TỈnh sơn la số: 1735/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


BÁO CÁO Đề nghị cấp Giấy phép đào tạo lái xe



tải về 0.64 Mb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích0.64 Mb.
#10829
1   2   3   4   5   6   7

BÁO CÁO

Đề nghị cấp Giấy phép đào tạo lái xe




I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm):

Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban………

Địa chỉ liên lạc:

Điện thoại:……………………………………………….Fax

2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:

3. Quyết định thành lập số, ngày, của...

4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo /năm



II. BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE

1. Đào tạo lái xe từ năm ……….. loại xe (xe con, xe tải…..tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo Văn bản số ……….ngày……..tháng ……. năm 20....của

Từ đầu đến nay đã đào tạo được …………… học sinh, lái xe loại

2. Hiện nay đào tạo lái xe loại...., thời gian đào tạo....tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại).



(Trường hợp chưa đào tạo không nêu các Điểm 1, 2 Phần II)

3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học.

Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp ... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học.

4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật).

5. Đội ngũ giáo viên:

- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: ………………



- Số lượng giáo viên dạy thực hành:……………..

DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH
(hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE


Số TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Số Chứng minh nhân dân

Đơn vị công tác

Hình thức tuyển dụng

Trình độ

Hạng Giấy phép lái xe

Ngày trúng tuyển

Thâm niên dạy lái

Ghi chú

Biên chế

Hợp đồng (thời hạn)

Văn hóa

Chuyên môn

Sư phạm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1








































2








































3








































6. Xe tập lái: Số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học sinh tập.

- Chủng loại: Số xe thông dụng; số xe kiểu cũ.

- Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %); tỉ lệ đổi mới.

- Thiết bị dạy lái trên xe.

- Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái.

DANH SÁCH XE TẬP LÁI

Số TT

Số đăng ký xe

Mác xe

Hạng xe

Năm sản xuất

Chủ sở hữu/hợp đồng

Hệ thống phanh phụ (có, không)

Giấy phép xe tập lái (có, không)

1






















2






















3






















Ghi chú:

Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản photocopy có chứng thực hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe.

7. Sân tập lái: diện tích: …………… m2

- Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập.

- Có hiện trường tập lái thực tế.

8. Đánh giá chung, đề nghị.






HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục số 17a

MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA

XÉT CẤP MỚI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT

ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN

Kiểm tra xét cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe


Ngày …../…../…… Đoàn kiểm tra xét cấp giấy phép đào tạo lái xe được thành lập tại Quyết định số:…………….. ngày……………… của Giám đốc Sở Giao thông vận tải……………, đã tiến hành kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe:……………………………….



Thành phần Đoàn gồm có:

1. Ông (Bà)…… Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải - Trưởng Đoàn.

2. Ông (Bà)………Trưởng (Phó) phòng……….. Sở Giao thông vận tải.

3. Ông (Bà)………Đại diện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

4. Ông (Bà)…………… Chuyên viên Phòng………………………. 

- Thư ký.



Cơ sở đào tạo lái xe gồm:

1. Ông (Bà):................................................................................................

2. Ông (Bà):.......................................................................................

3. Ông (Bà):.................................................................................



Kết quả kiểm tra như sau:

1. Phòng học Luật Giao thông đường bộ

.......................................................................................................................

2. Phòng học cấu tạo ô tô

.......................................................................................................................

3. Phòng học nghiệp vụ vận tải

.......................................................................................................................

4. Phòng học kỹ thuật lái xe

.......................................................................................................................

5. Phòng học thực tập bảo dưỡng, sửa chữa

.......................................................................................................................

6. Các phòng học khác

.......................................................................................................................

7. Giáo viên có………… người đủ tiêu chuẩn, trong đó:

- Giáo viên dạy lý thuyết (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo):….. giáo viên.

- Giáo viên dạy thực hành lái xe (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo):..... giáo viên.

8. Xe tập lái có………. xe (kèm theo danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái) đủ tiêu chuẩn, trong đó:

- Xe hạng B:………… chiếc;

- Xe hạng C:………… chiếc;

- Xe hạng D:………… chiếc;

- Xe hạng E:………… chiếc;

- Xe hạng F:………… chiếc.

9. Sân tập lái có………… sân với diện tích…………………. m2, được thảm nhựa (bê tông, ghi rõ các điều kiện khác), đủ (không đủ) điều kiện dạy lái.

10. Đường tập lái xe là đường (ghi rõ tên đường)………………đủ giảng dạy, tập lái theo nội dung, chương trình đào tạo lái xe quy định.

Với kết quả kiểm tra trên, đề nghị Giám đốc Sở Giao thông vận tải, cấp giấy phép đào tạo lái xe các hạng với lưu lượng:………… học viên (trong đó, hạng B:……, hạng C:……, hạng D:……, hạng E:……, hạng F:…………)

Tên cơ sở đào tạo:.........................................................................................

Địa chỉ:..........................................................................................................

Số điện thoại:......................................Fax:...................................................

Cơ quan trực tiếp quản lý:.........................................................................

Họ tên Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc):.............



 TRƯỞNG ĐOÀN
(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN SỞ LĐ-TB&XH
(Ký và ghi rõ họ tên)

 


THƯ KÝ
(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Ký tên, đóng dấu)

 


6. Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

- Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tổ chức, cá nhân được chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô tiến hành xây dựng và hoàn thiện các tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe, lập 01 (một) bộ Hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô, gửi Sở Giao thông vận tải, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý phương tiện và người lái - Sở Giao thông vận tải Sơn La (Đ/C: 188, Nguyễn Lương Bằng, Phường Quyết Thắng, Thành phố Sơn La - Số điện thoại: 0223.853.243)

Bước 2. Phòng Quản lý phương tiện người lái xem xét Hồ sơ đề nghị cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô và thực hiện như sau:

a) Trường hợp Hồ sơ chưa đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải phải hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;

b) Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với cơ quan quản lý dạy nghề ở địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo. Mẫu biên bản kiểm tra theo quy định.

c) Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, nếu đủ điều kiện, Sở Giao thông vận tải cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo. Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

- Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Phòng Quản lý phương tiện và người lái - Sở Giao thông vận tải Sơn La

- Thành phần, số lượng hồ sơ: Theo Khoản 3, Khoản 4, Điều 16, Thông tư số 38/2012/ TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp GPLX bao gồm:

a) Công văn kèm báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục số 16.

b) Văn bản chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô của Sở Giao thông vận tải (bản sao chụp).

c) Quyết định thành lập cơ sở dạy nghề có chức năng đào tạo lái xe của cơ quan có thẩm quyền (bản sao có chứng thực).

d) Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe của giáo viên (bản sao có chứng thực).

đ) Giấy đăng ký xe (bản sao có chứng thực), giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn thời hạn (bản sao chụp), giấy phép của xe tập lái (bản sao chụp).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải Sơn La

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo

- Lệ phí (nếu có): Không



- Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe (Phụ lục số 16). Mẫu biên bản kiểm tra xét cấp mới GPĐT lái xe (Phụ lục số 17a)

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;.

+ Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

+ Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.



Phụ lục số 16

MẪU BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT

ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)




BỘ, UBND….
TRƯỜNG (TRUNG TÂM)…..





CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



BÁO CÁO

Đề nghị cấp Giấy phép đào tạo lái xe




I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm):

Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban….

Địa chỉ liên lạc:

Điện thoại:……………………………………………….Fax

2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:

3. Quyết định thành lập số, ngày, của...

4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo /năm



II. BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE

1. Đào tạo lái xe từ năm …… loại xe (xe con, xe tải…..tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo Văn bản số ……ngày……..tháng ……. năm 20....của

Từ đầu đến nay đã đào tạo được …………… học sinh, lái xe loại

2. Hiện nay đào tạo lái xe loại...., thời gian đào tạo....tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại).



(Trường hợp chưa đào tạo không nêu các Điểm 1, 2 Phần II)

3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học.

Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp ... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học.

4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật).

5. Đội ngũ giáo viên:

- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: ………………



- Số lượng giáo viên dạy thực hành:……………..

DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH
(hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE


Số TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Số Chứng minh nhân dân

Đơn vị công tác

Hình thức tuyển dụng

Trình độ

Hạng Giấy phép lái xe

Ngày trúng tuyển

Thâm niên dạy lái

Ghi chú

Biên chế

Hợp đồng (thời hạn)

Văn hóa

Chuyên môn

Sư phạm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1








































2








































3








































6. Xe tập lái: Số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học sinh tập.

- Chủng loại: Số xe thông dụng; số xe kiểu cũ.

- Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %); tỉ lệ đổi mới.

- Thiết bị dạy lái trên xe.

- Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái.


Каталог: congbao.nsf
congbao.nsf -> TỈnh sơn la số: 1739/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Số: 1188/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh sơn la
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la số: 1013/QĐ-ubnd
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh hưng yêN

tải về 0.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương