TỈnh sơn la số: 1735/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.64 Mb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích0.64 Mb.
#10829
1   2   3   4   5   6   7

+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………

TT lần nghỉ

Tên điểm dừng nghỉ

Điện thoại

Địa chỉ

Thời gian đến

Thời gian dừng (phút)

1
















2
















III. Đoàn phương tiện

TT

Nhãn hiệu xe

Năm sản xuất

Sức chứa

Tiêu chuẩn khí thải

Số lượng (chiếc)

1
















2














Tổng cộng













IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe

TT

Nốt (tài)

Số lượng lái xe

Số lượng nhân viên phục vụ

Ghi chú

1

Nốt (tài) 1










2

Nốt (tài) 2










V. Giá vé và cước hành lý

1. Giá vé

a) Giá vé suốt tuyến:................... đồng/HK.

b) Giá vé chặng (nếu có):

- Chặng 1 (từ .....đến.......): ........................đồng/HK.

- Chặng 2 (từ.....đến .......):.........................đồng/HK.

- Chặng................

2. Giá cước hành lý

a) Hành lý được miễn cước: .........................................kg.

b) Hành lý vượt quá mức miễn cước:........................đ/kg.

3. Hình thức bán vé

a) Bán vé tại quầy ở bến xe:........................................................................

b) Bán vé tại đại lý: ........................(ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)...

c) Bán vé qua mạng:.............. (địa chỉ trang Web).






Đại diện doanh nghiệp, HTX

(Ký tên, đóng dấu)


Phụ lục số 07


Tên doanh nghiệp, HTX:

…………………………


Số: .............. /..............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




............., ngày..... tháng.....năm.....


GIẤY ĐĂNG KÝ

Chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định
Kính gửi: Sở GTVT ...............

1. Tên đơn vị vận tải: ...................................................................................

2. Địa chỉ: .....................................................................................................

3. Số điện thoại (Fax): ..................................................................................

4. Nội dung đăng ký chất lượng dịch vụ trên tuyến:

Tỉnh đi ...........tỉnh đến.......; Bến đi..........Bến đến......... như sau:

a) Chất lượng phương tiện

Chất lượng phương tiện, năm sản xuất, số ghế, trang thiết bị phục vụ hành khách, tiêu chuẩn khí thải.

b) Việc chấp hành phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô: ................................................................................................................

c) Các quyền lợi của hành khách bao gồm: ...... (các dịch vụ phục vụ hành khách, chế độ bảo hiểm, số lượng hành lý mang theo được miễn cước).

d) Địa chỉ, số điện thoại nhận thông tin phản ánh của hành khách: .............

Đơn vị kinh doanh cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.




Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu .


Đại diện doanh nghiệp, HTX

(Ký tên, đóng dấu)






Ghi chú:

Trường hợp trên tuyến có nhiều mức chất lượng dịch vụ khác nhau thì đơn vị vận tải đăng ký từng mức theo các nội dung tại Mục 4.

2. Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến

- Trình tự thực hiện:

Bước 1. Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu, chuẩn bị hồ sơ và nộp tại Phòng Quản lý vận tải - Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La số 188 Đường Nguyễn Lương Bằng Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La .

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra

- Trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thụ lý và xem xét, tham mưu giải quyết.



Bước 2. Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Quản lý vận tải thẩm định hồ sơ và trình Giám đốc sở ký cấp công bố tuyến vận tải hành khách liên tỉnh cố định bằng ô tô. Trường hợp không cấp văn bản Công bố tuyến phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 3. Phòng Quản lý vận tải trả kết quả văn bản công bố tuyến cho tổ chức, cá nhân.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại phòng Quản lý vận tải - Sở giao thông vận tải Sơn La.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

Hồ sơ đăng ký:

a) Giấy đăng ký khai thác tuyến theo mẫu quy định tại Phụ lục số 09.

b) Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo mẫu quy định tại Phụ lục số 10.

c) Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định theo mẫu quy định tại Phụ lục số 07.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải Sơn La.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công bố tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh bằng ô tô.



- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Phụ lục số 09; số 10; số 07 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

a) Khi cơ quan có thẩm quyền công bố quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch hoặc quyết định tăng tần suất chạy xe theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này.

b) Khi hệ số có khách bình quân toàn tuyến đạt trên 50%. Hệ số có khách bình quân toàn tuyến được xác định bằng tổng lượng hành khách xuất phát ở hai đầu bến của các chuyến xe trên tuyến trong 06 (sáu) tháng liên tục cho đến thời điểm có doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký chia cho tổng số ghế xe của các chuyến xe tương ứng.

c) Khi hệ số có khách bình quân trên tuyến của đơn vị đạt trên 50%. Hệ số có khách bình quân trên tuyến của đơn vị được xác định bằng tổng lượng hành khách xuất phát ở hai đầu bến của các chuyến xe thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã trong 06 (sáu) tháng liên tục tính đến thời điểm có doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký tăng tần suất chạy xe chia cho tổng số ghế xe của các chuyến xe tương ứng.

d) Sau khi quy hoạch mạng lưới tuyến được công bố theo quy định tại Khoản 1 Điều 12 của Thông tư này, doanh nghiệp, hợp tác xã đang khai thác trên tuyến không nằm trong quy hoạch có quyền tiếp tục khai thác theo phương án đã đăng ký trong thời gian không quá 24 (hai mươi bốn) tháng, kể từ ngày công bố quy hoạch. Hết thời hạn trên, cơ quan cấp chấp thuận khai thác tuyến ra văn bản ngừng khai thác tuyến gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, bến xe hai đầu tuyến, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia và công bố trên Trang thông tin điện tử của cơ quan mình.

Mục a, b, c, d Khoản 1, Điều 15 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải



- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

+ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô.

+ Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

+ Điều 15 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

Phụ lục số 09


Tên doanh nghiệp, HTX: .............
Số: .............. /..............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




........., ngày.... tháng....năm.....

GIẤY ĐĂNG KÝ ......(1)....

Tuyến vận tải hành khách cố định

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ............

1. Tên đơn vị vận tải:..................................................................................

2. Địa chỉ: .....................................................................................................

3. Số điện thoại (Fax): ..................................................................................

4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ...........ngày ........./...../.......... do ……(tên cơ quan cấp)...... cấp.

5. Đăng ký..........(1)...............tuyến: Mã số tuyến:.......................................

Nơi đi: ..................................Nơi đến: ................................(2)

Bến đi: .................................. Bến đến: ..................................

Cự ly vận chuyển: .................km.

Hành trình chạy xe: ................................................................................

6. Công văn chấp thuận khai thác số: .........../..... do......(ghi tên cơ quan cấp) …..cấp ngày .../...../.....(3)






Đại diện doanh nghiệp, HTX

(Ký tên, đóng dấu)




Hướng dẫn ghi:

(1) Ghi một trong các nội dung sau: Mở tuyến/đăng ký khai thác hoặc tăng tần suất chạy xe.

(2) Ghi tên tỉnh (nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã (nơi đặt bến xe, nếu là tuyến nội tỉnh)

(3) Chỉ áp dụng với việc đăng ký tăng tần suất chạy xe.



Phụ lục số 10

Tên doanh nghiệp, HTX

Số: .............. /..............



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




........., ngày.... tháng....năm.....


PHƯƠNG ÁN

Khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô






  1. Đặc điểm tuyến

Mã số tuyến: .................................................................................................

Tên tuyến: .............................đi................................................và ngược lại.

Bến đi:...........................................................................................................

Bến đến:....................................................................................................

Cự ly vận chuyển:........................................km.

Lộ trình: ........................................................................................................



II. Biểu đồ chạy xe

1. Số chuyến (nốt (tài)) ................trong ngày, tuần, tháng.

2. Giờ xuất bến

a) Chiều đi

Xuất bến tại:………..

- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc ……..giờ..... phút, vào các ngày...........................

- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc ……...giờ.....phút, vào các ngày..........................

- ……………..

b) Chiều về

Xuất bến tại:………..

- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc………giờ.... phút, vào các ngày...........................

- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc ……...giờ.....phút, vào các ngày. ........................

- …………….

3. Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe ..... giờ ...phút.

4. Tốc độ lữ hành: km/h.

5. Lịch trình chạy xe:

a) Chiều đi

Xuất bến tại:………

+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………


TT lần nghỉ

Tên điểm dừng nghỉ

Điện thoại

Địa chỉ

Thời gian đến

Thời gian dừng (phút)

1
















2
















+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………

TT lần nghỉ

Tên điểm dừng nghỉ

Điện thoại

Địa chỉ

Thời gian đến

Thời gian dừng (phút)

1
















2
















b) Chiều về

Xuất bến tại:……….



+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………

TT lần nghỉ

Tên điểm dừng nghỉ

Điện thoại

Địa chỉ

Thời gian đến

Thời gian dừng (phút)

1
















2
















+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………

TT lần nghỉ

Tên điểm dừng nghỉ

Điện thoại

Địa chỉ

Thời gian đến

Thời gian dừng (phút)

1
















2
















III. Đoàn phương tiện

TT

Nhãn hiệu xe

Năm sản xuất

Sức chứa

Tiêu chuẩn khí thải

Số lượng (chiếc)

1
















2














Tổng cộng













IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe

TT

Nốt (tài)

Số lượng lái xe

Số lượng nhân viên phục vụ

Ghi chú

1

Nốt (tài) 1










2

Nốt (tài) 2










V. Giá vé và cước hành lý

1. Giá vé

a) Giá vé suốt tuyến:................... đồng/HK.

b) Giá vé chặng (nếu có):

- Chặng 1 (từ .....đến.......): ........................đồng/HK.

- Chặng 2 (từ.....đến .......):.........................đồng/HK.

- Chặng................

2. Giá cước hành lý

a) Hành lý được miễn cước: .........................................kg.

b) Hành lý vượt quá mức miễn cước:........................đ/kg.

3. Hình thức bán vé

a) Bán vé tại quầy ở bến xe:........................................................................

b) Bán vé tại đại lý: ...................... (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)...

c) Bán vé qua mạng:.............. (địa chỉ trang Web).






Đại diện doanh nghiệp, HTX

(Ký tên, đóng dấu)

Каталог: congbao.nsf
congbao.nsf -> TỈnh sơn la số: 1739/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Số: 1188/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh sơn la
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la số: 1013/QĐ-ubnd
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh hưng yêN

tải về 0.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương