BẢNG KÊ CHI TIỀN CHO NGƯỜI THAM DỰ
HỘI THẢO, TẬP HUẤN
Số:...............
- Nội dung hội thảo (tập huấn):...............................................................................
- Địa điểm hội thảo (tập huấn):................................................................................
- Thời gian hội thảo: ......................... ngày, từ ngày...../...../......đến ngày..../.../.....
Số
TT
| Họ và tên người
tham dự hội thảo, tập huấn
|
Chức
vụ
|
Đơn vị
công tác
|
Số tiền
|
Ký
nhận
|
Ngày
.....
|
Ngày......
|
….
|
Tổng số
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
|
|
|
|
X
|
Tổng số người tham dự:.............................................................................................
Tổng số tiền đã chi (Viết bằng chữ):..........................................................................
|
|
Ngày..... tháng.....năm.....
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
Người chi tiền
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:....................................
Bộ phận:................................
| Mẫu số C40b– HD
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
|
Mã ĐV có QH với NS:..........
|
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG KÊ CHI TIỀN CHO NGƯỜI THAM DỰ
HỘI THẢO, TẬP HUẤN
Số:...............
- Nội dung hội thảo (tập huấn):...............................................................................
- Địa điểm hội thảo (tập huấn):................................................................................
- Thời gian hội thảo ngày........tháng........năm..........
Số
TT
| Họ và tên người
tham dự hội thảo, tập huấn
|
Chức vụ
|
Đơn vị
công tác
|
Số tiền
|
Ký
nhận
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
|
X
|
Tổng số người tham dự:...........................................................................................
Tổng số tiền đã chi (Viết bằng chữ):..........................................................................
|
|
Ngày..... tháng.....năm.....
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
Người chi tiền
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:………………………………………..
|
|
Mẫu số C41- HD
|
Bộ phận:………………………………………
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC
|
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:………
|
|
ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG KÊ ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày…..tháng..... năm .....
Số:………………
Nợ:……………..
Có:……………..
Họ tên người đề nghị thanh toán:……………………………………………………………………………………….
Nội dung công việc :…………….....……………………………………………………………..……………………..
Địa điểm tổ chức thực hiện:.......……………………………………………………………………………..………….
Thời gian thực hiện:……………………từ ngày…………………đến ngày.....………………………………………..
-
STT
|
Nội dung chi
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
Kèm theo..............................chứng từ gốc
Số tiền đề nghị thanh toán (viết bằng chữ):................................................................................................................
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…..
|
Người đề nghị thanh toán
|
Kế toán thanh toán
|
Kế toán trưởng
|
Thủ trưởng đơn vị
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:....................................
|
Mẫu số C50- HD
|
Bộ phận:..................................
Mã ĐV có QH với NS:...............
|
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày .....tháng .....năm ...... Số:............
Nợ: ...........
Có: ...........
Căn cứ Quyết định số : ......................ngày .......tháng .......năm .......của .............
.........................................................................................về việc bàn giao TSCĐ
Ban giao nhận TSCĐ gồm :
- Ông/Bà ...............................chức vụ .......................................... Đại diện bên giao
- Ông/Bà ...............................chức vụ ..........................................Đại diện bên nhận
- Ông/Bà ................................chức vụ .........................................Đại diện................
Địa điểm giao nhận TSCĐ :.......................................................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau :
S
TT
|
Tên, ký hiệu
quy cách (cấp
hạng TSCĐ)
|
Số
hiệu
TSCĐ
|
Nước
sản
xuất
(XD)
|
Năm
sản
xuất
|
Năm
đưa
vào sử
dụng
|
Công
suất
(diện
tích
T.kế)
|
Tính nguyên giá tài sản cố định
|
Tài
|
Giá
mua
(Z SX)
|
Chi
phí
vận
chuyển
|
Chi
phí
chạy
thử
|
|
Nguyên
giá
TSCĐ
|
liệu
kỹ thuật
kèm theo
|
|
...
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số TT
|
Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá trị
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng bên nhận |
Kế toán trưởng bên nhận
|
Người nhận
|
Người giao
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:.......................................
|
Mẫu số C51- HD
|
Bộ phận:.....................................
|
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
|
Mã ĐV có QH với NS:...................
|
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày .....tháng...... năm ......
Số : ..............
Nợ: ..............
Có: ..............
Căn cứ Quyết định số :........ngày ......tháng ......năm...... của ...................................
................................................................ về việc thanh lý tài sản cố định
I- Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông/Bà: .............................Chức vụ....................Đại diện .....................Trưởng ban
Ông/Bà:..............................Chức vụ....................Đại diện ...........................Uỷ viên
Ông/Bà: .............................Chức vụ....................Đại diện ...........................Uỷ viên
II- Tiến hành thanh lý TSCĐ:
- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ ..........................................................
- Số hiệu TSCĐ .........................................................................................................
- Nước sản xuất (xây dựng)........................................................................................
- Năm sản xuất ..........................................................................................................
- Năm đưa vào sử dụng ..............................Số thẻ TSCĐ .........................................
- Nguyên giá TSCĐ ...................................................................................................
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý......................................................
- Giá trị còn lại của TSCĐ..........................................................................................
III - Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày ......... tháng ......... năm .....
Trưởng Ban thanh lý
(Ký, họ tên)
IV - Kết quả thanh lý TSCĐ:
- Chi phí thanh lý TSCĐ :...........................(viết bằng chữ) ......................................
- Giá trị thu hồi :..........................................(viết bằng chữ) .....................................
- Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày ...........tháng ..........năm ..........
Ngày .........tháng .........năm ......
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
Đơn vị:....................................
Bộ phận:..................................
|
Mẫu số C52 – HD
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
|
Mã ĐV có QH với NS:...................
|
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
|
|
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ
Ngày... tháng .... năm... Số:.................
Nợ:................
Có:................
Căn cứ Quyết định số:................. ngày ... tháng ... năm ... của ............ về việc đánh giá lại TSCĐ
Ông/ Bà:.....................................................Chứcvụ......................................Đại diện:..........................Chủ tịch Hội đồng
Ông/ Bà:.....................................................Chức vụ.....................................Đại diện:...........................................Uỷ viên
Ông/ Bà:.....................................................Chức vụ.....................................Đại diện:...........................................Uỷ viên
Đã thực hiện đánh giá lại giá trị các TSCĐ sau đây:
S TT
|
Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ
|
Số hiệu TSCĐ
|
Số thẻ TSCĐ
|
Giá trị đang ghi sổ
|
Giá trị theo đánh giá lại
|
Chênh lệch giữa giá đánh giá lại và giá trị còn lại
|
Nguyên giá
|
Giá trị
hao mòn
|
Giá trị còn lại
|
Tăng
|
Giảm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 “Giá trị theo đánh giá lại” nếu đánh giá lại cả hao mòn thì cột 4 phải tách ra thành 3 cột tương tự cột 1, 2, 3.
Uỷ viên/ Người lập
|
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch Hội đồng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị :................................
Bộ phận:...............................
Mã ĐV có QH với NS:.................
|
Mẫu số C53– HD
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TSCĐ
Số:............
Thời điểm kiểm kê..........................giờ.........ngày.......tháng........năm .....
Ban kiểm kê gồm:
- Ông /Bà .............................chức vụ .........................................đại diện.....................................................Trưởng ban
- Ông /Bà ............................ chức vụ ..........................................đại diện....................................................Uỷ viên
- Ông/Bà...............................chức vụ...........................................đại diện....................................................Uỷ viên
Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:
S
T T
|
Tên tài sản cố định
|
Mã số TSCĐ
|
Nơi sử dụng
|
Theo sổ kế toán
|
Theo kiểm kê
|
Chênh lệch
|
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
Thủ trưởng đơn vị
|
Kế toán trưởng
|
Trưởng Ban kiểm kê
|
(Ý kiến giải quyết số chênh lệch)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
|
Đơn vị :................................
|
Mẫu số C54 - HD
|
Bộ phận:...............................
Mã ĐV có QH với NS:............
|
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
SỬA CHỮA LỚN HOÀN THÀNH
|
Ngày ... tháng ... năm...
|
Số: .............
|
|
|
Nợ: ......................
|
|
|
Có: ......................
|
Căn cứ Quyết định số: ................... ngày ... tháng ... năm ... của .............................
Chúng tôi gồm:
- Ông /Bà ....................Chức vụ............... Đại diện ........................ đơn vị sửa chữa
- Ông /Bà .................. .Chức vụ............... Đại diện ...................... đơn vị có TSCĐ.
Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau:
- Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ .........................................................
- Số hiệu TSCĐ ............................................ Số thẻ TSCĐ: ....................................
- Bộ phận quản lý, sử dụng: ......................................................................................
- Thời gian sửa chữa từ ngày ..... tháng.... năm ...... đến ngày .....tháng ....năm .......
Các bộ phận sửa chữa gồm có:
Tên bộ phận sửa chữa
|
Nội dung (mức độ) công việc sửa chữa
|
Giá dự toán
|
Chi phí thực tế
|
Kết quả kiểm tra
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
x
|
Kết luận: ....................................................................................................................
...................................................................................................................
Kế toán trưởng
|
Đại diện đơn vị nhận
|
Đại diện đơn vị giao
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị :...................................
Bộ phận:..................................
|
Mẫu số C55a – HD
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
|
Mã ĐV có QH với NS:..............
|
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG TÍNH HAO MÒN TSCĐ
Năm..........
Số:............
Số
TT
|
Loại TSCĐ
|
Nguyên giá
|
Tỷ lệ
hao mòn
|
Số hao mòn tính vào.....
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Nhà cửa
|
|
|
|
2
|
Vật kiến trúc
|
|
|
|
3
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
x
|
|
Ngày .... tháng....năm....
Kế toán trưởng
|
|
Người lập
|
(Ký, họ tên)
|
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị :................................
Bộ phận:...............................
Mã ĐV có QH với NS:.................
|
Mẫu số C55B– HD
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng ... năm ...
Số:..............
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tỷ lệ khấu hao (%) hoặc thời gian sử dụng
|
N ơi sử dụng
Tổng số
|
Phân bổ
|
Sản
phẩm
...
|
Sản phẩm
...
|
Sản phẩm
...
|
Dịch vụ
...
|
Nguyên giá TSCĐ
|
Số khấu hao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
I- Số khấu hao trích kỳ
trước
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
II- Số khấu hao TSCĐ
tăng trong kỳ
-...
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
III- Số khấu hao TSCĐ giảm trong kỳ
-...
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
IV- Số khấu hao trích kỳ này (I+ II-III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày....tháng....năm ...
|
Người lập
|
|
Kế toán trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
|
(Ký, họ tên)
|
PHẦN II- GIẢI THÍCH NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
A- CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
1- Mục đích: Các chứng từ thuộc chỉ tiêu lao động tiền lương được lập nhằm mục đích theo dõi tình hình sử dụng thời gian lao động; theo dõi các khoản phải thanh toán cho công chức, viên chức và người lao động trong đơn vị như: Tiền lương, các khoản phụ cấp lương, tiền thưởng, tiền công tác phí, tiền làm thêm ngoài giờ; theo dõi các khoản thanh toán cho bên ngoài, cho các tổ chức khác như: thanh toán tiền thuê ngoài, thanh toán các khoản phải trích nộp theo lương,... và một số nội dung khác có liên quan đến lao động, tiền lương.
2- Nội dung: Thuộc chỉ tiêu lao động tiền lương gồm có các biểu mẫu sau:
Bảng chấm công
|
Mẫu số C01a- HD
|
Bảng chấm công làm thêm giờ
|
Mẫu số C01b- HD
|
Giấy báo làm thêm giờ
|
Mẫu số C01c-HD
|
Bảng thanh toán tiền lương
|
Mẫu số C02a- HD
|
Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm
|
Mẫu số C02b- HD
|
Bảng thanh toán học bổng (sinh hoạt phí)
|
Mẫu số C03- HD
|
Bảng thanh toán tiền thưởng
|
Mẫu số C04- HD
|
Bảng thanh toán phụ cấp
|
Mẫu số C05- HD
|
Giấy đi đường
|
Mẫu số C06- HD
|
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
|
Mẫu số C07- HD
|
Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm ngoài giờ
|
Mẫu số C08- HD
|
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
|
Mẫu số C09- HD
|
Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán
|
Mẫu số C10- HD
|
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
|
Mẫu số C11- HD
|
Bảng kê các khoản thanh toán công tác phí.
|
Mẫu số C12- HD
|
Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân
|
Mẫu số C13- HD
|
BẢNG CHẤM CÔNG
(Mẫu số C01a- HD)
1- Mục đích: Bảng chấm công dùng để theo dõi ngày công thực tế làm việc, nghỉ việc, nghỉ hưởng BHXH, ... của công chức, viên chức và người lao động làm căn cứ tính trả lương cho từng công chức, viên chức, người lao động trong đơn vị.
2- Phương pháp lập và trách nhiệm ghi
Góc trên, bên trái của Bảng chấm công phải ghi rõ: Tên đơn vị, bộ phận sử dụng lao động, mã đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Cột A, B: Ghi số thứ tự, họ và tên của từng công chức, viên chức, người lao động trong đơn vị.
Cột 1-31: Ghi các ngày trong tháng (Từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng)
Cột 32: Ghi tổng số công hưởng lương thời gian của từng công chức, viên chức, người lao động trong tháng
Cột 33: Ghi tổng số công nghỉ không lương
Cột 34: Ghi tổng số công nghỉ hưởng BHXH của từng công chức, viên chức, người lao động trong tháng
Hàng ngày tổ trưởng (Trưởng ban, phòng, nhóm,...) hoặc người được ủy quyền căn cứ vào sự có mặt thực tế của công chức, viên chức, người lao động thuộc bộ phận mình để chấm công cho từng người trong ngày, ghi vào ngày tương ứng trong các cột từ cột 1 đến cột 31 theo các ký hiệu quy định trong chứng từ.
Cuối tháng, người chấm công, người phụ trách bộ phận ký vào Bảng chấm công và chuyển Bảng chấm công cùng các chứng từ liên quan như Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH, giấy xin nghỉ việc không hưởng lương,... về bộ phận kế toán kiểm tra, đối chiếu. Sau khi kiểm tra, đối chiếu xong kế toán tiền lương căn cứ vào các ký hiệu chấm công cho từng người tính ra số công theo từng loại tương ứng để ghi vào các cột 32, 33, 34.
Bảng chấm công được lưu tại phòng (ban, tổ) kế toán cùng các chứng từ có liên quan.
Phương pháp chấm công: Tùy thuộc vào điều kiện công tác và trình độ kế toán tại đơn vị để sử dụng 1 trong các phương pháp chấm công sau:
+ Chấm công ngày: Mỗi khi công chức, viên chức, người lao động làm việc tại đơn vị hoặc làm việc khác như hội nghị, họp,... thì mỗi ngày dùng một ký hiệu để chấm công cho ngày đó.
+ Chấm công giờ: Trong ngày công chức, viên chức, người lao động làm công việc gì thì chấm công theo các ký hiệu đã quy định và ghi số giờ công thực hiện công việc đó bên cạnh ký hiệu tương ứng.
+ Chấm công nghỉ bù: Nghỉ bù chỉ áp dụng trong trường hợp làm thêm giờ hưởng lương thời gian nhưng không thanh toán lương làm thêm, do đó khi công chức, viên chức, người lao động nghỉ bù thì chấm "Nb" và vẫn tính trả lương thời gian.
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
(Mẫu số C01b- HD)
1- Mục đích: Theo dõi ngày công thực tế làm thêm ngoài giờ để có căn cứ tính thời gian nghỉ bù hoặc thanh toán cho người lao động trong đơn vị.
2- Phương pháp lập và trách nhiệm ghi
Mỗi bộ phận (phòng, ban, tổ, nhóm...) có phát sinh làm thêm ngoài giờ làm việc theo quy định thì phải lập bảng chấm công làm thêm ngoài giờ.
Góc trên, bên trái của Bảng chấm công làm thêm giờ phải ghi rõ tên đơn vị, bộ phận và mã đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Cột A, B: Ghi số thứ tự, họ và tên từng người làm việc thêm ngoài giờ trong bộ phận công tác.
Cột 1 đến cột 31: Ghi số giờ làm thêm của các ngày (Từ giờ...đến giờ...) từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng.
Cột 32: Ghi tổng số giờ làm thêm
Hàng ngày tổ trưởng (ban, phòng, nhóm...) hoặc người được uỷ quyền căn cứ vào số giờ làm thêm thực tế theo yêu cầu công việc của bộ phận mình để chấm giờ làm thêm cho từng người trong ngày, ghi vào ngày tương ứng trong các cột từ 1 đến 31 theo các ký hiệu quy định trong chứng từ.
Cuối tháng, người chấm công ký và phụ trách bộ phận (phòng, ban) có người làm thêm ký xác nhận vào Bảng chấm công làm thêm giờ và chuyển Bảng chấm công làm thêm giờ cùng các chứng từ liên quan về bộ phận kế toán kiểm tra, đối chiếu, trình thủ trưởng đơn vị ký duyệt sau đó quy ra công để thanh toán (trường hợp thanh toán tiền). Kế toán căn cứ vào các ký hiệu chấm công của từng người tính ra số công theo từng loại tương ứng để ghi vào cột 32.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |