B.5 Danh mục mã MARC: Quy tắc mô tả
Tên quy tắc mô tả
|
Mã
|
Mô tả thư mục chuẩn quốc tế (ISBD)
|
isbd
|
Quy tắc biên mục Anh-Mỹ (AACR)
|
aacr
|
B.6 Danh mục mã cho một số ngôn ngữ thường gặp
[ISO 639-2 Mã ngôn ngữ chuẩn quốc tế]
Tên ngôn ngữ
|
Mã
|
Đa ngôn ngữ
|
mul
|
Tiếng Anh
|
eng
|
Tiếng Ảrập
|
ara
|
Tiếng Ba Lan
|
pol
|
Tiếng Bồ Đào Nha
|
por
|
Tiếng Đức
|
ger
|
Tiếng H'mông
|
hmn
|
Tiếng Hung
|
hun
|
Tiếng Inđonexia
|
ind
|
Tiếng Italia
|
ita
|
Tiếng Khơme
|
khm
|
Tiếng Lào
|
lao
|
Tiếng Nga
|
rus
|
Tiếng Nhật
|
jpn
|
Tiếng Pháp
|
fre
|
Tiếng Quốc tế (Esperanto)
|
Epo
|
Tiếng Tây Ban Nha
|
spa
|
Tiếng Thái
|
tha
|
Tiếng Thuỵ Điển
|
swe
|
Tiếng Tiệp
|
cze
|
Tiếng Triều Tiên
|
kor
|
Tiếng Trung
|
chi
|
Tiếng Việt Nam
|
vie
|
B.7 Danh mục mã nước và vùng lãnh thổ xuất bản thường gặp
[TCVN 7217-1 : 2002 Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng ]
Tên nước, vùng lãnh thổ
|
Mã
|
Ai Cập
|
EG
|
Ấn Độ
|
IN
|
Ba Lan
|
PL
|
Bồ Đào Nha
|
PT
|
Bungari
|
BG
|
Campuchia
|
KH
|
Canađa
|
CA
|
Cộng hoà Séc
|
CZ
|
Cuba
|
CU
|
Đài Loan
|
TW
|
Đan Mạch
|
DK
|
Đức
|
DE
|
Hà Lan
|
NL
|
Hàn Quốc
|
KR
|
Hoa Kỳ
|
US
|
Hồng Kông
|
HK
|
Hungary
|
HU
|
Hy Lạp
|
GR
|
Inđonexia
|
ID
|
Italia
|
IT
|
Lào
|
LA
|
Malaixia
|
MY
|
Na Uy
|
NO
|
Nam Phi
|
ZA
|
Nga
|
RU
|
Nhật Bản
|
JP
|
Ôxtralia
|
AU
|
Pakistan
|
PK
|
Pháp
|
FR
|
Philipin
|
PH
|
Slovakia
|
SK
|
Tây Ban Nha
|
ES
|
Thái Lan
|
TH
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
TR
|
Thuỵ Điển
|
SE
|
Thuỵ Sỹ
|
CH
|
Triều Tiên
|
KP
|
Trung Quốc
|
CN
|
Việt Nam
|
VN
|
Xingapo
|
SG
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4524-88 Xử lý thông tin. Bài tóm tắt và chú giải.
[2] TCVN 4743-89 Xử lý thông tin. Mô tả thư mục tài liệu. Yêu cầu chung và quy tắc biên soạn.
[3] TCVN 5697-1992 Hoạt động thông tin tư liệu. Từ và cụm từ viết tắt tiếng Việt dùng trong mô tả thư mục.
[4] TCVN 5698-1992 Hoạt động thông tin tư liệu. Từ và cụm từ viết tắt tiếng nước ngoài dùng trong mô tả thư mục.
[5] TCVN 7217-1:2002 Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng.
[6] ISO 2709 Information and documentation - Format for Information exchange.
[7] ISO 3166-1 Codes for the representation of names of countries and their subdivisions - Part 1: Country codes.
[8] ISO 3166-2 Codes for the representation of names of countries and their subdivisions - Part 2: Country subdivision code.
[9] ISO 639-2 Codes for the representation of names of languages - Part 2: Alpha-3 code.
[10] ISO 2108 Information and documentation - International standards book number (ISBN)].
[11] ISO 3297 Information and documentation - International standard serial number (ISSN)
[12] ISO 3901 Information and documentation - International Standard Recording Code (ISRC).
[13] ISO 8601 Data elements and interchange formats - Information interchange - Representation of dates and times.
[14] ISO 10444 Information and documentation - International standard technical report number
(ISRN)].
[15] ISO/IEC 10646 Information technology - Universal Multiple-Octet Coded Character Set (UCS)
[16] ISO 10957 Information and documentation - International standard music number (ISMN)].
[17] ANSI/NISO Z39.56 - Định danh xuất bản phẩm nhiều kỳ và bài báo (SICI).
[18] ANSI/NISO Z39.23 - Số và mô tả báo cáo kỹ thuật chuẩn.
[19] ANSI/NISO Z39.2 - Chuẩn Trao đổi thông tin thư mục.
[20] Các chuẩn của MARC
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng ..................................................................................................................
2. Thuật ngữ và giải thích.........................................................................................................
3. Quy định chung ..................................................................................................................
4. Đầu biểu ..............................................................................................................................
5. Danh mục ............................................................................................................................
6. Trường điều khiển ...............................................................................................................
7. Các trường số và mã...........................................................................................................
8. Các trường tiêu đề - Thông tin chung .................................................................................
9. Các trường nhan đề và liên quan đến nhan đề...................................................................
10. Các trường về lần xuất bản, chi tiết xuất bản ...................................................................
11. Các trường mô tả vật lý và trường khác ...........................................................................
12. Thông tin tùng thư .............................................................................................................
13. Các trường phụ chú ..........................................................................................................
14. Các trường truy cập chủ đề ..............................................................................................
15. Các trường tiêu đề bổ sung ..............................................................................................
16. Các trường thông tin liên kết .............................................................................................
17. Vốn tư liệu, đồ họa khác ...................................................................................................
Phụ lục A (Tham khảo).............................................................................................................
Phụ lục B (Tham khảo).............................................................................................................
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |