VII. LĨNH VỰC NÔNG LÂM
-
Thủ tục cấp bù thuỷ lợi phí
|
- Trình tự thực hiện
|
:
|
|
|
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Ban Quản lý thuỷ nông xã, phường, thị trấn được cấp bù thuỷ lợi phí đến Phòng NN&PTNT cấp huyện vào các ngày làm việc trong tuần để được hướng dẫn làm hồ sơ cấp bù thuỷ lợi phí.
Bước 3: Ban quản lý thuỷ nông các xã, phường, thị trấn sau khi hoàn thành hồ sơ đầy đủ, nộp hồ sơ cho phòng NN&PTNT huyện vào tất cả các ngày làm việc trong tuần.
Bước 4: Phòng NN&PTNT sau khi xem xét hồ sơ đã đầy đủ trả kết quả cho Ban QLTN xã, phường, thị trấn vào tất cả các ngày làm việc trong tuần.
|
- Cách thức thực hiện
|
:
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
|
- Hồ sơ
|
:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Hợp đồng tưới tiêu
+ Hợp đồng thi công khối lượng đảm bảo tưới (2 vụ: chiêm + mùa)
+ Biên bản nghiệm thu diện tích theo hợp đồng tưới vàg khối lượng thực hiện
+ Kết quả tưới tiêu, nghiệm thu khối lượng thực hiện trong vụ (2 vụ: chiêm + mùa)
b) Số lượng hồ sơ: 06 (bộ gốc)
|
- Thời hạn giải quyết
|
:
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính
|
:
|
Cá nhân, Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện TTHC
|
:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng NN và PTNT cấp huyện.
|
- Kết quả của việc thực
hiện TTHC
|
:
|
Kết quả nghiệm thu
|
- Lệ phí
|
:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
:
|
+ Hợp đồng dịch vụ tưới - Mẫu 7.1
+ Biên bản nghiệm thu - Thanh lý hợp đồng - Mẫu 7.3
+ Hợp đồng thi công khối lượng đảm bảo tưới - Mẫu 7.5
+ Biên bản nghiệm thu khối lượng đảm bảo tưới - Mẫu 7.5.1
|
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
:
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC
|
:
|
|
|
+ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ CTTL ngày 4/4/2001
+ Nghị định số 154/2007/NĐCP ngày 15/10/2007 về sửa đổi bổ xung một số điều nghị định 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ CTTL.
+ Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2008 quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ CTTL.
+ Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án tổ chức quản lý khai thác và bảo vệ CTTL theo Nghị định 154/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ.
+ Quyết định số 01/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định thu và sử dụng thuỷ lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
UBND H, TX, TP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLTN XÃ ................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số.. . . . . /NT-TL
BIÊN BẢN NGHIỆM THU - THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Tưới và cấp bù thuỷ lợi phí
Vụ: ……………..năm ................... Ban QLTN xã: ...........................
Căn cứ Hợp đồng số ………….. ./HĐ -DN ký ngày ………giữa Ban QLTN xã và nhóm hộ dùng thôn . . . . . . . . . về việc hợp đồng dịch vụ tới và cấp bù thủy lợi phí.
Căn cứ vào ý kiến đánh giá của Ban QLTN xã.............. (bên A) và nhóm hộ dùng nước (bên Bị về chất lượng cấp nước của bên A;
Hôm nay tại trụ sở ban QLTN xã ..........., thành phần gồm có:
I. ĐAI DIỆN BÊN A. BAN QLTN XÃ ........................................
Ông/ bà:...............................................Chức vụ:......................
Điện thoại số:......................................Tài khoản số:.........................
II. ĐẠI DIỆN BÊN B ( Bên sử dụng nước).
Ông/ bà:.........................................Chức vụ:.................................
Điện thoại số:..........................................
Đại diện cho nhóm hộ dùng nước Thôn ....................... xã ............
San khi xem xét diện tích thực tế các loại cây trồng được tới, hai bên thống nhất nghiệm thu kết quả - thanh lý hợp đồng tới cấp bù thủy lợi phí vụ . . . . . . . .
với các nội dung sau:
I. Kết quả dịch vụ tưới:
STT
|
Tên công trình
|
Hình thức tưới
(Động lực, trọng lực)
|
Diện tích tưới theo hợp đồng (ha)
|
Diện tích thực hiện (ha)
|
|
|
|
Lúa
|
Mầu
|
Khác
|
Lúa
|
Mầu
|
Khác
|
|
|
|
|
|
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo
+ Diện tích tăng (giảm) so với hợp đồng : ........................................................
+ Nguyên nhân tăng (giảm)………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Kết luận, kiến nghị.
1………………………………………………………………………..
2. Biên bản lập xong cùng ngày, có đọc lại cho các bên cùng nghe và cùng thống nhất ký dưới đây.
Biên bản được lập thành 06 bản. Mỗi bên giữ 02 bản, phòng Nông nghiệp và PTNT huyện (thị xã, thành phố) . . . . . . . . . . . . . . , UBND xã phường, thị trấn 01 bản (để tham gia thực hiện công tác quản lý tưới, cấp bù thủy lợi phí và bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc địa phương)
…………ngày .........tháng .......... năm ...
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ .... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA NAM
BAN QLTN XĂ . . . . . . . . . . . . Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /HĐ - TN Yên Bái, ngày tháng năm 200
HỢP ĐỒNG
Thi công khối lượng đảm bảo tưới
Công trình ....................... Thôn .......... Xã ……………………............
Huyện ..............................
Căn cứ Quyết định số. 8071 QĐ- UBND ngày 22/5/2008 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án tổ chức QLKT và Bảo vệ công trình Thuỷ lợi
Theo Nghị định số 154/2007/ NĐ- CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ.
Căn cứ Quyết định số...... của UBND Huyện …………………………………..
Về việc thành lập Ban quản lý Thuỷ nông xã …………………………………
Căn cứ Quyết định số. ......... của UBND huyện ………………………………
về việc giao các công trình thuỷ lợi cho ban QLTN xã ……………………
Quản lý, khai thác và bảo vệ CTTL.
Căn cứ yêu cầu QLKT & bảo vệ công trình thuỷ lợi ....................................
Hôm nay tại trụ sở ban QLTN xã .............:............. . ...........................
Thành phần gồm có:
Bên A: Ban QLTN. -
Ông: ................................ chức vụ Trưởng ban.
Điện thoại số. .... ............. Tài khoản số tại Kho bạc Nhà nước ..................
Bên B: ................
Ông: …………………… Chức vụ .... . . . .
Điện thoại số: .................... Tài khoản số tại Kho bạc Nhà nước ..................
Hai bên thoả thuận hợp đồng khối lượng để đảm bảo tưới cho công trình....
Tưới .......... Ha. Thuộc thôn ........ Xã ................. Huyện, thị, thành phố ......
Nội dung xây lắp, đào đắp, nạo vét , phát dọn cụ thể như sau:
Điều 1. Bên A giao cho bên B thực hiện để đảm bảo tưới với khối lượng.
I. Đầu mối.
a. Khối lượng tạm tính:
1. Đất đào cấp:…………………………m3.
2. Đất đắp: …………………………….m3.
3. Xây gạch R:…………………………m3.
4. Xây đá R:……………………………m3.
5. Phát dọn: ……………………………m2.
6. Phần dẫn nước :…………………….công.
II. Kênh mương.
1. Đất đào cấp:…………………………m3.
2. Đất đắp: ….…………………………m3.
3. Xây gạch R:…………………………m3.
4. Xây đá R:……………………………m3.
5. Phát dọn:….…………………………m2.
6. Phần dẫn nước :………………………công.
III. Công trình trên kênh.
1. Đất đào cấp:…………………………m3.
2. Đất đắp: …………………………….m3.
3. Xây gạch R:…………………………m3.
4. Xây đá R:……………………………m3.
5. Phát dọn: ……………………………m2.
6. Phần dẫn nước :…………………….công.
b. Đơn giá từng hạng mục cụ thể như sau:
1. Đất đào cấp:…………………………đ/m3.
2. Đất đắp: …..…………………………đ/m3.
3. Gạch xây:……………………………đ/m3.
4. Đá xây :…..…………………………đ/m3.
5. Phát dọn: ……………………………đ/m2.
6. Phần dẫn nước :………………………đ/công.
Điều 2. Trách nhiệm các bên
1. Trách nhiệm bên A:
- Cùng bên B đến hiện trường xác định hạng mục khối lượng cần thực hiện.
- Kiểm tra quá trình thực hiện của bên B.
- Tổ chức nghiệm thu khối lượng khi bên B thực hiện hoàn.thành.
2- Trách nhiệm bên B:
- Cùng bên A đến hiện trường xác định khối lượng đã thực hiện. '
- Thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết giữa hai bên.
- Trong quá trình thực hiện phải thường xuyên liên lạc với bên A. Nếu có vấn đề khó khăn phải trao đổi với bên A để thống nhất thực hiện.
- Sau khi thực hiện xong công việc cùng bên A thực hiện nghiệm thu theo kết quả thực tế hoàn thành.
Nếu gây thiệt hại cho công trình phải bồi thường theo quy định của nhà nước.
Điều 3. Điều khoản thi hành.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu như nếu có sự cố xảy ra như cấp đất đá khối lượng công việc không phù hợp với hợp đồng thì hai bên thông báo cho nhau để thống nhất giải quyết các khó khăn vướng mắc cũng như bổ xung hợp đồng.
- Nếu bên nào vi phạm hợp đồng sẽ phải đền bù thiệt hại và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật hiện hành.
Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký hợp đồng, hợp đồng được lập thành 5 bản có nội dung như nhau, mỗi bên giữ 2 bản, 1 bản gửi phòng Nông nghiệp & PTNT huyện
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
KÝ TÊN ĐÓNG DẤU KÝ TÊN
UBND H, TX, TP ...
BAN QLTN X, P, TTR....
Số: /NT-KL
|
CỘNG HOÀ XÂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Bái, ngày tháng năm 200
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG
ĐẢM BẢO TƯỚI
Công trình : .. . . Thôn............................. xã.................................
Thực hiện hợp đồng số: Ngày. . . . . .tháng ....... năm 200 giữa Ban QLTN xã, phường, thị trấn với ……………………………………………………………………
Hôm nay ngày...... tháng...... năm 200
Thành phần tham gia nghiệm thu :
1- Đại diện Ban QLTN xã, phường, thị trấn.
- Ông: ............................................. Trưởng ban
- Ông: …………………………… Kế toán.
2- Đại diện người thực hiện hợp đồng.
- Ông: …………………………….. Trưởng thôn, trưởng bản.
- Ông: ………………………………….
3- Đại diện phòng Nông nghiệp & PTNT.
- Ông: …………………………….. Cán bộ kỹ thuật thuỷ lợi.
4- Đại diện UBND xã.
- Ông: ................................................ Phụ trách thuỷ lợi xã.
Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu ........................ Kết thúc .....................
Chúng tôi thống nhất nghiệm thu khối lượng, kinh phí theo bảng sau: .
BẢNG NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH
TT
|
KHOẢN MỤC
|
ĐƠN VỊ
|
KHỐI LƯỢNG
|
ĐƠN GIÁ
|
THÀNH TIỀN
|
I
|
Đầu mối
|
|
|
|
|
1
|
Đất đào
|
m3
|
|
|
|
2
|
Đất đắp
|
m3
|
|
|
|
3
|
Bê tông
|
m3
|
|
|
|
4
|
Đá xây
|
m3
|
|
|
|
5
|
Phát dọn
|
m2
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
II
|
Kênh dẫn
|
|
|
|
|
1
|
Đất đào
|
m3
|
|
|
|
2
|
Đất đắp
|
m3
|
|
|
|
3
|
Bê tông
|
m3
|
|
|
|
4
|
Đá xây
|
m3
|
|
|
|
5
|
Phát dọn
|
m2
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
III
|
CT trên kênh
|
|
|
|
|
1
|
Đất đào
|
m3
|
|
|
|
2
|
Đất đắp
|
m3
|
|
|
|
3
|
Bê tông
|
m3
|
|
|
|
4
|
Đá xây
|
m3
|
|
|
|
5
|
Phát dọn
|
m2
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá chất lượng: ...........................:.:....................,.....................
Kết luận: Thi công đảm bảo đúng khối lượng và đạt yêu cầu kỹ thuật do Ban QLTN xã, phường, thị trấn giao.
Các thành viên hội đồng nghiệm thu thống nhất thanh toán số tiền là:........ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Các thành viên nghiệm thu thống nhất ký tên.
ĐẠI DIỆN BAN QLTN
PHÒNG NN & PTNT
|
NGƯỜI THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ
|
-
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng là rừng sản suất
|
- Trình tự thực hiện
|
:
|
|
|
Bước 1: Đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện hoặc Phòng kinh tế thành phố Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ thiết kế khai thác gỗ vào tất cả các ngày hành chính trong tuần
Bước 2: Nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra vào các ngày hành chính trong tuần
Bước 3: Kiểm tra và viết giấy hẹn tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng kinh tế thành phố Yên Bái
Bước 4: Trả kết quả tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng kinh tế thành phố Yên Bái vào các ngày hành chính trong tuần.
|
- Cách thức thực hiện
|
:
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
|
- Hồ sơ
|
:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ trình xin khai thác gỗ
+ Hồ sơ thiết kế khai thác gỗ
+ Hồ sơ thiết kế trồng rừng qua các năm
+ Biên bản thẩm định diện tích xin khai thác
b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ gốc)
|
- Thời hạn giải quyết
|
:
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính
|
:
|
Cá nhân, Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện TTHC
|
:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng NN và PTNT hoặc Phòng kinh tế thành phố Yên Bái.
|
- Kết quả của việc thực
hiện TTHC
|
:
|
Giấy phép
|
- Lệ phí
|
:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
:
|
Không
|
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
:
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC
|
:
|
|
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
+ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp;
+ Quyết định số 08/2001/QĐ-TTg ngày 11/01/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên;
+ Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành qui chế khai thác gỗ và lâm sản khác.
|
-
Thủ tục Đăng ký công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp
|
- Trình tự thực hiện
|
:
|
|
|
Bước 1: Đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện hoặc Phòng kinh tế thành phố Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định của pháp luật vào tất cả các ngày hành chính trong tuần.
Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ đầy đủ tính hợp lý viết giấy hẹn tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố Yên Bái.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào các ngày hành chính trong tuần
Bước 4: Trả kết quả vào tất cả các ngày làm việc trong tuần
Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy uỷ quyền theo quy định
|
- Cách thức thực hiện
|
:
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
|
- Hồ sơ
|
:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn xin Giấy chứng nhận công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp
+ Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp
+ Biên bản thẩm định đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ
|
- Thời hạn giải quyết
|
:
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính
|
:
|
Cá nhân, Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện TTHC
|
:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng NN và PTNT hoặc Phòng Kinh tế
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng NN và PTNT hoặc Phòng Kinh tế
|
- Kết quả của việc thực
hiện TTHC
|
:
|
Giấy chứng nhận
|
- Lệ phí
|
:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
:
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp
|
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
|
:
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC
|
:
|
Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |