Tr­êng ®¹i häc vinh



tải về 1.35 Mb.
trang10/14
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.35 Mb.
#2173
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

DX.000702 - 06
15. Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 558 tr. ; 20 cm.. - 335.423 071/ GI 119/ 02

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.010904 - 07
16. Giáo trình lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa: Sách dùng cho sinh viên chuyên ngành Chính trị / Đoàn Minh Duệ.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 72 tr. ; 27 cm.. -( Tủ sách Trường Đại học Vinh). - 335.423 071/ ĐD 397gi/ 02

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.012037 - 39

DV.007707 - 11

DX.003500 - 19

MV.000925 - 97
17. Giới thiệu tác phẩm kinh điển Chủ nghĩa Xã hội khoa học: Sách dùng cho sinh viên nghành Giáo dục chính trị / Đoàn Minh Duệ; Nguyễn Đình Thể.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 1998. - 98 tr. ; 27 cm.. -( Tủ sách Trường Đại học Vinh). - 335.423/ ĐD 397gi/ 98

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.006279 - 83

DV.007701 - 06

MV.002721 - 34
18. Giới thiệu tác phẩm kinh điển Chủ nghĩa Xã hội khoa học: Sách dùng cho sinh viên ngành Giáo dục chính trị / Đoàn Minh Duệ, Đinh Thế Định.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 83 tr. ; 27 cm.. -( Tủ sách Trường Đại học Vinh). - 335.423 071/ ĐD 397gi/ 02

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.012032 - 36

DX.003520 - 39

MV.000081 - 586
19. Hỏi đáp môn Chủ nghĩa Xã hội Khoa học / Đỗ Thị Thạch chủ biên. - Hà Nội: Đại Học Quốc Gia Hà Nội , 2008. - 136 tr. ; 19 cm. vie

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DV.008904 - 06
20. Hồ Chí Minh người là ngọn đuốc sáng mãi trong lòng nhân dân Việt Nam / Sưu tầm và tuyển chọn: Phương Thuý. - Hà Nội: Lao động , 2008. - 866 tr. ; 15 x 21 cm. vie. - 335.434 6/ H 6781/ 08

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: NLN.007820 - 24
21. Hướng dẫn ôn tập môn chủ nghĩa xã hội khoa học: Câu hỏi và trả lời: Sách dùng trong các trường Đại học và Cao đẳng.. - H.: Tư tưởng-Văn hoá , 1991. - 111 tr. ; 19 cm.. - 335.423 071/ H 429/ 91

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DV.007712 - 16

MV.013986 - 106
22. Landmine monitor report 1999: Toward amine-fee world. - USA.: Landmine Monitor , 1999. - 1071 p. ; 24 cm., 1-56432-231-9 eng. - 327.174/ L 253/ 99

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.000260
23. Lịch sử các học thuyết chính trị trên Thế giới / Ng.d. Lưu Kiếm Thanh, Phạm Hồng Thái... .. - H.: Văn hoá -Thông tin , 2001. - 718 tr. ; 19 cm. vie. - 320.09/ L 263/ 01

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.002696 - 700

DV.003020 - 21

MV.014275 - 79
24. Marriage and family: Quest for intimacy / Robert H. Lauer, Jeanette C. Lauer.. - 4th ed.. - USA.: McGraw-Hill , 2001. - 521 p. ; 27 cm., 0-07-213572-5 eng. - 306.8/ L 366m/ 00

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.018869
25. Modern sociological theory / George Ritzer.. - 5th ed. - USA.: Mc Graw Hill , 2000. - 623 p. ; 24 cm., 0-07-229604-6 eng. - 301.01/ R 598m/ 00

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.000256 - 57
26. Một số vấn đề về nhận thức khoa học / Nguyễn Văn Tân, Nguyễn Thị Tuất, Trịnh Thị Thu Hương.. - H.: Đại học sư phạm Hà Nội I , 1993. - 128 tr. ; 19 cm.. - 335.411 071/ NT 138m/ 93

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.004210 - 14

DX.001025 - 44

MV.022954 - 57
27. Nghèo: Báo cáo phát triển Việt Nam 2004 / Báo cáo chung của các nhà tài trợ tại hội nghị tư vấn các nhà tài trợ Việt Nam, Hà Nội, 2-3 tháng 12 năm 2003.. - H.: Công ty in và văn hoá phẩm , 2003. - 144 tr. ; 28 cm.. - 335.525/ N 178/ 03

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.020742

DV.003826

DX.016871 - 72

MV.051999 - 000
28. Nguồn gốc của gia đình của chế độ tư hữu và của nhà nước / Ph. Ănghen.. - H.: Sự Thật , 1972. - 333 tr. ; 20 cm.. - 335.402/ A 581n/ 72

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.010524 - 27
29. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và các định chế xã hội ở nước ta hiện nay / Lê Văn Quang, Văn Đức Thanh. - Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia , 2006. - 354 tr. ; 19 cm. vie. - 342/ LQ 17n/ 06

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DV.008076 - 79

DX.026538 - 43
30. Những bài nói và viết chọn lọc: T.2 / Phạm Văn Đồng.. - H.: Sự Thật , 1988. - 483 tr. ; 19 cm.. - 335.5/ PĐ 316(2)n/ 88

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MV.014356 - 57
31. Những quan điểm cơ bản của C. Mác - Ph. Ăngghen - V. I. Lênin về chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ / Nguyễn Trọng Chuẩn, Phạm Văn Đức, Hồ Sỹ Quý.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1997. - 345 tr. ; 22 cm.. - 335.411/ N 251/ 97

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.005507 - 11

DV.004618

DX.000641 - 52
32. Những văn kiện của Đảng và Nhà nước về công tác văn hoá quần chúng.. - H.: Cục Văn hoá Quần chúng , 1987. - 314 tr. ; 19 cm.. - 306.4/ N 251/ 87

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.003528 - 32

DX.001240 - 41
33. Nửa thế kỷ đấu tranh dưới ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội / Văn Tạo, Phạm Xuân Nam, Cao Văn Lượng.. - H.: Khoa học Xã hội , 1980. - 284 tr. ; 19 cm. vie. - 335.52/ VT 119n/ 80

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.010760 - 62
34. Sơ đồ kinh tế chính trị Mác - Lênin: T.1: Phương thức sản xuất - tư bản chủ nghĩa.. - H.: Nxb. Sách giáo khoa Mác - Lênin , 1987. - 64 tr. ; 27 cm.. - 335.412/ S 319(1)/ 87

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DX.000872 - 75

MV.014505 - 24
35. Sức mạnh giữ nước vĩ đại của dân tộc Việt Nam trong kỷ nguyên mới / Văn Tiến Dũng.. - H.: Sự Thật , 1979. - 331 tr. ; 19cm.. - 335.5/ VD 399/ 79

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MV.014310 - 12
36. Tập bài giảng chuyên đề Chủ nghĩa xã hội khoa học / Đoàn Minh Duệ, Đinh Thế Định, Phan Văn Bình.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 83 tr. ; 27 cm.. -( Tủ sách Trường Đại học Vinh). - 335.423 071/ ĐD 397t/ 05

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.026584 - 613

DV.007695 - 700

DX.018817 - 46
37. Tìm hiểu môn học chủ nghĩa xã hội khoa học: (Dưới dạng hỏi và đáp) / Đỗ Thị Thạch, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Thị Ngân.. - H.: Nxb. Lí luận chính trị , 2004. - 116 tr. ; 19 cm. Vievn. - 335.423 071/ ĐT 163t/ 04

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.025663 - 72

DV.007717 - 19

DX.018458 - 67

MV.058333 - 42
38. Tìm hiểu ý nghĩa khoa học, cách mạng, thực tiễn trong 6 điều dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với Công an nhân dân / Nguyễn Quý, Lê Xuân Trường, Nguyễn Hữu Lê.. - H.: Công an Nhân dân , 1983. - 75 tr. ; 19 cm.. - 335.5/ NQ 415t/ 83

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MV.014090 - 91
39. Tượng đài hùng vĩ của tình hữu nghị Việt - Xô / Trường Chinh.. - H.: Sự Thật , 1983. - 62 tr. ; 19 cm.. - 335.527/ T 388Ct/ 83

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MV.014471
40. Về chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản: T.1 / C. Mác, Ph. Ăngghen, V.I. Lênin.. - H.: Sự Thật , 1986. - 291 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ M 345(1)v/ 86

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.006892 - 95

MV.014315 - 16
41. Về chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản: T.2 / C. Mác, Ph. Ăngghen, V. I. Lênin.. - H.: Sự Thật , 1986. - 292 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ M 113(2)v/ 86

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.003582 - 85

DV.004466

MV.014317
42. Về chủ nghĩa Mác - Lênin chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam / Hồ Chí Minh.. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 404 tr. ; 20 cm. Vie. - 335.501/ H 311Cv/ 04

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.021635 - 37

DX.017713 - 15

MV.052785 - 87
43. Women images and realities: Multicultural anthology / Amy Kesselman, Lily D. McNaiir, Nancy Schniedewind.. - 2nd ed.. - USA.: Mayfield Publishing Com. , 1999. - 577 p. ; 24 cm., 1-55934-978-6 eng. - 305.42/ K 142w/ 99

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: DC.018877 - 79

MV.059674 - 703
44. Развитие Капитализма Въ России = Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở nước Nga / В. И. Ленин.. - M.: Tiến Bộ , 1976. - 741 c. ; 19 cm. vierus - 335.402/ Л 563р/ 76

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.000789 , MN.017603
45. В. И. Ленин: Том 31: Март - Апрель 1917.. - М.: Пол. Лит. , 1974. - 671 c. ; 19 cm. rus - 335.402/ Л 563(31)/ 74

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.000778
46. V. Lénine: Томe 34: Lettres Novembre 1895 - Novembre 1911.. - М.: Langues Etrangeres , 1963. - 547 c. ; 19 cm. fra - 335.402/ Л 563c/ 63

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.000777
47. Изучение вопросов социалистического и коммунистического строительства в курсе истории СССР (X класс): Пособие для учителей / Е. А. Израилович.. - М.: Просвещение , 1979. - 127 с. ; 21 cm. rus - 947.075/ И 198и/ 79

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.002964 - 65
48. Вопросы теории социалистического общего образования: Академия педагогических наук германской демократической республики / Г. Нойнер. - Изд. 2-е. - М.: Педагогика , 1975. - 238 c. ; 20 cm. rus - 335.423/ H 782в/ 75

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.013830

49. Классовая структура общестра в странах социализма / К. И. Микульский. - М.: Наука , 1976. - 277 c. ; 21 cm. rus - 335.423/ М 6365к/ 76

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.013844


50. Патриотизм и интернационализм - неотьемлемые черты социалистического образа жизни. - Кueв: Наукова думка , 1981. - 270 c. ; 23 cm. rus - 320.53/ П 3147/ 81

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.016437 - 843
51. Проблемы развития материально-технической базы социализма. - М.: Мысль , 1977. - 271 с. ; 19 cm. rus - 335/ П 9623/ 77

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.016674
52. Политическая экономия социализма: научная основа руководства народным хозяйством. - Москва: Мысль , 1975. - 256 c. ; 19 cm. rus - 335.412/ П 7694/ 75

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.017030
53. Закономерности развития социалистического государства. - Москва: Юридическая литература , 1983. - 367 с. ; 20 cm. Rus - 335/ З 218/ 83

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.017847

54. Вопросы теории и жизнь. - Москва: Правда , 1967. - 278 c. ; 21 cm. rus - 335.4/ В 952/ 67

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.018543


55. Cоциализм и европейская безопасность. - М.: Политиздат , 1977. - 302 c. ; 19 cm. rus - 335.4/ С 67812/ 77

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.018930
56. Anti-duhring / F. Engels. - Paris: Sociales , 1950. - 511 p. ; 23 cm. fre - 335.4/ E 571a/ 50

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.019870
57. Звуковая книга о Ленине: Трибун, Человек, Мыслитель, Революционер, Зодчий. - Изд. 2-е. - Москва: Правда , 1977. - 193 с. ; 27 cm. rus - 335.43/ З 969/ 77

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học.

ĐKCB: MN.019931
V. TRIẾT HỌC – TRIẾT HỌC MÁC
1. Arixtốt với học thuyết phạm trù / Nguyễn Văn Dũng.. - H.: Khoa học Xã hội , 1996. - 122 tr. ; 19 cm.. - 185/ ND399/ 96

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.005122 – 26

DX.000119 – 33
2. Bách gia chư tử: Các môn phái triết học dưới thời Xuân thu Chiến quốc / Trần Văn, Hải Minh.. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1991. - 646 tr. ; 19 cm. vie. - 181.11/ TV 128b/ 91

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.006946
3. Bách gia chư tử giản thuật / Phạm Quýnh; Ng.d. Nguyễn Quốc Thái.. - H.: Văn hóa - Thông tin , 2000. - 714 tr. ; 20 cm. vie. - 181.11/ PQ 419b/ 00

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.002867 – 71

MV.014216 – 20
4. Bản chất tư tưởng - chính trị của chủ nghĩa Mao.. - H.: Sách giáo khoa Mác - Lênin , 1979. - 423 tr. ; 19 cm.. -( Sách tặng của thầy giáo Ngô Xuân Anh) vie. - 335.434 5/ B 116/ 79

Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DX.020693
5. Biện chứng của tự nhiên / PH. Ăng-ghen.. - Tái bản. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 618 tr. ; 19 cm. Vievn. - 355.402/ A 581b/ 04

Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.021399 - 403

DX.017736 – 42

MV.052788 - 800
6. Bút ký triết học / V. I. Lênin.. - In lần thứ 3. - H.: Sự Thật , 1977. - 583 tr. ; 20 cm.. - 335.4/ L 563b/ 77

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: MV.012832 – 43
7. Bút ký triết học / V. I. Lênin.. - Tái bản. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 853 tr. ; 20 cm.. - 335.402/ L 563b/ 04

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.026653

DX.018783 – 84

MV.059615 – 16

8. Bút kí triết học / V. Lênin.. - H.: Sự thật , 1963. - 582 tr. ; 19 cm.. -( Sách tặng của thầy giáo Ngô Xuân Anh) vie. - 335.401/ L 563b/ 63

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DX.020683


9. C. Mác và Ph. Ăng- Ghen cuộc đời và hoạt động: T.6 / Ô- Guy- Xtơ Cooc- Nuy.. - H.: Sự Thật , 1980. - 283 tr. ; 20 cm.. - 335.409 2/ C 769(6)c/ 80

Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.010533 – 34
10. C. Mác và PH. Ăng - Ghen tuyển tập: T.1 / C. Mác, Ph. Ăngghen.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 1079 tr. ; 22 cm. Vie. - 335.402/ M 113(1)/ 04

Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.021409

TC.000417
11. C. Mác và PH. Ăng - Ghen tuyển tập: T.2 / C. Mác, Ph. Ăngghen.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 981 tr. ; 22 cm. Vie. - 335.402/ M 113(2)/ 04

Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: TC.000418
12. Các bài giảng về tư tưởng Phương Đông: (Rút từ bài ghi của sinh viên và từ băng ghi âm) / Trần Đình Hượu. - In lần thứ 3. - Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội , 2007. - 312 tr. ; 19 cm. vie. - 181.009/ TH 957c/ 07

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.031559 – 62

DV.011184 – 86

MV.064662 – 65

DX.033224 – 27
13. Các bài giảng về tư tưởng Phương Đông: (Rút từ bài ghi của sinh viên và từ băng ghi âm) / Trần Đình Hượu.. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002. - 312 tr. ; 19 cm.. - 181/ TH 433c/ 02

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Tư tưởng phương Đông

ĐKCB: DC.018315 – 19

DX.015790 – 804

DV.007677 - 82

MV.021286 – 300

14. Các biểu tượng của nội giới: Hay cách đọc triết học về kinh dịch / Francois Jullien. - Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng , 2007. - 422 tr. ; 14,5 x 20,5 cm. vie. - 181/ J 947c/ 07

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DV.008704 – 06



DX.026449 – 55
15. Các con đường của triết học phương Tây hiện đại / J. K. Melvil. - H.: Giáo Dục , 1997. - 255 tr. ; 20 cm.. - 190/ M 531c/ 97

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Phương Tây

ĐKCB: DX.000161 – 65

DC.005187 – 91
16. Các phương tiện trực quan trong giảng dạy triết học: Tài liệu tham khảo / Ng.d. Nguyễn Văn Chấp.. - H.: Nxb. Sách giáo khoa Mác -Lênin , 1983. - 75 tr. ; 27 cm.. - 107/ C 112/ 83

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.006354 – 58
17. Các vấn đề triết học của học thuyết hiện đại về vận động trong tự nhiên / Chủ biên, V.I. Xviđerxki... và những người khác; Người dịch: Đặng Quang Khang. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003. - 301 tr. ; 16 x 24 cm. vie. - 121/ C118/ 03

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DV.001237 – 39

DX.026462 – 78
18. Câu hỏi và bài tập triết học: T.3: Chủ nghĩa duy vật biện chứng.. - H.: Nxb. Sách giáo khoa Mác-Lênin , 1987. - 226 tr. ; 19 cm.. - 335.411 076/ C 138(3)/ 87

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Duy vật biện chứng

ĐKCB: DC.004225 – 29
19. Câu hỏi và bài tập triết học: T.1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng.. - H.: Nxb. Sách giáo khoa Mác-Lênin , 1984. - 194 tr. ; 19 cm.. - 335.411 076/ C 123(1)/ 84

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Duy vật biện chứng

ĐKCB: DC.010396 – 400

MV.012964 – 81
20. Câu hỏi và bài tập triết học: T.2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng.. - H.: Nxb. Sách giáo khoa Mác-Lênin , 1986. - 238 tr. ; 19 cm.. - 335.411 076/ C 123(2)/ 86

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Chủ nghĩa duy vật biện chứng

ĐKCB: MV.012982 – 85
21. Câu hỏi và bài tập triết học: T.1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng. - H.: Khoa học Xã hội , 2005. - 238 tr. ; 19 cm.. - 335.411/ C 138(1)/ 05

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Duy vật biện chứng

ĐKCB: DC.025619 – 22

DX.018338 – 44

MV.058607 – 14
22. Câu hỏi và bài tập triết học: T.2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng. - H.: Khoa học Xã hội , 2005. - 238 tr. ; 19 cm.. - 335.411/ C 138(2)/ 05

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Duy vật biện chứng

ĐKCB: DC.025623 – 27

DX.018345 – 51

MV.058615 – 22
23. Câu hỏi và bài tập triết học: T.3: Chủ nghĩa duy vật biện chứng. - H.: Khoa học Xã hội , 2005. - 238 tr. ; 19 cm.. - 335.411/ C 138(3)/ 05

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Duy vật biện chứng

ĐKCB: DC.025628 – 32

DX.018352 – 58

MV.058623 – 30
24. Câu hỏi và bài tập triết học: T.4: Chủ nghĩa duy vật biện chứng.. - H.: Khoa học Xã hội , 2005. - 244 tr. ; 19 cm. vie. - 335.411/ C 138(4)/ 05

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Duy vật biện chứng

ĐKCB: DC.025633 – 37

DX.018359 – 65

MV.058549 – 56
25. Chống Đuy Rinh / Ph. Ăng-ghen.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 767 tr. ; 20 cm. vievn. - 335.402/ A 581c/ 04

Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học

DKCB: DC.021404 – 08

DX.017743 – 49

MV.052813 – 20
26. Chống Đuyrinh: (Ô. Ơ. Đuyrinh đảo lộn khoa học) / F. Ănghen.. - Xuất bản lần thứ 2. - H.: Sự thật , 1960. - 568 tr. ; 19 cm.. -( Sách tặng của thầy giáo Ngô Xuân Anh) vie. - 335.4/ A 581c/ 60

Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DX.020681
27. Chống Đuy-rinh: Ô. Ơ. Duy-rinh đảo lộn khoa học / F. Ăngghen.. - In lần thứ 2. - H.: Sự Thật , 1971. - 578 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ A 581c/ 71

Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: MV.014071 – 72
28. Chủ nghĩa Cộng sản khoa học: T.1 / C.b. E.A.A-Nu-Phri-Ép; Ng.d Vũ Ngọc Sâm.. - H.: Nxb. Tuyên Huấn , 1989. - 193 tr. ; 19 cm.. - 335.422/ C 174(1)/ 89

Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.003902 – 06

MV.014003 – 12

DX.000549 – 68
29. Chủ nghĩa duy vật biện chứng: Lí luận và vận dụng.. - H.: Nxb. Sách giáo khoa Mác-Lê-nin , 1985. - 254 tr. ; 19 cm. vie. - 335.411/ C 174/ 85

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Duy vật biện chứng

ĐKCB: MV.014073 – 75

DC.006993 – 95
30. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán: Bút kí phê phán một triết học phản động / V. Lênin.. - H.: Sự thật , 1960. - 624 tr. ; 19 cm.. -( Sách tặng của thầy giáo Ngô Xuân Anh) vie. - 335.411/ L 563c/ 60

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DX.020682
31. Chủ nghĩa hiện sinh : Lịch sử, sự hiện diện ở Việt Nam: Sách tham khảo / Nguyễn Tiến Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2006. - 225 tr. ; 13,5 x 20,5 cm. vie. - 142/ ND 916c/ 06

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DV.003245 – 46

DX.026569 – 76
32. Chủ nghĩa xét lại về triết học: T.1: Những nguồn gốc, luận cứ và chức năng trong cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng.. - H.: Sự Thật , 1983. - 355 tr. ; 19 cm.. - 335.411/ C 174(1)/ 83

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học

ĐKCB: DC.004235 - DC.004239
33. Đại cương lịch sử tư tưởng Trung Quốc / Lê Văn Quán.. - H.: Giáo Dục , 1997. - 496 tr. ; 20 cm.. - 181.11/ LQ 392đ/ 97

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Tư tưởng Trung Quốc

ĐKCB: DC.005437 – 41

DX.000024 – 26
34. Đại cương triết học Trung Quốc: Liệt tử và dương tử / Nguyễn Hiến Lê.. - In lần thứ 2: Nxb. Hồ Chí Minh , 1992. - 244 tr. ; 19 cm.. - 181.11/ NL 151đ/ 92

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Trung Quốc

ĐKCB: DC.003641 – 45
35. Đại cương triết học Trung Quốc: Trang tử tinh hoa / Nguyễn Duy Cần, Thu Giang.. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1992. - 228 tr. ; 19 cm.. - 181.11/ NC 135đ/ 92

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Trung Quốc

ĐKCB: DC.003636 – 40
36. Đại cương triết học Trung Quốc: Kinh dịch / Ng.d. Ngô Tất Tố.. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1991. - 765 tr. ; 24 cm.. - 181.11/ Đ 114/ 91

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Trung Quốc

ĐKCB: DC.006694
37. Đại cương lịch sử triết học phương Đông cổ đại / Doãn Chính, Vũ Tình, Trương Văn Chung, ... .. - H.: Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp , 1992. - 311 tr. ; 19 cm.. - 180/ Đ 114/ 92

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Phương Đông

ĐKCB: MV.014473
38. Đàm đạo với Lão Tử / Lưu Ngôn; Người dịch: Vũ Ngọc Quỳnh. - H.: Văn Học , 2006. - 354 tr. ; 13 x 19 cm. vie. - 181/ L 9759nđ/ 06

Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Lão Tử

ĐKCB: DV.000705 – 09


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương