TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên khung chưƠng trình đÀo tạo tiến sĩ



tải về 0.57 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.57 Mb.
#28800
1   2   3   4




    1. Đội ngũ cán bộ giảng dạy.

STT

Mã môn học


Tên môn học

Số

Tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Chức danh, học vị

Chuyên ngành đào tạo

Đơn vị công tác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I.

Khối kiến thức chung

11















MG01

Triết học

Philosophy

4

Theo sự phân công của trường ĐHKHTN



MG02

Ngoại ngữ chung

Foreign languague for general purposes

4

Theo sự phân công của trường ĐHKHTN



MG03

Ngoại ngữ chuyên ngành

Foreign languague for specific purposes

3

Theo sự phân công của trường ĐHKHTN

II.

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành



















II.1. Các môn học bắt buộc

22















TNBD601

Cơ sở dữ liệu suy diễn

Deductive Database

2

Đỗ Trung Tuấn

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD602

Logic mờ

Fuzzy Logic

2

Bùi Công Cường

PGS.TS.

Tin học

Viện Toán học



TNBD603

Thuật toán song song

Parallel Algorithms

2

Nguyễn Thi Hồng Minh

TS.

Tin học

Khoa Sau Đại học, ĐHQGHN



TNBD604

Hệ chuyên gia và trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence and Expert Systems

2

Trần Thọ Châu

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD605

Lý thuyết thuật toán

Theory of Algorithms

2

Nguyễn Hữu Ngự

Đặng Hữu Ruận



PGS.TS.
GS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD606

Khai phá dữ liệu

Data Mining

2

Đỗ Trung Tuấn

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD607

Mạng máy tính nâng cao

Advanced Computer Networking

2

Trần Gia Hiếu

Lê Trọng Vĩnh



PGS.TS.

TS.


Tin học

Viện CNTT

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN





TNBD608

Ngôn ngữ hình thức và Otomat (nâng cao)

Advanced Formal Languague and Automata

2

Đặng Huy Ruận

GS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD609

Công nghệ phần mềm (nâng cao)

Advanced Software Engineering

2

Nguyễn Xuân Huy

GS.TS.

Tin học

Viện CNTT



TNBD610

An toàn dữ liệu nâng cao

Advanced Data Security

2

Tôn Quốc Bình

TS.

Tin học

Công ty HIPT



TNBD611

Hệ thống phân tán

Distributed Systems



2

Lê Trọng Vĩnh

TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN




II.2. Các môn học lựa chọn

8/22















TNBD612

Phân tích thiết kế hệ thống

Analysis and Design of Systems

2

Đoàn Văn Ban

PGS.TS.

Tin học

Viện CNTT



TNBD613

Hệ hỗ trợ quyết định (DSS)

Decision Support Systems

2

Đỗ Trung Tuấn

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD614

Nguyên lý của ngôn ngữ lập trình

Principles of Programming Languague

2

Nguyễn Hữu Ngự

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD615

Các mô hình tương tranh

Concurrent Models

2

Hoàng Chí Thành

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD616

Lý thuyết đồ thị và ứng dụng

Graph Theory and Applications

2

Đặng Huy Ruận

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD617

Cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed Database

2

Đỗ Trung Tuấn

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD618

Chương trình dịch (nâng cao)

Compiling Program

2

Nguyễn Hữu Ngự

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD619

Giao diện người - máy (HCI)

Human-Computer Interface

2

Lê Trọng Vĩnh

TS

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD620

Đa phương tiện

Multimedia

2

Nguyễn Cát Hồ

PGS.TS.

Tin học

Viện CNTT



TNBD621

Tổ chức dữ liệu tri thức

Knowledge Management

2

Đỗ Trung Tuấn

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD622

Lập trình mạng

Network Programming

2

Phạm Văn Ất

PGS.TS.

Tin học

Đại học GTVT



TNBD623

Lý thuyết độ phức tạp

Theory of Complexity

2

Nguyễn Hữu Ngự

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD624

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Languague Processing

2

Nguyễn Thi Minh Huyền

TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD625

Tính toán lưới

Grid Computing

2

Phạm Kỳ Anh

GS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD626

Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

2

Tôn Tích Ái

PGS.TS.

Tin học

Khoa Vật lý, ĐHKHTN



TNBD627

Hệ thống nhúng

Embedded Systems

2

Nguyễn Thượng Cát

PGS.TS.

Tin học

Viện CNTT

III.

Ngoại ngữ chuyên ngành (hoặc nâng cao)

3















DG01

Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao

Advanced foreign language for specific purposes

3

Theo sự phân công của trường ĐHKHTN

IV.

Các chuyên đề Tiến sĩ

6/16















TNBD628

Các hệ logic

Logical Systems

2

Đặng Huy Ruận

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD629

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Languague Processing

2

Nguyễn Thi Minh Huyền

TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD630

Khai phá dữ liệu

Data Mining

2

Đỗ Trung Tuấn

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD631

Lý thuyết tính toán

Theory of Computation

2

Đặng Huy Ruận

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD632

Hiệu năng mạng máy tính

Performance of Computer Networks

2

Lê Trọng Vĩnh

TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD633

An toàn dữ liệu

Data Security

2

Tôn Quốc Bình

TS.

Tin học

Công ty HIPT



TNBD634

Các hệ thống phân tán

Distributed Systems

2

Hoàng Chí Thành

PGS.TS.

Tin học

Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN



TNBD635

Xử lý ảnh

Image Processing

2

Ngô Quốc Tạo

PGS.TS.

Tin học

Viện CNTT

V.

Luận án



















Cộng

50













    1. Tóm tắt nội dung môn học.

    1. Triết học

Theo chương trình chung


    1. Ngoại ngữ chung

Theo chương trình chung


    1. Ngoại ngữ chuyên ngành

Theo chương trình chung
4. Cơ sở dữ liệu suy diễn

Deductive Database

Môn học có mục đích trang bị kiến thức về :



  1. Tri thức và thể hiện tri thức;

  2. Mô hình dữ liệu logic

  3. Cơ sở dữ liệu tổng quát và cơ sở dữ liệu suy diễn

  4. Ngôn ngữ hỏi trong cơ sở dữ liệu suy diễn



5. Logic mờ

Fuzzy Logi
Chuyên đề nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản về logic mờ và một số ứng dụng. Các nội dung sẽ được đề cập:

  • Kiến thức căn bản về logic mờ

  • Điều khiển quá trình bằng logic mờ

  • Hệ thống quyết định sử dụng logic mờ

  • Hệ thống nhận dạng sử dụng lôgic mờ

  • Hệ mờ và mạng nơ-ron


6. Thuật toán song song

Parallel Algorithms
Môn học giới thiệu một số khái niệm cơ bản về xử li song song như mô hình kiến trúc song song, hệ điều hành và ngôn ngữ lập trình song song. Nội dung chính của môn học tập trung vào việc tìm hiểu các vấn đề xung quanh việc xây dựng, đánh giá và triển khai các thuật toán song song. Các chương nội dung chính bao gồm:

  1. Giới thiệu về xử lí song song

  2. Kiến trúc và hệ điều hành

  3. Các ngôn ngữ lập trình song song

  4. Thuật toán song song

    1. Các vấn đề cơ bản trong thiết kế và đánh giá thuật toán song song

    2. Thuật toán song song theo chuyên mục: thuật toán tính toán, sắp xếp, tìm kiềm, thuật toán trên đồ thị...



7. Hệ chuyên gia và trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence and Expert Systems
Môn học nhằm trang bị các kiến thức về:

  • Tổng quan về trí tuệ nhân tạo

  • Biểu diễn tri thức

  • Các hệ thống kí hiệu: cây, đồ thị, phân cấp, logic tân từ và logic mệnh đề, mạng ngữ nghĩa, ràng buộc, phụ thuộc khái niệm, cơ sở dữ liệu

  • Tìm kiếm: Không gian tìm kiếm, tìm kiếm theo chiều rộng/chiều sâu trước, các thuật toán di truyền

  • Suy diễn logic

  • Suy diễn xác suất

  • Học

  • Mạng nơ-ron

  • Hệ chuyên gia: Tổ chức, công cụ, các hạn chế, ví dụ



8. Lý thuyết thuật toán

Theory of Algorithms
Môn học nhằm trang bị kiến thức về phương pháp xây dựng thuật toán hiệu quả và phân tích tính đúng đắn về mặt toán học và độ phức tạp của thuật toán. Nội dung bao gồm:

  • Giới thiệu

  • Phân lớp. Mã Huffman

  • Quy hoạch động

  • Đường đi ngắn nhất (tuần tự và phân tán)

  • Luồng cực đại

  • Các lớp độ phức tạp




tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương