ĐKCB: DC:026529 – 026533
DX:018728 – 018734
DV:007732 – 007734
MV:059575 – 059579
31. Học tập phương pháp tuyên truyền cách mạng Hồ Chí Minh / Hoàng Quốc Bảo. - H.: Chính trị Quốc gia , 2006. - 379 tr. ; 14,5 x 20,5 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Cách mạng
ĐKCB: DX:028896 – 028897
DV:001281 – 001282; 008058 – 008059
32. Hồ Chí Minh: Nhà dự báo thiên tài / Trần Đương. - In lần thứ 2. - H.: Thanh Niên , 2006. - 157tr. ; 13 x 19cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DX:023730 – 023737
DV:001311 – 001312
33. Hồ Chí Minh: Sự hình thành một nhân cách lớn / Trần Thái Bình. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ , 2007. - 257tr. ; 14 x 20cm.. -( Di sản Hồ Chí Minh) vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DV:001279 – 001280
34. Hồ Chí Minh bàn về quân sự: Trích bài nói và bài viết chọn lọc của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Hồ Chí Minh.. - H.: Quân đội nhân dân , 2002. - 230 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Quân sự
ĐKCB: DC:018256
DX:015817 – 015818
MV:021248 – 021249
35. Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử: T.1: 1890 - 1930 / B.s: Nguyễn Huy Hoan, Chương Thâu, Nguyễn Trọng Thụ, ... . - H.: Chính trị Quốc gia , 1992. - 332 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tiểu sử
ĐKCB: DC:004331 - 004334
DV:004449
36. Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử: T.2 : 1930 - 1945 / B. s: Lê Văn Tích, Phan Văn Các, Nguyễn Văn Khoan, ... . - H.: Chính trị Quốc gia , 1993. - 311 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tiểu sử
ĐKCB: DC:004335 - 004339
DV:004450
37. Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử: T.4: 1946 - 1950 / B.s: Ngô Văn Tuyến, Nguyễn Văn Khoan, Lê Văn Tích, ... . - H.: Chính trị Quốc gia , 1994. - 517 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tiểu sử
ĐKCB: DC:004340 - 004344
DV:004456 - 004457
DX:000707 - 000713
38. Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử: T.5: 1951 - 1954 / B.s: Lê Văn Tích, Phạm Hồng Chương, Nguyễn Thị Giang, ... . - H.: Chính trị Quốc gia , 1995. - 620 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tiểu sử
ĐKCB: DC:004345 - 004349
DX:000714 - 000718
39. Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử: T.6: 1955 - 1957 / B.s: Nguyễn Thế Thắng, Triệu Quang Tiến, Phùng Đức Thắng... . - H.: Chính trị Quốc gia , 1995. - 620 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tiểu sử
ĐKCB: DC:004350- 004354
40. Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử: T.7: 1958 - 1960 / B.s: Phạm Hồng Chương, Lê Văn Tích, Ngô Văn Tuyển, ... . - H.: Chính trị Quốc gia , 1995. - 620 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tiểu sử
ĐKCB: DC:004355- 004359
DV:004451
DX:000719 - 000723
41. Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử: T.9: 1964 - 1966 / B.s: Phùng Đức Thắng, Mạch Quang Thắng, Trần Văn Hải, ... . - H.: Chính trị Quốc gia , 1996. - 563 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tiểu sử
ĐKCB: DC:004360 - 004364
DX:000724 – 000728
42. Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử: T.10: 1967 - 1969 / B.s: Phạm Hồng Chương, Nguyễn Văn Khoan, Hoàng Thị Nữ, ... . - H.: Chính trị Quốc gia , 1996. - 535 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tiểu sử
ĐKCB: DC:004365 - 004369
DX:000729 – 000733
43. Hồ Chí Minh cuộc đời và sự nghiệp / B.s. Bá Ngọc. - Nghệ An: Nxb Nghệ An , 2003. - 222 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Sự nghiệp
ĐKCB: DC:018019 – 018022
DX:015516 – 015522
DV:004616 - 004617
MV:020909 – 020915
44. Hồ Chí Minh dân tộc và thời đại / Phạm Xanh. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 244 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: DC:008596; 018320 – 018324
DX:015896 – 015902
DV:007737 – 007739
MV:021187 – 021192
45. Hồ Chí Minh nhà báo cách mạng / Cao Ngọc Thắng.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 169 tr. ; 19 cm.. - 335.5
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: DC:018246 – 018247
DX:015903 – 015904
MV:021308 – 021309
46. Hồ Chí Minh nhân cách của một thời đại / Đỗ Hoàng Linh. - H.: Thanh Niên , 2005. - 318 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Nhân cách
ĐKCB: DC:026540 – 026542
DX:018712 – 018714
MV:059397 – 059400
47. Hồ Chí Minh tầm nhìn ngôn ngữ / Nguyễn Lai. - H.: Lao động , 2007. - 294 tr. ; 13 x 19 cm. vie. - 335.434 6
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Ngôn ngữ
ĐKCB: DV:002778 – 002781
48. Hồ Chí Minh và con người Việt Nam trên con đường dân giàu nước mạnh / Phạm Văn Đồng. - H.: Chính trị Quốc gia , 1993. - 139 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:003832 – 003836
49. Hồ Chí Minh văn hoá và đổi mới / Đinh Xuân Lâm, Bùi Đình Phong. - H.: Lao Động , 1998. - 270 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hoá
ĐKCB: DC:007062 – 007066
DX:000968 – 000971
DV.003144
50. Hồ Chí Minh về giáo dục và đào tạo: Hưởng ứng cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh / Biên soạn, Lê Văn Tích ... và những người khác. - H.: Lao động Xã hội , 2007. - 800tr. ; 16 x 24cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Giáo dục
ĐKCB: DV:001340
51. Hồ Chí Minh về thực hành tiết kiệm chống tham ô lãng phí, chống bệnh quan liêu: Tài liệu học tập cho cán bộ, đảng viên và quần chúng / Tuyển chọn: Ngọc Quỳnh, Hồng Lam. - Hà Nội: Thanh Niên , 2008. - 95 tr. ; 21 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Giáo dục
ĐKCB: DV:008900 – 008901
52. Hồ Chí Minh với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp: 1945-1954 / Nguyễn Minh Đức. - H.: Đại học Sư phạm , 2004. - 223 tr. ; 19 cm.. - 335.522
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:026537 – 026539
DX:018668 – 018670
MV:059424 – 059427
53. Hội thảo quốc tế về Chủ tịch Hồ Chí Minh: Trích tham luận của đại biểu quốc tế. - H.: Khoa học Xã hội , 1990. - 174 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Hồ Chí Minh; Hội thảo
ĐKCB: DC:003852 – 003856
54. Lênin và chủ nghĩa Lênin / Hồ Chí Minh. - H.: Sự Thật , 1982. - 155 tr. ; 19 cm.
Kí hiệu phân loại: 335.4
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: MV:014345 – 014349
55. Mác - Ăng Ghen - Lê Nin, Hồ Chí Minh bàn về báo chí xuất bản / Bs. Vũ Duy Thông. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 388 tr. ; 22 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Hồ Chí Minh; Báo chí
ĐKCB: DC:021416
DX:017798 – 017799
MV:052801 – 052802
56. Minh triết Hồ Chí Minh / Vũ Ngọc Khánh. - H.: Thanh Niên , 2007. - 488 tr. ; 14,5 x 20,5 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DV:002770 – 002773
57. Một giờ với đồng chí Hồ Chí Minh: Trích phát biểu của nhân dân và thanh niên thế giới về chủ tịch Hồ Chí Minh / B.s. Lê Khánh Soa. - H.: Thanh Niên , 1985. - 200 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: MV:014298 – 014306
58. Một số chuyên đề về tư tưởng Hồ Chí Minh / Đinh Xuân Lý, Hoàng Chí Bảo, Nguyễn Văn Dương, ... . - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 402 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:018179 – 018183; 018241 – 018245
DX:015016 – 015020; 015882 – 015888
MV.021267 – 021284
59. Một số nội dung cơ bản trong tư tưởng đại đoàn kết Hồ Chí Minh / Nguyễn Khánh Bật, Bùi Đình Phong, Hoàng Trang.. - Nghệ An: Nxb. Nghệ An , 1995. - 142 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:004866 – 004870
DX:000804 – 000808
60. Nâng cao đạo đức cách mạng quét sạch chủ nghĩa cá nhân / Hồ Chí Minh. - Tái bản lần 2. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ , 2007. - 55tr. ; 14 x 20cm.. -( Di sản Hồ Chí Minh) vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Đạo đức
ĐKCB: DV:001302 – 001303
61. Ngân hàng câu hỏi Olympic các môn khoa học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh: Sách dùng cho các trường Đại học, Cao đẳng. - H.: Nxb. Hà Nội , 2006. - 444 tr. ; 27 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:028720
DX:020331
MV.062400
62. Ngoại giao Hồ Chí Minh lấy chí nhân thay cường bạo / Nguyễn Phúc Luân.. - H.: Công an Nhân dân , 2004. - 380 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Ngoại giao
ĐKCB: DC:018346
DX.015815 – 015816
MV.021246 – 021247
63. Nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh: T.1.. - H.: Viện Hồ Chí Minh , 1993. - 190 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:006981 – 006984
DV.003142
64. Nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh: T.3.. - H.: Viện Hồ Chí Minh , 1993. - 176 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:004102 – 004106
DX:000856 – 000859
65. Những lời kêu gọi của Hồ Chủ Tịch: T.2.. - H.: Sự Thật , 1956. - 298 tr. ; 22 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:006368 – 006370
66. Những lời kêu gọi của Hồ Chủ Tịch: T.3: Tháng giêng, 1958 - Tháng chạp 1959. / Hồ Chí Minh.. - H.: Sự Thật , 1960. - 351 tr. ; 22 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DX:000609
67. Những lời kêu gọi của Hồ Chủ Tịch: T.4: Tháng chín, 1956 - Tháng chạp 1957 / Hồ Chí Minh.. - H.: Sự Thật , 1958. - 192 tr. ; 22 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DX:000608
68. Những lời kêu gọi của Hồ Chủ Tịch: T.5: Tháng giêng, 1958 - Tháng chạp 1959 / Hồ Chí Minh.. - H.: Sự Thật , 1960. - 351 tr. ; 22 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DX:000607
69. Những tên gọi bí danh, bút danh của chủ tịch Hồ Chí Minh / B.s. Nguyễn Thị Tình, ... . - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 107 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Hồ Chí Minh; Bút danh
ĐKCB: DC:018016 – 018017
DV.003143
DX:015015
TC.000101
70. Pháp quyền nhân nghĩa Hồ Chí Minh / Vũ Đình Hoè. - Tái bản lần thứ nhất. - T.p Hồ Chí Minh: Trẻ , 2007. - 783 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Pháp quyền
ĐKCB: DX:028904 – 028917
DV:008067 – 008070
71. Phát huy tinh thần độc lập tự chủ, đổi mới, sáng tạo của tư tưởng Hồ Chí Minh trong thời kỳ mới / Nông Đức Mạnh. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 43 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:008581 – 008586
72. Phương pháp dân chủ Hồ Chí Minh / Phạm Văn Bính. - Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia , 2007. - 209 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân chủ
ĐKCB: DX:028884 – 028890
DV:008063 – 008064
73. Quá trình hình thành tư tưởng yêu nước của Hồ Chí Minh / Đức Vượng. - H.: Chính trị Quốc gia , 1993. - 77 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:004326 – 004329
DV:004445
DX:000765 – 000768
74. Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc ( 1911 - 1945 ) / Nguyễn Đình Thuận. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 168 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:018231 – 018235
DV:002992 – 2993
DX:015874 – 015879
MV:021195 – 021202
75. Sự hình thành về cơ bản tư tưởng Hồ Chí Minh / Trần Văn Giàu. - H.: Chính trị Quốc gia , 1997. - 171 tr. ; 20 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:005337 – 005340
DX:000689 – 000701
DV:004446
76. Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến cách tháng Tám: T.3: Thành công của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh / Trần Văn Giàu. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1993. - 734 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:004821 – 004825
DX:000500 – 000504
77. Sửa đổi lối làm việc / Hồ Chí Minh. - Tái bản lần thứ 3. - Hồ Chí Minh: Trẻ , 2008. - 116 tr. ; 20 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:008988 – 008999
78. Sức mạnh dân tộc của Cách mạng Việt Nam dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh / Lê Mậu Hãn. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 363 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Dân tộc
ĐKCB: DC:008604; 018325 – 018329
DX:015805 – 015811
MV:021219 – 021225
79. Tìm hiểu ý nghĩa khoa học, cách mạng, thực tiễn trong 6 điều dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với Công an nhân dân / Nguyễn Quý, Lê Xuân Trường, Nguyễn Hữu Lê. - H.: Công an Nhân dân , 1983. - 75 tr. ; 19 cm.. - 335.5/
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Cách mạng
ĐKCB: MV:014090 – 014091
80. Thư mục chuyên đề Hồ Chí Minh: Chào mừng kỷ niệm 114 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05/1980 - 19/05/2004). - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Hồ Chí Minh; Thư mục
ĐKCB: DC:020730 – 020734
DX:016750 – 016755
MV:052001 – 052007
81. Thực hành tiết kiệm và chống tham ô, lãng phí, chống bệnh quan liêu / Hồ Chí Minh. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ; Chính trị Quốc gia , 2005. - 47tr. ; 14 x 20cm.. -( Di sản Hồ Chí Minh) vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DV:001300 - 001301
82. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.1: 1919 - 1924 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 1995. - 535 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:002995; 006971
MV:013002 – 013003; 013035
83. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.2: 1924 - 1930 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 556 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:002996; 007136
84. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.2: 1924 - 1930 / Hồ Chí Minh.. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 1995. - 555 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: MV:013004 – 013007
85. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.2: 1-1925 - 2-1930 / Hồ Chí Minh. - H.: Sự Thật , 1981. - 371 tr. ; 19 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: MV.014321 – 014324
86. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.3: 1930 - 1945 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 660 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:002997
87. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.4: 1945 - 1946 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 592 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:002998
88. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.5: 1947 - 1949 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 810 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:002999
89. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.6: 1950 - 1952 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 688 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:003000; 007137
90. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.6: 1950 - 1952 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 1995. - 688 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: MV:013008 - 013010
91. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.6: 1 - 1951 - 7 - 1954 / Hồ Chí Minh. - H.: Sự Thật , 1986. - 662 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: MV:012534 - 012538
92. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.7: 1953 - 1955 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 636 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:003001; 007138
93. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.7: 1953 - 1955 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 1996. - 635 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: MV:012534 - 012538
94. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.8: 1955 - 1957 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 664 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:003002; 007139
95. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.8: 1955-1957 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 1996. - 660 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: MV:013015 – 013018
96. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.9: 1958 - 1959 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 674 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:003003; 005938; 005941; 007140
97. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.9: 1958 - 1959 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 1996. - 674 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DX:001461 – 001465
MV:001465 – 013022
98. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.9: 1 - 1961 -127 - 1964 / Hồ Chí Minh. - H.: Sự Thật , 1989. - 664 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: MV:012533
99. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.10: 1960 - 1962 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 740 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:003004; 007141
100. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.10: 1960 - 1962 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 1996. - 736 tr. ; 22 cm. vie. - 335.501
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DX:001466 – 001470
MV:013023 – 013026
101. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.11: 1963 - 1965 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 690 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:003005; 007143
102. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.11: 1963 - 1965 / C.b. Ngô Thiếu Hiệu. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 1996. - 690 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DX:001471 – 001475
MV: 013027 – 013030
103. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.12: 1966 - 1969 / Hồ Chí Minh. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 630 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC:003006; 007142
104. Toàn tập Hồ Chí Minh: T.12: 1966 - 1969 / C.b. Lê Văn Tích. - In lần thứ 2. - H.: Chính trị Quốc Gia , 1996. - 625 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DX:001476 – 001480
MV:013031 – 013034
105. Toàn văn di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh. - Tái bản lần 10. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ , 2007. - 129tr. : ảnh, bút tích ; 14 x 20cm.. -( Di sản Hồ Chí Minh) vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Di chúc
ĐKCB: DV:001298 – 001299
106. Toàn văn di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Hồ Chí Minh. - H.: Thanh Niên , 2000. - 39 tr. ; 19 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Di chúc
ĐKCB: MV:020899 – 020901
107. Tuyển tập Hồ Chí Minh: T.1: 1919 - 1945 / Hồ Chí Minh. - Tái bản lần thứ 3. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 709 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tuyển tập
ĐKCB: DC:018260 – 018261
DX:015781 – 015782
MV:021074 – 021075
108. Tuyển tập Hồ Chí Minh: T.2: 1945-1954 / Hồ Chí Minh. - Tái bản lần thứ 3. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 772 tr. ; 22 cm. vie.
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Tuyển tập
ĐKCB: DC:018262 – 018263
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |