TỈnh yên bái số: 919/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


XI. Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường



tải về 2.07 Mb.
trang3/17
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.07 Mb.
#27211
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

XI. Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường



Thủ tục Đăng ký cam kết bảo vệ môi trường bổ sung

x




x

x



Thủ tục Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

x




x

x



Thủ tục Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường

x




x

x



Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại các phường.

x




x

x



Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất

x




x

x



Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 99 của Nghị định 181

x




x

x



Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

x




x

x



Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân

x




x

x



Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (trường hợp đối với hộ gia đình, cá nhân)

x




x

x



Thủ tục Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Đối tượng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất tại phường)

x




x

x



Thủ tục Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Đối tượng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x



Thủ tục Cung cấp thông tin địa chính

x




x

x



Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x



Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối với hộ gia đình, cá nhân).

x




x

x



Thủ tục Đăng ký sửa chữa sai sót trong nội dung đã đăng ký thế chấp (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x



Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký thế chấp (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

x




x

x



Thủ tục Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x



Thủ tục Đăng ký thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

x




x

x



Thủ tục Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x



Thủ tục Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x



Thủ tục Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x



Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x



Thủ tục Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp

x




x

x



Thủ tục Giao đất (thuê đất) nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân

x




x

x



Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x



Thủ tục Nhận thừa kế quyền sử dụng đất

x




x

x



Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa (đối với hộ gia đình, cá nhân)

x




x

x



Thủ tục Tặng, cho quyền sử dụng đất

x




x

x



Thủ tục Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

x




x

x



Thủ tục Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 9 và 11 Điều 38 của Luật Đất đai, đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

x




x

x



Thủ tục Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 38 của Luật Đất đai, đối với cá nhân

x




x

x



Thủ tục Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai, đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

x




x

x



Thủ tục Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 12 Điều 38 của Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

x




x

x



Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Đối tượng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất).

x




x

x



Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. (Đối tượng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất).

x




x

x



Thủ tục Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất)

x




x

x


PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

  1. LĨNH VỰC THANH TRA

  1. Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần 1

- Trình tự thực hiện

:







Bước 1: Công dân đến phòng tiếp công dân HĐND & UBND cấp huyện; trực tiếp gửi đơn hoặc gửi qua đường bưu điện để trình bày nội dung khiếu nại.

Bước 2: Tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại.

Trường hợp khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị mình thì hướng dẫn công dân đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết. Xác minh giải quyết đối với những khiếu nại có căn cứ và đúng thẩm quyền.



Bước 3: Trả kết quả hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức và công dân

- Cách thức thực hiện

:

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

- Hồ sơ

:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại, giấy uỷ quyền khiếu nại (nếu có);

+ Văn bản giao việc của cấp có thẩm quyền;

+ Quyết định thụ lý hoặc quyết định thành lập đoàn thanh tra;

+ Văn bản, tài liệu, báo cáo, trả lời, tường trình của người (bên) khiếu nại, người (bên) bị khiếu nại (nếu có);

+ Các biên bản thẩm tra, xác minh, làm việc, đối thoại của đoàn thanh tra, tổ công tác;

+ Tài liệu trưng cầu giám định, kết luận, kết quả giám định;

+ Văn bản kết luận, kết quả xác minh...

+ Các văn bản tài liệu, hiện vật khác có liên quan.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ



- Thời hạn giải quyết

:

Đối với khiếu nại, không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, đối với vụ việc phức tạp thời hạn giải quyết không quá 45 ngày

- Đối tượng thực hiện thủ

tục hành chính



:

Cá nhân, tổ chức

- Cơ quan thực hiện TTHC

:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Thanh tra huyện



- Kết quả của việc thực

hiện TTHC



:

Quyết định hành chính

- Lệ phí

:

Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

:

Không

- Yêu cầu, điều kiện thực

hiện thủ tục hành chính



:

Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC

:

+ Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo năm 2004; năm 2005;

+ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo



  1. Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần 2

- Trình tự thực hiện

:







Bước 1: Công dân đến phòng tiếp công dân HĐND & UBND cấp huyện; trực tiếp gửi đơn hoặc gửi qua đường bưu điện để trình bày nội dung khiếu nại

Bước 2: Tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại

Trường hợp khiếu nại không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị mình thì hướng dẫn công dân đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết. Xác minh giải quyết đối với những khiếu nại có căn cứ và đúng thẩm quyền.



Bước 3: Trả kết quả hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức và công dân

- Cách thức thực hiện

:

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

- Hồ sơ

:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn khiếu nại lần 2

+ Quyết định giải quyết lần 1 và các giấy tờ, tài liệu có liên quan đến nội dung khiếu nại của công dân.

+ Phiếu chuyển hồ sơ từ các cơ quan chức năng khác gửi đến

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ


- Thời hạn giải quyết

:

Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, những không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết

- Đối tượng thực hiện thủ

tục hành chính



:

Cá nhân, tổ chức


- Cơ quan thực hiện TTHC

:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân cấp huyện



- Kết quả của việc thực

hiện TTHC



:

Quyết định hành chính

- Lệ phí

:

Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

:

Không

- Yêu cầu, điều kiện thực

hiện thủ tục hành chính



:

Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC

:

+ Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo năm 2004; năm 2005;

+ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo






  1. Thủ tục Giải quyết tố cáo

- Trình tự thực hiện

:







Bước 1: Công dân trực tiếp đến phòng tiếp công dân HĐND & UBND huyện để tố cáo hoặc gửi đơn tố cáo qua đường bưu điện để trình bày nội dung tố cáo.

Người tố cáo phải gửi đơn đến cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền. Trong đơn ghi rõ họ, tên, địa chỉ người tố cáo; nội dung tố cáo. Trường hợp người tố cáo đến tố cáo trực tiếp thì người có trách nhiệm tiếp nhận phải ghi lại nội dung tố cáo, họ, tên, địa chỉ của người tố cáo, có chữ ký của người tố cáo



Bước 2: Tiếp nhận và xử lý đơn tố cáo.

Bước 3: Xác minh, kết luận, kiến nghị, giải quyết đối với những nội dung tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết

- Cách thức thực hiện

:

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

- Hồ sơ

:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn tố cáo và các giấy tờ, tài liệu có liên quan đến nội dung tố cáo

+ Văn bản giao việc của cấp có thẩm quyền (nếu có)

+ Quyết định thụ lý hoặc quyết định thành lập đoàn thanh tra

+ Kế hoạch thanh tra, thẩm tra, xác minh tố cáo

+ Các biên bản thẩm tra, xác minh, làm việc, đối thoại của đoàn thanh tra..

+ Văn bản, tài liệu, báo cáo, trả lời, tường trình của người (bên) khiếu nại, người (bên) bị khiếu nại (nếu có)

+ Văn bản về trưng cầu giám định, kết luận, kết quả giám định....

+ Các văn bản tài liệu, hiện vật thu thập được trong quá trình thụ lý giải quyết tố cáo

+ Văn bản giải trình của người bị tố cáo

+ Văn bản kết luận; Quyết định xử lý tố cáo

+ Các tài liệu khác có liên quan đến nội dung tố cáo được thu thập trong quá trình thụ lý, giải quyết tố cáo

+ Phiếu chuyển hồ sơ từ các cơ quan chức năng khác gửi đến.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ



- Thời hạn giải quyết

:

Không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 90 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.

- Đối tượng thực hiện thủ

tục hành chính



:

Cá nhân, tổ chức

- Cơ quan thực hiện TTHC

:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Thanh tra huyện



- Kết quả của việc thực

hiện TTHC



:

Quyết định hành chính

- Lệ phí

:

Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

:

Không

- Yêu cầu, điều kiện thực

hiện thủ tục hành chính



:

Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC

:

+ Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo năm 2004; năm 2005;

+ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo




tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương