TỈnh yên bái số: 1207/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.38 Mb.
trang14/15
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.38 Mb.
#5056
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam ở trong nước); Bản sao sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể;

- Giấy từ chứng minh tài sản thừa kế, chứng tử.

+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d. Thời hạn giải quyết:

Trong ngày hoặc không quá 2 ngày đối với trường hợp đơn giản và 10 ngày trường hợp phức tạp (không tính thời gian xác minh, giám định)



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Công chứng - Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Công chứng - Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.

- Cơ quan phối hợp: Không.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng nhận văn bản

h. Lệ phí: Phí công chứng là: 20.000đ/văn bản (Hai mươi nghìn đồng chẵn)

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu văn bản từ chối nhận di sản thừa kế

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

- Luật Công chứng ngày 29/11/2006;

- Thông tư số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/06/2006 hướng dẫn về công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.

- Thông tư 91/2008/TTLT-BTP-BTC ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng




Mẫu số 30/VBTC
CỘNG hÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ
Tôi là (4):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Tôi là người thừa kế theo .............................. (5) của ông/bà ................................

..................................................................................................................................

chết ngày...../....../........ theo Giấy chứng tử số.................................... do Uỷ ban nhân dân............................................................... cấp ngày ......./......../.........

Tài sản mà tôi được thừa kế là: ..................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Nay tôi tự nguyện từ chối nhận tài sản nêu trên mà tôi được hưởng.

Tôi xin cam đoan những thông tin về nhân thân đã ghi trong văn bản này là đúng sự thật và việc từ chối nhận tài sản thừa kế này không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của mình đối với người khác.


Người từ chối nhận tài sản thừa kế

(Ký và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .......................................................)

tại ........................................................................................................................(9),

tôi .............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................


CÔNG CHỨNG:
- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này do ông/bà ...................................

...........................................................................................................................lập;

- Tại thời điểm công chứng, người từ chối nhận tài sản thừa kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung từ chối nhận tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này được lập thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho người từ chối nhận tài sản thừa kế ....................... bản chính; lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



56. Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật khi đến công chứng.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng công chứng và giải quyết thủ tục hành chính tại phòng công chứng - Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.

- Khi đến yêu cầu công chứng, người yêu cầu công chứng hợp đồng phải xuất trình Chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam); hộ chiếu (đối với người nước ngoài), Sổ hộ khẩu gia đình, đăng ký kinh doanh (Nếu là pháp nhân) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy phép xây dựng (nếu có).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiến hành kiểm tra hợp đồng (Nếu được lập sẵn) hoặc soạn thảo hợp đồng theo yêu cầu của công dân.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người yêu cầu công chứng bổ xung, điều chỉnh cho hợp lệ

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.



Bước 3: Nhận hồ sơ và chứng nhận, trả hồ sơ công chứng tại Phòng công chứng - Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái theo bước sau:

- Công chức viết hoá đơn nộp lệ phí. Đồng thời trả hợp đồng công chứng cho những người yêu cầu công chứng.

Thời gian trao trả: chứng nhận trong ngày hoặc không quá 2 ngày đối với trường hợp đơn giản tối đa là 10 ngày trong trường hợp phức tạp) (không tính thời gian xác minh, giám định) vào tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.

b. Cách thức thực hiện:

Người có yêu cầu công chứng đến phòng công chứng để thực hiện yêu cầu công chứng. Trường hợp đặc biệt công chứng viên đến nhà chứng nhận



c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam ở trong nước); Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế (đối với người nước ngoài); đăng ký kinh doanh và biên bản họp thành viên (đối với pháp nhân);

- Bản sao sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể;

- Chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy phép xây dựng (nếu có).



+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d. Thời hạn giải quyết:

Chứng nhận trong ngày hoặc không quá 2 ngày đối với trường hợp đơn giản và tối đa là 10 ngày trong trường hợp phức tạp (không tính thời gian xác minh, giám định) vào tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Công chứng tỉnh Yên Bái.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Công chứng - Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.

- Cơ quan phối hợp: Không.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng nhận hợp đồng.

h. Lệ phí: Phí công chứng theo giá trị hợp đồng ( Thời gian thuê x giá thuê = Giá trị hợp đồng).

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

- Luật Công chứng ngày 29/11/2006;

- Thông tư số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/06/2006 hướng dẫn về công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.

- Thông tư 91/2008/TTLT-BTP-BTC ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng



Mẫu số 14/HĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT


VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.
Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................



Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:


ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUÊ
1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ..........................................

.............................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..................................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

.......................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):.............................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ....................................................................

.............................................................................................................................(4)
ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ................................, kể từ ngày ........../........../..............
ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ...................................................................................................
ĐIỀU 4
GIá THUÊ VÀ PHƯƠng THỨC THAnH TOÁN
1. Giá thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ................................................................................................đồng;

(bằng chữ:.......................................................................................đồng Việt Nam)

2. Phương thức thanh toán: .......................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.


ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm ..............................................;

- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất, tài sản gắn liền với đất và sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đúng mục đích;

- Nộp thuế sử dụng đất;

- Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất và tài sản gắn liền với đất, nếu có.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;

- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất, tài sản gắn liền với đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì bên A có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất, tài sản gắn liền với đất đang thuê và bồi thường thiệt hại;

- Yêu cầu bên B trả lại đất, tài sản gắn liền với đất khi thời hạn cho thuê đã hết.


ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê;

- Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất, tài sản gắn liền với đất;

- Trả đủ tiền thuê theo phương thức đã thoả thuận;

- Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;

- Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất nếu không được bên A đồng ý bằng văn bản;

- Trả lại đất, tài sản gắn liền với đất sau khi hết thời hạn thuê.

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên A giao thửa đất, tài sản gắn liền với đất đúng như đã thoả thuận;

- Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất ổn định theo thời hạn thuê đã thoả thuận;

- Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
ĐIỀU 7
VIỆC ĐăNG KÝ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ

1. Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất, tài sản gắn liền với đất đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.


ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................
....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................


ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.



Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN


Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ......................................................................................................................(12), tôi .........................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

CÔNG CHỨNG:


- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là..................................................................................................... và bên B là.............. …….................................................................……..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành......... bản chính (mỗi bản chính gồm...... tờ, ....... trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



57. Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật khi đến công chứng.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng công chứng và giải quyết thủ tục hành chính tại phòng công chứng - tỉnh Yên Bái.

- Khi đến yêu cầu công chứng, người yêu cầu công chứng hợp đồng phải xuất trình Chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam); hộ chiếu (đối với người nước ngoài), Sổ hộ khẩu gia đình, đăng ký kinh doanh (Nếu là pháp nhân) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy phép xây dựng.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiến hành kiểm tra hợp đồng ( Nếu được lập sẵn) hoặc soạn thảo hợp đồng theo yêu cầu của công dân.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người yêu cầu công chứng bổ xung, điều chỉnh cho hợp lệ

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.



Bước 3: Nhận hồ sơ và chứng nhận, trả hồ sơ công chứng tại Phòng công chứng - Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái theo bước sau:

- Công chức viết hoá đơn nộp lệ phí đồng thời trả hợp đồng công chứng cho những người yêu cầu công chứng.

Thời gian trao trả: chứng nhận trong ngày hoặc không quá 2 ngày đối với trường hợp đơn giản tối đa là 10 ngày trong trường hợp phức tạp) (không tính thời gian xác minh, giám định) vào tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày lễ, tết.

b. Cách thức thực hiện:

Người có yêu cầu công chứng đến phòng công chứng để thực hiện yêu cầu công chứng. Trường hợp đặc biệt công chứng viên đến nhà chứng nhận



c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam ở trong nước); Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế (đối với người nước ngoài ); đăng ký kinh doanh và biên bản họp thành viên (đối với pháp nhân);

- Bản sao sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể ;

- Chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy phép xây dựng (nếu có).



+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)


tải về 1.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương