TỈnh yên bái số: 1207/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.38 Mb.
trang5/15
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.38 Mb.
#5056
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

d. Thời hạn giải quyết:

Chứng nhận trong ngày hoặc không quá 2 ngày đối với trường hợp đơn giản, tối đa là 10 ngày trong trường hợp phức tạp (không tính thời gian xác minh, giám định) tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Công chứng tỉnh Yên Bái.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Công chứng tỉnh Yên Bái.

- Cơ quan phối hợp: Không

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng nhận hợp đồng.

h. Lệ phí: Phí công chứng theo giá trị hợp đồng.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

- Luật Công chứng ngày 29/11/2006;

- Thông tư số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/06/2006 hướng dẫn về công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.

- Thông tư 91/2008/TTLT-BTP-BTC ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.



37. Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1 : Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật khi đến công chứng.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng công chứng và giải quyết thủ tục hành chính tại phòng công chứng tỉnh Yên Bái.

- Khi đến yêu cầu công chứng, người yêu cầu công chứng nhận hợp đồng phải xuất trình Chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam); hộ chiếu (đối với người nước ngoài), Sổ hộ khẩu gia đình, đăng ký kinh doanh (Nếu là pháp nhân) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiến hành kiểm tra hợp đồng ( Nếu được lập sẵn) hoặc soạn thảo hợp đồng theo yêu cầu của công dân.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người yêu cầu công chứng đến bổ xung và điều chỉnh cho hợp lệ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.



Bước 3: Nhận hồ sơ và chứng nhận, trả hồ sơ công chứng tại Phòng công chứng tỉnh Yên Bái theo bước sau:

- Công chứng viết hoá đơn nộp lệ phí đồng thời trả hợp đồng công chứng cho những người yêu cầu công chứng.

Thời gian trao trả: chứng nhận trong ngày hoặc không quá 2 ngày và tối đa là 10 ngày trong trường hợp phức tạp (Không tính thời gian xác minh, giám định) vào tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.

b. Cách thức thực hiện:

Người có yêu cầu công chứng đến phòng công chứng để thực hiện yêu cầu công chứng. Trường hợp đặc biệt công chứng viên đến nhà chứng nhận.



c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam ở trong nước); Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế (đối với người nước ngoài ); đăng ký kinh doanh và biên bản họp thành viên ( đối với pháp nhân).

- Bản sao sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể;

- Chứng nhận quyền sử dụng đất.



+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d. Thời hạn giải quyết:

Trong ngày hoặc không quá 2 ngày đối với trường hợp đơn giản và 10 ngày trường hợp phức tạp ( Không tính thời gian xác minh và giám định).



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Công chứng tỉnh thuộc Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.

- Cơ quan phối hợp: Không

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng nhận hợp đồng.

h. Lệ phí: 50.000đ/hợp đồng

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

- Luật Công chứng ngày 29/11/2006;

- Thông tư số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/06/2006 hướng dẫn về công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.

- Thông tư 91/2008/TTLT-BTP-BTC ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng



Mẫu số 05/HĐCĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG


ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Chúng tôi gồm có:

Bên A(1)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................



Bên B(1)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1
CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN ĐỔI
1. Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ...............................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Quyền sử dụng đất của bên B đối với thửa đất theo ..................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ............................... đồng

(bằng chữ: .................................................................................... đồng Việt Nam).

3. Chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất là: ........................................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).


ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ giao các thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho nhau vào thời điểm ............

..........................................................................

2. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 3
THANH TOÁN CHÊNH LỆCH VỀ GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên........ trả cho bên....... khoản chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này.

2. Phương thức thanh toán: ......................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

3. Việc thanh toán khoản chênh lệch về giá trị nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ
Lệ phí liên quan đến việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do:

- Bên A chịu trách nhiệm nộp ...................................

- Bên B chịu trách nhiệm nộp ...................................
ĐIỀU 5
PHưƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

3. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nhận chuyển đổi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

4. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

4.1. Thửa đất không có tranh chấp;

4.2. Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

5. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

6. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................
.....................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................................................................................


ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.



Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)


LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN


Ngày......... tháng........... năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................


CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được giao kết giữa bên A là ........................................................................... và bên B là ................................................................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A...... bản chính;

+ Bên B....... bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số...............TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



38. Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, khi đến công chứng.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng công chứng và giải quyết thủ tục hành chính tại phòng công chứng .

+ Khi đến yêu cầu công chứng, người yêu cầu công chứng nhận hợp đồng phải xuất trình Chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam); hộ chiếu (đối với người nước ngoài), Sổ hộ khẩu gia đình, đăng ký kinh doanh (Nếu là pháp nhân) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiến hành kiểm tra hợp đồng (Nếu được lập sẵn) hoặc soạn thảo hợp đồng theo yêu cầu của công dân.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người yêu cầu công chứng bổ sung, điều chỉnh cho hợp lệ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.



Bước 3: Nhận hồ sơ và chứng nhận, trả hồ sơ công chứng tại Phòng công chứng thuộc Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái theo bước sau:

- Công chức viết hoá đơn nộp lệ phí đồng thời trả hợp đồng công chứng cho những người yêu cầu công chứng.

Thời gian trao trả: chứng nhận trong ngày hoặc không quá 2 ngày đối với trường hợp đơn giản, tối đa là 10 ngày trong trường hợp phức tạp (không tính thời gian xác minh, giám định) vào tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.

b. Cách thức thực hiện:

Người có yêu cầu công chứng đến phòng công chứng để thực hiện yêu cầu công chứng. Trường hợp đặc biệt công chứng viên đến nhà chứng nhận.



c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam ở trong nước); Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế (đối với người nước ngoài); đăng ký kinh doanh và biên bản họp thành viên ( đối với pháp nhân);

- Bản sao sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể;

- Chứng nhận quyền sử dụng đất.



+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d. Thời hạn giải quyết:

Trong ngày hoặc không quá 2 ngày đối với trường hợp đơn giản và 10 ngày trường hợp phức tạp (không tính thời gian xác minh, giám định).



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Công chứng - Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Công chứng - Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.

- Cơ quan phối hợp: Không.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng nhận hợp đồng.

h. Lệ phí: Phí công chứng theo giá trị hợp đồng.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

- Luật Công chứng ngày 29/11/2006;

- Thông tư số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/06/2006 hướng dẫn về công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.

- Thông tư 91/2008/TTLT-BTP-BTC ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng



Mẫu số 07/HĐCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT


Chúng tôi gồm có:

Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:


ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ......................................

.......................................................................................................................... (2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................
ĐIỀU 2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ...................................................................... đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ...................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.


ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm .........................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, lỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐiỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC Bên
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.


ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.



Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN


Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .......................................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................


CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ..................................................................................................................... và bên B là ……................................................................……..........; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ...................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)




tải về 1.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương