067 - 71
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DX.000604 - 06
16. Kinh tế chính trị Mác - Lênin: Sách dùng chung cho các trường Đại học và Cao đẳng từ năm học 1991 - 1992. / B.s. Phan Thanh Phố.. - H.: Nxb. Hà Nội , 1992. - 232 tr. ; 19 cm. vie. - 335.412 071/ K 274/ 92
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.003730 – 34
MV.013301 – 19
DX.000222 – 42
17. Kinh tế chính trị Mác - Lênin: Sách dùng chung cho các trường Đại học và Cao đẳng từ năm học 1991 - 1992. / B.s. Phan Thanh Phố.. - H.: Nxb. Hà Nội , 1991. - 179 tr. ; 19 cm. vie. - 335.412 071/ K 274/ 91
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: MV.013282 - 300
18. Kinh tế chính trị Mác - Lênin: Sách dùng chung cho các trường Đại học và Cao đẳng từ năm học 1991 - 1992. / B.s. Phan Thanh Phố.. - H.: Nxb. Hà Nội , 1994. - 320 tr. ; 19 cm. vie. - 335.412 071/ K 274/ 94
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DV.007720 - 21
MV.013320 - 34
19. Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa: Chương trình trung cấp.. - H.: [K.nxb.] , 1977. - 469 tr. ; 19 cm.. - 335.412/ K 274/ 77
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: MV.014097 , MV.014475
20. Kinh tế chính trị Mác - Lênin / Trần Thị Lan Hương. - H.: Lao động xã hội , 2008. - 235 tr. ; 21 cm vie. - 335.412/ TH 957k/ 08
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DV.005439 - 48
DX.029132 - 41
21. Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa: Chương trình cao cấp.. - H.: Sách giáo khoa Mác-Lênin , 1977. - 560 tr. ; 19 cm.. - 335.412/ K 274/ 77
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: MV.014313 , MV.014314
22. Lịch sử các học thuyết kinh tế / Ngô Văn Lương, Vũ Xuân Lai.. - In lần 3. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 311 tr. ; 19 cm. Vie. - 330.09/ NL429l/ 04
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.021554 - 58
DX.017692 - 703
MV.052888 - 97
23. Lịch sử tư tưởng kinh tế: 141 câu hỏi và trả lời / Phạm Văn Chiến.. - H.: Đại học Quốc gia , 2003. - 172 tr. ; 20 cm. Vie. - 330.09/ PC 153l/ 03
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.021544 - 48
DX.017659 - 70
MV.052977 - 89
24. Sơ đồ kinh tế chính trị Mác - Lênin: T.2: Chủ nghĩa xã hội - giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa.. - H.: Nxb. Sách giáo khoa Mác - Lênin , 1987. - 48 tr. ; 27 cm.. - 335.412/ S 319(2)/ 87
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.006349 - 53
DX.000870 - 71
MV.014525 - 43
25. Tìm hiểu môn học kinh tế chính trị Mác-LêNin: (Dưới dạng hỏi & đáp) / Vũ Văn Phúc, Mai Thế Hởn.. - H.: Nxb. Lí luận chính trị , 2004. - 176 tr. ; 20 cm. Vie. - 335.412 071/ VP 192t/ 04
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: DC.025638 – 47
DX.018219 – 28
DV.007722 – 25
MV.058368 – 73
26. Политическая экономия: Капиталистический способ производства. - 4-е. - Москва: Мысль , 1977. - 414 с. ; 21 cm. rus - 330.12/ П 7691(4)/ 77
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Kinh tế chính trị
ĐKCB: MN.017007
IV. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI:
1. An essay on the principle of population: Text sources and background criticism / Thomas Robert Malthus.. - USA.: Norton & Company , 1976. - 259 p. ; 19 cm., 0-393-09202-X eng. - 301.32/ M 261e/ 76
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: MN.000183
2. Bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nhiệm vụ quan trọng và bức thiết / Nguyễn Đức Bình.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1994. - 108 tr. ; 20 cm. vie. - 335.5/ NB 274b/ 94
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: DC.004545 - 49
DX.000860 - 64
3. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Việt Nam: T.1 : Tác phẩm chọn lọc / Trường Chinh.. - H.: Sự Thật , 1975. - 426 tr. ; 19 cm.. - 335.527/ TC 157(1)c/ 75
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: DC.010486 - 90
DV.007740 - 43
MV.014200 - 12
4. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Việt Nam: T.2 : Tác phẩm chọn lọc / Trường Chinh.. - H.: Sự Thật , 1975. - 574 tr. ; 19 cm.. - 335.527/ TC 157(2)c/ 75
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: DX.019566 - 68
5. Chủ nghĩa xã hội hiện thực: Khủng hoảng, đổi mới và xu hướng phát triển / Hoàng Chí Bảo.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1993. - 119 tr. ; 19 cm.. - 335.423/ HB 119c/ 93
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: DC.006449 - 51
6. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Sách dùng trong các trường Đại học và Cao đẳng từ năm học 1991 - 1992. / B.s. Phạm Văn Thái.. - H.: Nxb. Hà Nội , 1992. - 171 tr. ; 19 cm.. - 335.423 071/ C 174/ 92
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: DC.004077 - 81
DX.000529 - 48
MV.013423 - 48
7. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Sách dùng trong các trường Đại học và Cao đẳng từ năm học 1991 - 1992. / B.s. Phạm Văn Thái.. - H.: Nxb. Hà Nội , 1991. - 151 tr. ; 19 cm.. - 335.423 071/ C174/ 91
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: MV.013389 - 422
8. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Trích tác phẩm kinh điển: Chương trình trung cấp.. - H.: Nxb. Mác-Lênin , 1977. - 583 tr. ; 19 cm.. - 335.423/ C 174/ 77
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: DV.004465
MV.013449 - 58
9. Cơ sở quản lí khoa học nền sản xuất nông nghiệp xã hội chủ nghĩa / G.M .Lôza.. - H.: Nông Nghiệp , 1978. - 623 tr. ; 20 cm.. - 338.1/ L 925c/ 78
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: MV.016106 - 07
10. Dialectics of nature / F. Engels.. - M.: Progress Publishers , 1972. - H.: Đại học Quốc gia , 200. - 403 c. ; 19 cm. rusrus. - 335.402/ E 157d/ 72/ 0
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: MN.000791
11. Dưới lá cờ vẻ vang của Đảng vì độc lập, tự do vì chủ nghĩa xã hội tiến lên giành những thắng lợi mới.. - In lần thứ 3. - H.: Sự Thật , 1975. - 194 tr. ; 20 cm.. - 335.5/ LD 393d/ 75
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: MV.012844 - 54
12. Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội: T.2 / Đỗ Mười.. - H.: Sự Thật , 1993. - 227 tr. ; 19 cm.. - 335.525/ ĐM 426(2)đ/ 93
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: DC.004002 - 06
13. Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội: T.4 / Đỗ Mười.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1995. - 218 tr. ; 19 cm.. - 335.525/ ĐM 426(4)đ/ 95
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: DC.004670 - 74
14. Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội: T.5 / Đỗ Mười.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1996. - 452 tr. ; 19 cm.. - 335.525/ ĐM 426(5)đ/ 96
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.
ĐKCB: DC.004861 - 65
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |