TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9524: 2012 en 14133: 2009



tải về 490.73 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu07.01.2018
Kích490.73 Kb.
#35802
1   2   3   4

10. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết mẫu thử (kiểu loại mẫu, nguồn gốc mẫu, tên gọi);

b) viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) ngày và loại quy trình lấy mẫu (nếu biết);

d) ngày nhận mẫu;

e) ngày thử nghiệm;

f) các kết quả thử và các đơn vị biểu thị kết quả;

g) các chi tiết bất thường quan sát được trong khi tiến hành thử nghiệm;

h) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả.


Phụ lục A

(Tham khảo)



Dữ liệu về độ chụm

Các dữ liệu nêu trong Bảng A.1 đến Bảng A.3 thu được từ một phép thử liên phòng thử nghiệm [5] phù hợp với các Hướng dẫn của AOAC về thủ tục nghiên cứu cộng tác để đánh giá xác nhận phương pháp phân tích [4].



Bảng A.1 - Dữ liệu về độ chụm đối với rượu vang trắng

Rượu vang trắng

Mẫu trắng

Mẫu thêm OTA (ng/ml)

Mẫu nhiễm tự nhiênb




0,100

1,100

2,000




Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm

1999

1999

1999

1999

1999

Số lượng phòng thử nghiệm

16

16

16

16

16

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

14a

13a

14

14

15

Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ

-

1

2

2

1

Số lượng các kết quả được chấp nhận

28

26

28

28

30

Giá trị trung bình, ng/ml

< 0,01

0,105

0,998

1,764

0,283

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, ng/ml

-

0,01

0,07

0,15

0,03

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %

-

7,9

6,6

8,4

10,8

Giới hạn lặp lại, r (r = 2,8 x sr), ng/ml

-

0,028

0,196

0,420

0,084

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, ng/ml

-

0,02

0,13

0,23

0,04

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %

-

15,9

13,3

13,1

14,6

Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x sR), ng/ml

-

0,056

0,364

0,644

0,112

Độ thu hồi, %

-

105,4

90,7

88,2

-

a Hai phòng thử nghiệm đã loại ra khỏi đánh giá thống kê vì có giới hạn phát hiện cao (= 0,2 ng/ml).

b n.c mẫu nhiễm tự nhiên.

Bảng A.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với rượu vang đỏ

Rượu vang đỏ

Mẫu trắng

Mẫu thêm OTA (ng/ml)

Mẫu nhiễm tự nhiênb




0,200

0,900

3,000




Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm

1999

1999

1999

1999

1999

Số lượng phòng thử nghiệm

15

15

15

15

15

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

14a

12a

14

15

14

Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ

-

2

1

-

1

Số lượng các kết quả được chấp nhận

28

24

28

30

28

Giá trị trung bình, ng/ml

< 0,01

0,186

0,813

2,530

1,690

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, ng/ml

-

0,01

0,08

0,22

0,18

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr,%

-

6,5

9,9

8,9

10,8

Giới hạn lặp lại, r (r = 2,8 x sr), ng/ml

-

0,028

0,224

0,616

0,504

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, ng/ml

-

0,02

0,10

0,35

0,23

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,%

-

11,9

12,5

13,6

13,6

Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x sR), ng/ml

-

0,056

0,280

0,980

0,644

Độ thu hồi, %

-

93,1

90,3

84,3

-

a Một phòng thử nghiệm đã loại ra khỏi đánh giá thống kê vì có giới hạn phát hiện cao (= 0,2 ng/ml).

b n.c mẫu nhiễm tự nhiên.

Bảng A.3 - Dữ liệu về độ chụm đối với bia

Bia

Mẫu trắng

Mẫu thêm OTA (ng/ml)

Mẫu nhiễm tự nhiênb




0,200

0,800

1,500




Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm

1999

1999

1999

1999

1999

Số lượng phòng thử nghiệm

15

15

15

15

15

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

14a

13a

15

13

14a

Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ

-

1

-

2

-

Số lượng các kết quả được chấp nhận

28

26

30

26

28

Giá trị trung bình, ng/ml

< 0,01

0,190

0,696

1,403

0,070

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, ng/ml

-

0,02

0,05

0,07

0,01

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr,%

-

10,6

7,2

4,7

16,5

Giới hạn lặp lại, r (r = 2,8 x sr), ng/ml

-

0,056

0,140

0,196

0,028

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, ng/ml

-

0,04

0,13

0,21

0,02

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,%

-

20,9

18,3

15,2

26,1

Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x sR), ng/ml

-

0,112

0,364

0,588

0,056

Độ thu hồi, %

-

95,0

87,0

93,6

-

a Một phòng thử nghiệm đã loại ra khỏi đánh giá thống kê vì có giới hạn phát hiện cao (= 0,2 ng/ml).

b n.c mẫu nhiễm tự nhiên.


THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Castegnaro M., Barek J., Fremy J.M., Lafontaine M., Miraglia M., Sansone E.B. and Telling G.M Laboratory decontamination and destruction of carcinogens in laboratory wastes: some mycotoxins. IARC Scientific Publication No. 113, International Agency for Research on Cancer, Lyon (France), 1991, 63 p.

[2] Visconti, A., Pascale, M., and Centonze, G.: Determination of ochratoxin A in wine by means of immunoaffinity column clean-up and high-performance liquid chromatography. Journal of Chromatography A, 864, 1999, 89-101.

[3] Visconti, A., Pascale, M., and Centonze, G.: Determination of ochratoxin A in domestic and imported beers in Italy by immunoaffinity clean-up and liquid chromatography. Journal of Chromatography A, 2000, 888, 321-326.

[4] Guidelines for Collaborative Study to Validate Characteristics of a Method of Analysis" J.AOAC Int. 72, 1989, 694-704.

[5] Visconti A, Pascale M, Centonze G.: (2001) Determination of ochratoxin A in wine and beer by immunoaffinity column clean-up and liquid chromatographic analysis with flurometric detection: Collaborative study. J AOAC Int 84:1818-1827.



1) Whatman là tên thương mại của sản phẩm phù hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.


tải về 490.73 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương