TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8764: 2012 iso 13903: 2005


Bảng A.2 - Độ lệch chuẩn trong phòng thí nghiệm (sr)



tải về 335.96 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2016
Kích335.96 Kb.
#32163
1   2   3

Bảng A.2 - Độ lệch chuẩn trong phòng thí nghiệm (sr)

Vật liệu đối chiếu

Axit amin

Threonin

(g/kg)

Tổng cystin và cystein

(g/kg)

Methionin

(g/kg)

Lysin

(g/kg)

Thức ăn hỗn hợp cho lợn

0,13

n = 15

0,10

n = 17

0,11

n = 17

0,26

n = 13

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt

0,20

n = 16

0,11

n = 18

0,16

n = 18

0,28

n = 16

Thức ăn bổ sung protein

0,48

n = 16

0,13

n = 17

0,27

n = 17

0,99

n = 15

Premix

1,30

n = 16

-

2,19

n = 16

2,06

n = 16

n là số phòng thí nghiệm tham gia thử nghiệm

Bảng A.3 - Hệ số biến thiên (%) của độ lệch chuẩn trong phòng thí nghiệm (sr)

Vật liệu đối chiếu

Axit amin

Threonin

(g/kg)

Tổng cystin và cystein

(g/kg)

Methionin

(g/kg)

Lysin

(g/kg)

Thức ăn hỗn hợp cho lợn

1,9

n = 15

3,3

n = 17

3,4

n = 17

2,8

n = 13

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt

2,1

n = 16

2,8

n = 18

3,1

n = 18

2,1

n = 16

Thức ăn bổ sung protein

2,7

n = 16

2,6

n = 17

2,2

n = 17

2,4

n = 15

Premix

2,2

n = 16

-

2,4

n = 16

2,1

n = 16

n là số phòng thí nghiệm tham gia thử nghiệm

Bảng A.4 - Độ lệch chuẩn giữa các phòng thử nghiệm (SR)

Vật liệu đối chiếu

Axit amin

Threonin

(g/kg)

Tổng cystin và cystein

(g/kg)

Methionin

(g/kg)

Lysin

(g/kg)

Thức ăn hỗn hợp cho lợn

0,28

n = 15

0,30

n = 17

0,23

n = 17

0,30

n = 13

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt

0,48

n = 16

0,34

n = 18

0,55

n = 18

0,75

n = 16

Thức ăn bổ sung protein

0,85

n = 16

0,62

n = 17

1,57

n = 17

1,24

n = 15

Premix

2,49

n = 16

-

6,20

n = 16

6,62

n = 16

n là số phòng thì nghiệm tham gia thử nghiệm

Bảng A.5 - Hệ số biến thiên (%) của độ lệch chuẩn giữa các phòng thử nghiệm (SR)

Vật liệu đối chiếu

Axit amin

Threonin

(g/kg)

Tổng cystin và Cystein

(g/kg)

Methionin

(g/kg)

Lysin

(g/kg)

Thức ăn hỗn hợp cho lợn

4,1

n = 15

9,9

n = 17

7,0

n = 17

3,2

n = 13

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt

5,2

n = 16

8,8

n = 18

10,9

n = 18

5,4

n = 16

Thức ăn bổ sung protein

3,8

n = 16

12,3

n = 17

13,0

n = 17

3,0

n = 15

Premix

4,3

n = 16

-

6,9

n = 16

6,7

n = 16

n là số phòng thì nghiệm tham gia thử nghiệm

A.2 Phép thử lần thứ hai

Các mẫu thức ăn cho gà nuôi thịt giai đoạn vỗ béo, thức ăn cho gà nuôi thịt giai đoạn khởi động, ngô, bột cá và bột phụ phẩm gia cầm được gửi nhắc lại hai lần tới hai mươi ba phòng thử nghiệm. Kết quả được đưa ra trong các Bảng A.6 đến A.10.



Bảng A.6 - Hiệu năng của phương pháp phân tích axit amin trong bột phụ phẩm gia cầm

Axit Amin

Số lần xác định đơn lẻ

Giá trị trung bình

sr

Độ lệch chuẩn lặp lại

(%)

sR

Độ lệch chuẩn tái lập

(%)

Alanin

42

4,26

0,087

2,04

0,210

4,93

Arginin

46

4,35

0,144

3,31

0,420

9,66

Axit aspartic

44

4,92

0,132

2,68

0,376

7,64

Cystin và cystein

42

0,81

0,037

4,57

0,143

17,65

Axit glutamic

46

7,97

0,216

2,71

0,728

9,13

Glycin

38

6,90

0,085

1,23

0,286

4,14

Histidin

38

1,31

0,036

2,75

0,242

18,47

Isoleucin

46

2,24

0,060

2,68

0,261

11,65

Leucin

46

4,09

0,101

2,47

0,310

7,58

Lysin

46

3,63

0,112

3,09

0,360

9,92

Methionin

40

1,17

0,025

2,14

0,140

11,97

Phenylalanin

44

2,33

0,082

3,52

0,215

9,23

Prolin

34

4,53

0,102

2,25

0,283

6,25

Serin

44

2,76

0,116

4,20

0,347

12,57

Threonin

44

2,32

0,073

3,15

0,212

9,14

Valin

44

2,82

0,090

3,19

0,361

12,80

Bảng A.7 - Hiệu năng của phương pháp phân tích axit amin trong thức ăn hỗn hợp cho gà nuôi thịt giai đoạn vỗ béo

Axit Amin

Số lần xác định đơn lẻ

Giá trị trung bình

sr

Độ lệch chuẩn lặp lại

(%)

sR

Độ lệch chuẩn tái lập

(%)

Alanin

44

1,17

0,032

2,74

0,099

8,46

Arginin

44

1,28

0,030

2,34

0,110

8,59

Axit aspartic

46

1,68

0,047

2,80

0,121

7,20

Cystin và cystein

38

0,32

0,010

3,13

0,036

11,25

Axit glutamic

44

3,25

0,052

1,60

0,226

6,95

Glycin

46

1,27

0,029

2,28

0,085

6,69

Histidin

34

0,50

0,020

4,00

0,099

19,80

Isoleucin

42

0,76

0,024

3,16

0,052

6,84

Leucin

46

1,66

0,044

2,65

0,105

6,33

Lysin

44

1,07

0,037

3,46

0,096

8,97

Methionin

38

0,53

0,006

1,13

0,040

7,55

Phenylalanin

44

0,87

0,038

4,37

0,127

14,60

Prolin

36

1,39

0,044

3,17

0,124

8,92

Serin

44

0,94

0,044

4,68

0,127

13,51

Threonin

40

0,73

0,020

2,74

0,060

8,22

Valin

44

0,92

0,035

3,80

0,117

12,72

Bảng A.8 - Hiệu năng của phương pháp phân tích axit amin trong thức ăn cho gà nuôi thịt giai đoạn khởi động

Axit Amin

Số lần xác định đơn lẻ

Giá trị trung bình

sr

Độ lệch chuẩn lặp lại

(%)

sR

Độ lệch chuẩn tái lập

(%)

Alanin

46

1,28

0,027

2,11

0,100

7,81

Arginin

46

1,57

0,042

2,68

0,129

8,22

Axit aspartic

40

2,29

0,035

1,53

0,137

5,98

Cystin và cystein

38

0,35

0,006

1,71

0,056

16,00

Axit glutamic

46

4,04

0,072

1,78

0,339

8,39

Glycin

46

1,27

0,034

2,66

0,090

7,09

Histidin

40

0,65

0,018

2,77

0,100

15,38

Isoleucin

46

0,95

0,019

2,00

0,098

10,32

Leucin

46

1,97

0,033

1,68

0,124

6,29

Lysin

46

1,35

0,032

2,37

0,122

9,04

Methionin

42

0,62

0,013

2,10

0,063

10,16

Phenylalanin

42

1,12

0,025

2,23

0,101

9,02

Prolin

36

1,47

0,060

4,08

0,128

8,71

Serin

44

1,12

0,028

2,50

0,153

13,66

Threonin

44

1,12

0,024

2,73

0,087

9,89

Valin

40

1,11

0,019

1,71

0,98

8,83


tải về 335.96 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương