3.2 LỚP 2
STT
|
LỚP
|
BÀI
|
TÊN BÀI DẠY
|
1
|
2
|
2
|
Bộ xương
|
2
|
2
|
3
|
Hệ cơ
|
3
|
2
|
5
|
Cơ quan tiêu hoá
|
4
|
2
|
6
|
Tiêu hoá thức ăn
|
5
|
2
|
24
|
Cây sống ở đâu?
|
6
|
2
|
25
|
Một số loài cây sống trên cạn
|
7
|
2
|
26
|
Một số loài cây sống dưới nước
|
8
|
2
|
27
|
Loài vật sống ở đâu?
|
9
|
2
|
28
|
Một số loài vật sống trên cạn
|
10
|
2
|
29
|
Một số loài vật sống dưới nước
|
11
|
2
|
31
|
Mặt trời
|
12
|
2
|
32
|
Mặt trời và phương hướng
|
13
|
2
|
33
|
Mặt trăng và các vì sao
| 3.3 LỚP 3
STT
|
LỚP
|
BÀI
|
TÊN BÀI DẠY
|
1
|
3
|
1
|
Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
|
2
|
3
|
6
|
Máu và cơ quan tuần hoàn
|
3
|
3
|
7
|
Hoạt động tuần hoàn
|
4
|
3
|
10
|
Hoạt động bài tiết nước tiểu
|
5
|
3
|
12
|
Cơ quan thần kinh
|
6
|
3
|
13+14
|
Hoạt động thần kinh
|
7
|
3
|
40
|
Thực vật
|
8
|
3
|
41+42
|
Thân cây
|
9
|
3
|
43+44
|
Rễ cây
|
10
|
3
|
45
|
Lá cây
|
11
|
3
|
46
|
Khả năng kì diệu của lá cây
|
12
|
3
|
47
|
Hoa
|
13
|
3
|
48
|
Qủa
|
14
|
3
|
50
|
Côn trùng
|
15
|
3
|
51
|
Tôm, cua
|
16
|
3
|
52
|
Cá
|
17
|
3
|
53
|
Chim
|
18
|
3
|
58
|
Mặt trời
|
19
|
3
|
60
|
Sự chuyển động của trái đất
|
20
|
3
|
61
|
Trái đất là 1 hành tinh trong hệ mặt trời
|
21
|
3
|
62
|
Mặt trăng là vệ tinh của Trái đất
|
22
|
3
|
63
|
Ngày và đêm trên trái đất
| 3.4 LỚP 4
STT
|
LỚP
|
BÀI
|
TÊN BÀI DẠY
|
1
|
4
|
2+3
|
Trao đổi chất ở người
|
2
|
4
|
20
|
Nước có những tính chất gì?
|
3
|
4
|
21
|
Ba thể của nước
|
4
|
4
|
22
|
Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra?
|
5
|
4
|
23
|
Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
|
6
|
4
|
27
|
Một số cách làm sạch nước
|
7
|
4
|
30
|
Làm thế nào để biết có không khí?
|
8
|
4
|
31
|
Không khí có những tính chất gì?
|
9
|
4
|
32
|
Không khí gồm những thành phần nào?
|
10
|
4
|
35
|
Không khí cần cho sự cháy
|
11
|
4
|
36
|
Không khí cần cho sự sống
|
12
|
4
|
37
|
Tại sao có gió?
|
13
|
4
|
41
|
Âm thanh
|
14
|
4
|
42
|
Sự lan truyền âm thanh
|
15
|
4
|
45
|
Ánh sáng
|
16
|
4
|
46
|
Bóng tối
|
17
|
4
|
47
|
Ánh sáng cần cho sự sống
|
18
|
4
|
50+51
|
Nóng lạnh và nhiệt độ
|
19
|
4
|
52
|
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
|
20
|
4
|
55+56
|
Ôn tập: Vật chất và năng lượng
|
21
|
4
|
57
|
Thực vật cần gì để sống?
|
22
|
4
|
60
|
Nhu cầu không khí của thực vật
|
23
|
4
|
61
|
Trao đổi chất ở thực vật
|
24
|
4
|
62
|
Động vật cần gì để sống
|
25
|
4
|
64
|
Trao đổi chất ở động vật
|
3.5 LỚP 5
STT
|
LỚP
|
BÀI
|
TÊN BÀI DẠY
|
1
|
5
|
29
|
Thuỷ tinh
|
2
|
5
|
30
|
Cao su
|
3
|
5
|
31
|
Chất dẻo
|
4
|
5
|
35
|
Sự chuyển thể của chất
|
5
|
5
|
36
|
Hỗn hợp
|
6
|
5
|
37
|
Dung dịch
|
7
|
5
|
38+39
|
Sự biến đổi hoá học
|
8
|
5
|
46+47
|
Lắp mạch điện đơn giản
|
9
|
5
|
51
|
Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
|
10
|
5
|
53
|
Cây con mọc lên từ hạt
|
11
|
5
|
54
|
Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ
|
PHỤ LỤC 4 VÍ DỤ MINH HỌA TIẾN TRÌNH DẠY HỌC THEO PP-BTNB TRONG DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC Ở TIỂU HỌC
BÀI 53: CÂY CON MỌC LÊN TỪ HẠT (Khoa học lớp 5) 4.1 Xác định vị trí của bài học trong chương trình -
Bài thứ 3 liên quan đến chủ đề thực vật ở lớp 5, nằm trong tiến trình tìm hiểu về sự sinh sản của thực vật.
-
Kiến thức nền liên quan: Cây hoa (TN-XH lớp 1), rễ, thân, lá, hoa, quả (TNXH lớp 3), nhu cầu nước và không khí của thực vật (Khoa học lớp 4)
Địa chỉ áp dụng phương pháp BTNB trong bài học
Hoạt động 1
Bên trong hạt có gì? Những bộ phận đó giúp ích gì cho hạt mọc thành cây?
Hoạt động 2
Hạt có những thay đổi nào trong giai đoạn nảy mầm?
Hoạt động 3
Thực hành gieo và quan sát quá trình nảy mầm của hạt ngô, hạt đậu
-
-
-
-
- Hoạt động 2: cây con mọc lên từ hạt. Hoạt động này cho phép xác định được sự nảy mầm như là giai đoạn phát triển đầu tiên của một cái cây từ hạt.
4.3 Tiến trình tham khảo 4.3.1 Tên tiến trình: Hạt mọc thành cây như thế nào ? 4.3.2 Mục tiêu sau tiến trình:
Mục tiêu của HS :
* HS có thể quan sát được những thay đổi sinh học từ hạt, làm cơ sở cho những hiểu biết mở rộng về vai trò của hạt trong tiến hóa và đa dạng sinh học.
* HS biết xác định phương tiện thí nghiệm và quan sát nghiên cứu tài liệu.
* Đưa ra những nhận định cá nhân, trao đổi ý kiến, viết có chọn lọc và biết đọc sách.
Mục tiêu của GV:
* Xác định được khả năng thiết lập thí nghiệm, mô tả và giải thích kết quả thí nghiệm của HS.
* Phát triển kỹ năng quan sát, ghi nhận xét sau quan sát cho HS.
4.3.3 Đồ dùng dạy học:
- Hộp petri, giấy thấm, bông y tế, giấy lọc, hộp nhựa đục lổ, ống nghiệm/ hộp nhựa trong suốt, thạch aga.
- Bảng thông tin nảy mầm của hạt.
4.3.4 Thời gian dự kiến: 1 tuần 4.3.5 Tiến trình
Gợi ý chuyển tiếp hoạt động 1 sang 2: GV cần cung cấp thông tin để hạt mọc được thành cây cần đặt hạt vào đất ẩm, thoáng khí vì hạt cần nước và nhiệt độ thích hợp để nảy mầm.
Tiến trình
|
Thời gian
|
Hoạt động khám phá của học sinh
|
Mục tiêu ngôn ngữ
|
Bước 1
|
5’
|
Sau khi cho HS quan sát một số hạt, nhắc lại quy trình gieo hạt (hoạt động chuyển tiếp), nhấn mạnh những trở ngại của đất trong tiến trình quan sát.
GV hỏi:
-
Khi gieo những hạt này vào đất, bằng cách nào chúng ta quan sát được hạt “thức dậy”/ mọc?
-
Hạt “thức dậy”/ mọc và trở thành một cái cây như thế nào?
|
|
Bước 2
|
15’
|
Tìm tòi phương án nghiên cứu (HS tìm kiếm phương án để giải quyết được câu hỏi 1, sau đó bằng quan sát để trả lời câu hỏi 2)
Nhóm 1: HS trao đổi với nhau để quyết định để hạt trong môi trường ẩm để quan sát. GV có thể giúp HS trong nghiên cứu này: đặt hạt trên cotton hút nước (có nguy cơ hạt bị thối), trên giấy lọc, giấy thấm.
Nhóm 2: đặt hạt trên các hộp nhựa đục lổ cho mỗi hạt bên dưới có nước.
Nhóm 3: gieo hạt trong môi trường aga aga.
|
Thảo luận, trao đổi ý kiến, thống nhất phương án thực nghiệm.
|
Bước 3
|
Theo dõi 1 tuần -10 ngày
ở lớp
|
Đặt mẫu vật ở góc lớp.
Theo dõi, quan sát dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
Ghi chép cá nhân
|
Viết, vẽ những gì quan sát được về sự thay đổi của hạt theo ngôn ngữ tự phát.
- Thuật ngữ khoa học: hạt nẩy mầm
|
Bước 4
|
10’
|
Báo cáo kết quả, thảo luận
Hệ thống hóa kiến thức
Hoàn thành bảng thông tin về sự nảy mầm của hạt và ghi chú (nếu có)
Gợi ý dự án gieo hạt trồng hoa/ trồng rau vườn trường/ vườn nhà/ hộp xốp
|
- Mô tả lại bằng lời những gì đã hiểu về quá trình nảy mầm
- Viết/ vẽ ghi chú lại bằng thuật ngữ khoa học
|
Tài liệu tham khảo:
-
Bộ Giáo dục và đào tạo (2009), Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng các môn học ở tiểu học lớp 1, 2, 3, 4, 5. NXB GD, Hà Nội.
-
Vụ giáo dục tiểu học, Hội gặp gỡ Việt Nam (2011), Phương pháp bàn tay nặn bột ứng dụng vào môn khoa học ở trường tiểu học Việt Nam, Hà Nội.
-
http://www.fondation-lamap.org/
-
http://www.schoolscience.co.uk/primary/resources/energy-and-sustainability
-
http://www.primtice.education.fr/cycle3/sciences-experimentales-et-technologie.html
-
http://www.sciencekids.co.nz/experiments.html
Mẫu :
Tên học sinh: ................................................................................
Bảng theo dõi quá trình nảy mầm của Hạt........................
Mô tả ban đầu về hạt:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thời gian gieo hạt:---------------------------------------------------------------------------------
Địa điểm gieo hạt:---------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi sự “thức dậy” của hạt..............
ngày
|
Kết quả quan sát
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng thông tin nảy mầm của hạt
Các giai đoạn nảy mầm
|
Mô tả tóm tắt thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoạt động thực hành:
Phần TNXH: Bài 45 Lá cây (TNXH lớp 3)/ con cá lớp 1
Phần khoa học: sự sinh sản của côn trùng/ nhôm
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |