TỈnh sơn la số: 1735/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


- 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết



tải về 0.64 Mb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích0.64 Mb.
#10829
1   2   3   4   5   6   7

- 01 bộ hồ sơ

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải Sơn La

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phù hiệu xe taxi

- Lệ phí (nếu có): Không thu tiền lệ phí, chỉ thu tiền in ấn chỉ 10.000đ/1giấy phép.

- Tên mẫu đơn, mẫu t khai Phụ lục số 21 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của bộ Giao thông vận tải

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

- Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;



- Điều 47 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Lưu ý: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế”

Phụ lục số 21

Tên đơn vị vận tải

...............

Số: ......../...........



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




.........., ngày...... tháng...... năm.....

ĐỀ NGHỊ

Cấp (đổi) phù hiệu, biển hiệu


Kính gửi: ..........(Sở Giao thông vận tải) ...............

1. Tên đơn vị vận tải: ...................................................................................

2. Địa chỉ: ....................................................................................................

3. Số điện thoại (Fax): ................................................................................

4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.........tháng ……...năm...., nơi cấp........................................

Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………

Đề nghị được cấp (đổi): (1)..............................

(có danh sách xe đề nghị cấp (đổi) phù hiệu kèm theo)./.





Đại diện đơn vị vận tải

(Ký tên, đóng dấu)


Hướng dẫn cách ghi:

(1) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp hoặc đổi theo từng loại.



6. Công bố mở, điều chỉnh hành trình tuyến, tần suất chạy xe, ngừng hoạt động đối với tuyến vận tải khách công cộng bằng xe buýt

- Trình tự thực hiện:



Bước 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại phòng Quản lý vận tải - Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La, địa chỉ: Số 188 Đường Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

Bước 2. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra

- Trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì xem xét, tham mưu giải quyết.

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, phòng Quản lý vận tải thẩm định hồ sơ và trình giám đốc ký văn bản công bố mở, điều chỉnh hành trình tuyến, tần suất chạy xe, ngừng hoạt động đối với tuyến vận tải khách cộng cộng bằng xe buýt. Trường hợp không cấp công bố phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.



Bước 3. Phòng Quản lý vận tải trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại phòng Quản lý vận tải - Sở giao thông vận tải Sơn La.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:



1. Hồ sơ đề nghị mở tuyến xe buýt

a) Doanh nghiệp, hợp tác xã khai thác tuyến

- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

- Tờ trình hoặc văn bản đề nghị  mở tuyến xe buýt.

- Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (mẫu Phụ lục số 03 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013)

b) Số hiệu tuyến; cự ly; hành trình (điểm đầu, điểm cuối, điểm dừng).

c) Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động của tuyến (không dưới 12 giờ trong một ngày).

d) Nhãn hiệu, sức chứa của xe hoạt động trên tuyến.

đ) Giá vé.

2. Hồ sơ điều chỉnh hành trình tuyến, tần suất chạy xe

Công văn đề nghị điều chỉnh hành trình tuyến, tần suất chạy xe của đơn vị khai thác.

3. Hồ sơ ngừng hoạt động tuyến

Công văn đề nghị ngừng khai thác trên tuyến của đơn vị.

- Số lượng hồ sơ : - 01 bộ hồ sơ



- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải Sơn La.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Phụ lục số 03 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

+ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

+ Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.



+ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

Lưu ý: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế”

Phụ lục số 03

Tên doanh nghiệp, HTX: ........

Số: .............. /..............



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




............, ngày... tháng....năm.....



PHƯƠNG ÁN

Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô




I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI CỦA ĐƠN VỊ VẬN TẢI

- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng nhiệm vụ các phòng, ban.

- Người điều hành hoạt động vận tải: họ tên, trình độ, chuyên ngành.

- Phương án tổ chức bộ phận an toàn của đơn vị vận tải (chỉ áp dụng đối với đơn vị vận tải đăng ký kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, Công-ten-nơ).



II. PHƯƠNG ÁN KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ VẬN TẢI

1. Phương án kinh doanh vận tải hành khách

a) Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt

- Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức triển khai bán vé.

- Phương tiện: Số lượng, chất lượng phương tiện, gắn thiết bị giám sát hành trình.

- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: Số lượng, hạng giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.

- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: Địa điểm, diện tích.

- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.

- Giá cước: Thực hiện các quy định có liên quan.

b) Phương án kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch.

- Phương tiện: Số lượng, chất lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.

- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: Địa điểm, diện tích.

- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi xe.

- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.

- Giá cước: Thực hiện các quy định có liên quan.

c) Phương án kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi

- Màu sơn đăng ký.

- Vị trí gắn hộp đèn xe taxi, nội dung thông tin ghi phía ngoài xe: Số điện thoại, tên đơn vị vận tải.

- Hệ thống điều hành: Địa chỉ trung tâm điều hành, số lượng nhân viên điều hành, trang thiết bị liên lạc.

- Lái xe taxi: Số lượng, hạng giấy phép lái xe, trình độ, đồng phục, chế độ tập huấn nghiệp vụ.

- Số lượng phương tiện, chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.

- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.

2. Phương án kinh doanh vận tải hàng hóa

- Đối với kinh doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ thì nêu rõ việc lắp đặt thiết bị giám sát hành trình.

- Lái xe: Số lượng, trình độ, hạng giấy phép lái xe, thâm niên công tác, chế độ tập huấn nghiệp vụ.

- Số lượng phương tiện, chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.







Đại diện doanh nghiệp, HTX

(Ký tên, đóng dấu)



7. Công bố bến xe vào khai thác

- Trình tự thực hiện:



Bước 1. Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ theo quy định, nộp trực tiếp tại Bộ phận "Một cửa" - Sở Giao thông vận tải Sơn La hoặc gửi qua hệ thống bưu chính (theo địa chỉ số 188 đường Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La).

Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ sang phòng chuyên môn xem xét, giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ hoặc có văn bản hướng dẫn hoàn thiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ thông qua hệ thống bưu chính).



Bước 2. Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiến hành thẩm định hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo văn bản và trình Lãnh đạo sở (trường hợp không đầy đủ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do); sau đó chuyển kết quả sang Bộ phận "Một cửa".

Bước 3. Bộ phận "Một cửa" trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, đơn vị theo giấy hẹn (hoặc gửi qua hệ thống bưu chính).

- Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả "Một cửa" - Sở GTVT Sơn La;

- Qua hệ thống bưu chính.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Giấy đề nghị công bố đưa bến xe khách vào khai thác (theo mẫu).

- Văn bản chấp thuận đấu nối đường ra, vào bến xe khách với đường giao thông của cơ quan có thẩm quyền.

- Sơ đồ mặt bằng tổng thể, thiết kế kỹ thuật bến xe khách.

- Quyết định cho phép đầu tư xây dựng của cơ quan có thẩm quyền.

- Biên bản nghiệm thu xây dựng.

- Bản đối chiếu các quy định kỹ thuật của quy chuẩn này với các công trình của bến xe khách (theo mẫu).

- Giấy phép kinh doanh của đơn vị kinh doanh khai thác bến xe khách.

Quy chế quản lý khai thác bến xe khách do đơn vị quản lý, khai thác bến xe khách ban hành.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải Sơn La.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Giấy đề nghị công bố bến xe vào khai thác (Phụ lục số 01).

- Bản đối chiếu các quy định kỹ thuật của quy chuẩn này với các công trình của bến xe khách (Phụ lục số 02).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách - Số hiệu: QCVN 45 : 2012/BGTVT.

- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.

Lưu ý: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế”

Phụ lục số 01

Tên đơn vị kinh doanh


Số: .............. /..............



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




......., ngày...... tháng...... năm........



GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô


Kính gửi: Sở GTVT ............................

1. Tên đơn vị kinh doanh: ...........................................................................

2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có): .............................................................

3. Địa chỉ trụ sở: .........................................................................................

4. Số điện thoại (Fax): ................................................................................

5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.....................do..........cấp ngày ........tháng......... năm ...............

6. Họ và tên người đại diện hợp pháp: .........................................................

7. Xin cấp giấy phép kinh doanh các loại hình vận tải:

-....................................................................................................................

Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết những nội dung đăng ký đúng với thực tế tại đơn vị kinh doanh./.


Nơi nhận:

- Như trên

- Lưu


Đại diện đơn vị kinh doanh

(Ký tên, đóng dấu)


Hướng dẫn ghi:


  1. Gửi Sở Giao thông vận tải địa phương có bến xe khách.

  2. Ghi tên đơn vị khai thác bến xe khách

  3. Ghi tên bến xe khách

  4. Ghi tên vị trí, lý trình, địa chỉ của bến xe khách

  5. Ghi diện tích đất hợp pháp được sử dụng để xây dựng bến xe khách

  6. Ghi loại bến xe khách đề nghị công bố

Phụ lục số 02

……..(2)…………


Số: .............. /..............



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




......., ngày...... tháng...... năm........



BẢN ĐỐI CHIẾU

Các quy định kỹ thuật của quy chuẩn với các công trình của bến xe khách

Kính gửi:.......................... (1)...............................

1. Đơn vị khai thác bến xe khách: (2):...................................................

2. Trụ sở: ...............................................................................................

3. Số điện thoại (Fax):............................................................................

Kết quả đối chiếu các quy định kỹ thuật của quy chuẩn với các hạng mục công trình của Bến xe khách ….…(3)…….như sau:



TT

Tiêu chí phân loại

Đơn vị tính

Quy định kỹ thuật của

Bến xe khách loại …(4)…

Theo thực tế

1

Tổng diện tích (tối thiểu)

m2





2

Số vị trí đón khách (tối thiểu)

Vị trí





3

Số vị trí trả khách (tối thiểu)

Vị trí





4

Diện tích bãi đỗ xe ôtô chờ vào vị trí đón khách (tối thiểu)

m2





5

Diện tích bãi đỗ xe dành cho phương tiện khác

m2





6

Diện tích phòng chờ cho hành khách (tối thiểu)

m2





7

Số chỗ ngồi tối thiểu khu vực phòng chờ cho hành khách

Chỗ





8

Hệ thống điều hòa, quạt điện khu vực phòng chờ cho hành khách (tối thiểu)







9

Diện tích khu vực làm việc







10

Diện tích văn phòng dành cho Công an,

Y tế, Thanh tra giao thông









11

Diện tích khu vệ sinh







12

Diện tích dành cho cây xanh, thảm cỏ







13

Đường xe ra, vào bến







14

Đường dẫn từ phòng chờ cho hành khách đến các vị trí đón, trả khách







15

Mặt sân bến







16

Hệ thống cung cấp thông tin







….(2)…. cam kết những nội dung trên là đúng thực tế./.

Nơi nhận:

- Như trên



- Lưu

Đại diện đơn vị kinh doanh

(Ký tên, đóng dấu)


Hướng dẫn ghi:

  1. Gửi Sở Giao thông vận tải địa phương có bến xe khách.

  2. Ghi tên đơn vị khai thác bến xe khách

  3. Ghi tên bến xe

  4. Ghi loại bến xe đề nghị công bố






Каталог: congbao.nsf
congbao.nsf -> TỈnh sơn la số: 1739/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Số: 1188/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh sơn la
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la số: 1013/QĐ-ubnd
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh hưng yêN

tải về 0.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương