Trường 50 - Applicant (Người yêu cầu mở LC – người nhập khẩu): QUANG BINH IMPORT AND EXPORT JSC
NO 23 LOT 1 AREA 97, BACH DANG, HA LY WARD, HONG BANG DISTRICT, HAI PHONG, VIETNAM
Contact person: Ms. LE THU TRANG
Tel/fax (84-321) 980 292-8
Trường 59 - Beneficiary (Người hưởng lợi – người xuất khẩu): HEARTYCHEM CORPERATION
ROOM 1806 TRADE TOWER, WORLD TRADE CENTER, 511 YEONGDONGDAERD, SEOUL, KOREA
Contact person: Mr. KIM HONG KI Tel/fax: (+82) 2-418-537
Trường 32B – Currency code, amount (Đơn vị tiền tệ, số tiền): USD 164,551.00
Trường 39A – Tolerance (Dung sai số tiền): Bỏ trống. Theo UCP 600, nếu LC không ghi chú mục này thì ngân hàng mở LC được phép thanh toán cho bộ chứng từ có dung sai +/- 5%. LC chỉ chấp nhận Invoice giảm 5% so với hợp đồng, không chấp nhận Invoice tăng.
Trường 40D – Available with…By… (Địa điểm xuất trình chứng từ): Techcombank bằng hình thức trả tiền ngay. Địa điểm xuất trình cho biết tên ngân hàng sẽ trả tiền cho người thụ hưởng, ở đây ngân hàng (quy định trong điều 2 ở Hợp đồng) là Techcombank.
Trường 42C – Draft at… (Thời hạn thanh toán LC): At sight for 100% of Invoice value of goods. Hối phiếu là loại trả ngay 100% giá trị hóa đơn hàng hóa. Điều này được quy định rõ ràng trong điều 2. Payment trong Hợp đồng.
Trường 43P – Partial Shipment (Giao hàng từng phần): Theo điều 3.Shipment của hợp đồng là không cho phép giao từng phần: Not Allowed.
Trường 43T - Transhipment (Chuyển tải): Theo điều 3.Shipment của hợp đồng quy định cho phép chuyển tải: Allowed. Do số lượng hàng hóa khá lớn nên cần thiết phải sử dụng cảng chuyển tải.
Trường 44A – Loading on board/Dispatch… (Cảng xếp hàng): Theo điều 3.Shipment của hợp đồng quy định: from BUSAN, KOREA.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |