TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9493-1 : 2012 iso 14855-1: 2005


Phép thử quá trình tạo compost hiếu khí được kiểm soát theo TCVN 9493-1 (ISO 14855-1) - Mức độ phân hủy sinh học được tính toán từ khối lượng chất hữu cơ tổn hao



tải về 229.98 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu26.09.2016
Kích229.98 Kb.
#32439
1   2   3

Phép thử quá trình tạo compost hiếu khí được kiểm soát theo TCVN 9493-1 (ISO 14855-1) - Mức độ phân hủy sinh học được tính toán từ khối lượng chất hữu cơ tổn hao

Vật liệu thử:……………………………. Vật liệu đối chứng:…………………………………



Vật liệu thử (mat)

matw (g):

matd (g):

matv (g):

matd/w:

matv/d:

Vật liệu cấy, bắt đầu (coms)

comws (g):

comds (g):

comvs (g):

comds/ws:

comvs/ds:

Hỗn hợp thử, kết thúc (mixe)

mixwe (g):

mixde (g):

mixve (g):

mixde/we:

mixve/de:

Vật liệu cấy, kết thúc (come)

comwe (g):

comde (g):

comve (g):

comde/we:

comve/de:




Vật liệu thử

matwfs g/bình

matvfs g/bình

watadd g/bình

vesms g/bình

vesam g/bình

vesy g/bình

vesme g/bình

mixwfe g/bình

mixvfe g/bình

matvfs g/bình

matvfs g/bình

matvfs g/bình

Dv %

mat 1








































mat 2








































mat 3








































matmean











































Mẫu trắng

comwBs g/bình

comvBs g/bình

watadd g/bình

vesBs g/bình

vesaB g/bình

vesy g/bình

vesBe g/bình

comwBe g/bình

comvBe g/bình

com 1




























com 2




























com 3




























commean




























Các chữ viết tắt: com = compost cấy, mat = vật liệu thử, mix = hỗn hợp vật liệu thử và vật liệu cấy, ves = bình thử, wat = nước.

Các ký hiệu: w = vật liệu ướt, d = chất rắn khô tổng số, v = chất rắn bay hơi, d/w = tỷ lệ giữa chất rắn khô tổng số trên khối lượng ướt, v/d = tỷ lệ chất rắn bay hơi trên chất rắn khô tổng số, deg = vật liệu thử phân hủy, f = bình thử, s = bắt đầu phép thử, e = kết thúc phép thử, y = bình thử rỗng (bì), a = kiểm tra bổ sung, add = nước bổ sung, B = mẫu trắng (chỉ có vật liệu cấy), m = hỗn hợp vật liệu thử và vật liệu cấy, mean = giá trị trung bình.

Tính mức độ phân hủy sinh học dựa trên chất rắn khô bay hơi: Dv = matdeg x 100/matvfs.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] PESENTI-BARILI, B., FERDANI, E., MOSTI, M., DEGLI.INNOCENTI, F.Survival of agrobacterium radiobacter K48 on various carriers for crown gall control, Applied and Environ, Microbiology, 57, pp.2047-2051 (1991).

[2] BELLIA, G., TOSIN, M., FLORIDI, G., DEGLI-INNOCENTI, F. Activated vermiculite, a solid bed for testing biodegradabililty under composting conditions, Polymer Degradation and Stability, 66, pp.65-79 (1999).

[3] BELLIA, G., TOSIN, M., DEGLI-INNOCENTI, F. The best method of composting in vermiculite in unaffected by the priming effect, Polymer Degradation and Stability, 69, pp.113-120 (2000).

[4] DEGLI-INNOCENTI, F., TOSIN, M., BELLIA, G. Degradability of plastics - Standard methods developed in Italy, Presented at the International Conference "Biodegradable Polymers - Production, marketing, utillisation and residue management", Wolfsburg (Germany), 4-5 Sept.2000.

[5] DEGLI-INNOCENTI, F., BELLIA, G., TOSIN, M., KAPANEN, A., ITAVAARA, M. Detection of toxicity released by a biodegradable plastic after composting in activated vermiculite, Polymer Degradation and Stability, 73, pp.101-106 (2001).



1) Có thể mua được loại khoáng này tại địa chỉ BPB plc, Park House, 15 Bath Road, Slough SL1, 3UF, UK (www.bpb.com). Thông tin này chỉ nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không phải là chỉ định của ISO.


tải về 229.98 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương