Kích thước danh nghĩa, mm
|
Cấp dung sai tiêu chuẩn
|
IT12
|
IT13
|
IT14
|
IT15
|
IT16
|
IT17
|
IT 18
|
500
|
160i
|
250i
|
400i
|
640i
|
1 000i
|
1 600i
|
2 500i
|
Từ trên 500 đến 3150
|
160i
|
250i
|
400i
|
640i
|
1 000i
|
1 600i
|
2 500i
|
Bảng C.6 - Trị số dung sai tiêu chuẩn (theo TCVN 2244-99)
Đơn vị tính dung sai milimét
Kích thước danh nghĩa, mm
|
Cấp dung sai tiêu chuẩn
|
IT11
|
IT12
|
IT13
|
IT14
|
IT15
|
IT16
|
IT17
|
IT 18
|
Từ 50 đến 80
|
0,19
|
0,30
|
0,46
|
0,74
|
1,20
|
1,90
|
3,00
|
4,60
|
Từ 80 đến 120
|
0,22
|
0,35
|
0,54
|
0,87
|
1,40
|
2,20
|
3,50
|
5,40
|
Từ 120 đến 180
|
0,25
|
0,40
|
0,63
|
1,00
|
1,60
|
2,50
|
4,00
|
6,30
|
Từ 180 đến 250
|
0,29
|
0,48
|
0,72
|
1,15
|
1,85
|
2,90
|
4,60
|
7,20
|
Từ 250 đến 315
|
0,32
|
0,52
|
0,81
|
1,30
|
2,10
|
3,20
|
5,20
|
8,10
|
Từ 315 đến 400
|
0,36
|
0,57
|
0,89
|
1,55
|
2,30
|
3,60
|
5,70
|
8,90
|
Từ 400 đến 500
|
0,40
|
0,63
|
0,97
|
1,75
|
2,50
|
4,00
|
6,30
|
9,70
|
Từ 500 đến 630
|
0,44
|
0,70
|
1,10
|
2,00
|
2,80
|
4,40
|
7,00
|
11,00
|
Từ 630 đến 800
|
0,50
|
0,80
|
1,25
|
2,30
|
3,20
|
5,00
|
8,00
|
12,50
|
Từ 800 đến 1 000
|
0,56
|
0,90
|
1,40
|
2,60
|
3,60
|
5,60
|
9,00
|
14,00
|
Từ 1 000 đến 1 250
|
0,66
|
1,05
|
1,65
|
3,10
|
4,20
|
6,60
|
10,50
|
16,50
|
Từ 1 250 đến 1 600
|
0,78
|
1,25
|
1,95
|
3,70
|
5,00
|
7,80
|
12,50
|
16,50
|
Từ 1 600 đến 2 000
|
0,92
|
1,50
|
2,30
|
4, 40
|
6,00
|
9,20
|
15,00
|
23,00
|
Từ 2 000 đến 2 500
|
1,10
|
1,75
|
2,80
|
5,40
|
7,00
|
11,00
|
17,50
|
28,00
|
Từ 2 500 đến 3 150
|
0,19
|
2,10
|
3,30
|
0,74
|
8,60
|
13,50
|
21,00
|
33,00
|
Bảng C.7 - Hình dạng đường hàn và các khuyết tật bên ngoài của đường hàn cấp I, II và III
Tên các khuyết tật
|
Sơ họa khuyết tật
|
Các loại khuyết tật cho phép
|
Đường hàn cấp I
|
Đường hàn cấp II
|
Đường hàn cấp III
|
1. Các vết lõm
|
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
h < 0,05. không sâu hơn 1 mm. Tổng chiều dài vết lõm 25 % chiều dài đường hàn
|
2. Các khuyết tật nằm riêng rẽ trên bề mặt
|
|
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 3 trên 25 cm đường hàn
|
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 6 trên 25 cm đường hàn
|
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 2 mm, số lượng không quá 8 trên 25 cm đường hàn
|
3. Các dẫy và chỗ tập trung các khuyết tật trên bề mặt
|
|
Không cho phép
|
1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài dưới 15 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 1 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn
|
1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài dưới 20 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 2 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn
|
4. Chiều rộng không đều đặn theo chiều dài đường hàn, b chiều rộng thiết kế, d và e là chiều rộng lớn nhất thực tế của đường hàn
|
|
Đối với hàn thủ công
|
d-e 0,1.b không lớn hơn 2 mm
|
d-e 0,1.b không lớn hơn 2 mm
|
d-e 0,2.b không lớn hơn 4 mm
|
Đối với đường hàn tự động
d - b 0,3b
b - e 0,2b
|
5. Gờ, bậc lớn của đường hàn
|
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
6. Sai lệch chiều cao mối hàn góc so với kích thước thiết kế K
|
|
K1 - K 0,1.K
K2 - K 0,1.K
|
7. Các vết nứt hàn không thấu bề ngoài theo chiều dọc và ngang ở đường hàn, các miệng hàn lõm không dầy, các chỗ đốt thủng và chỗ hở cục bộ
|
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
CHÚ THÍCH: Chỉ cho phép một trong bốn loại (tên) khuyết tật số 1, 2, 3 và 4 có trên chiều dài 25 cm đường hàn
|
Bảng C.8 - Cường độ tính toán của đường kính Rh
Đơn vị tính: MPa
Loại đường hàn
|
Trạng thái ứng suất
|
Ký hiệu
|
Cường độ tính toán của đường hàn trong kết cấu bằng thép số hiệu
|
CT3, CT4
|
14Mn2, chiều dài cán, mm
|
10Mn2Si15CrSiNCu
|
10CrSiNCu
|
20
|
21 đến 32
|
Hàn tự động, nửa tự động hoặc hàn thủ công với kiểu que hàn:
|
E42
E42A
|
E50A
|
E55
|
Hàn đối đầu
|
1) Nén
|
Rhn
|
210
|
290
|
280
|
290
|
340
|
2) Kéo:
|
Rhk
|
|
|
|
|
|
a) Hàn tự động:
|
|
210
|
290
|
280
|
290
|
340
|
b) Hàn nửa tự động và hàn tay có kiểm tra chất lượng đường hàn bằng phương pháp:
|
|
|
|
|
|
|
- Tiên tiến:
|
|
210
|
290
|
280
|
290
|
340
|
- Thông thường:
|
|
180
|
250
|
240
|
250
|
290
|
3) Cắt
|
Rhc
|
130
|
170
|
170
|
170
|
200
|
Hàn góc
|
Nén, kéo, cắt
|
Rhg
|
150
|
200
|
200
|
200
|
240
|
Bảng C.9 - Cường độ tính toán R của một số loại thép cán được thiết lập theo điều kiện thép đạt giới hạn chảy
Đơn vị tính: MPa
Trạng thái ứng suất
|
Ký hiệu
|
Cường độ tính toán của thép cán
|
Số hiệu thép các bon
|
Số hiệu thép các bon hợp kim thấp
|
CT3, CT4
|
CT5
|
14Mn2, chiều dày cán, mm
|
10Mn2Si 15CrSiNCu
|
10CrSiNCu
|
20
|
Từ 21 đến 32
|
Uốn, kéo và nén
|
R
|
210
|
230
|
290
|
280
|
290
|
340
|
Cắt
|
Rc
|
130
|
140
|
170
|
170
|
170
|
200
|
Ép mặt đầu mút tì sát
|
Remd
|
320
|
340
|
430
|
420
|
430
|
510
|
Ép cục bộ khi tiếp xúc chặt khít
|
Remc
|
160
|
170
|
220
|
210
|
220
|
250
|
Ép theo đường kính con lăn khi tiếp xúc tự do
|
Rcl
|
8
|
9
|
11
|
11
|
11
|
13
|
Bảng C.10 - Ứng suất chịu kéo tính toán Rk được thiết lập theo điều kiện kim loại đạt cường độ kéo đứt tức thời của một số loại thép
Đơn vị tính: MPa
Trạng thái ứng suất
|
Ký hiệu
|
Cường độ tính toán của thép cán
|
Số hiệu thép các bon
|
Số hiệu thép hợp kim thấp
|
CT3
|
CT4
|
CT5
|
14Mn2
|
10Mn2Si
|
15CrSiNCu
|
10CrSiNCu
|
Kéo
|
R1
|
260
|
270
|
320
|
300
|
320
|
330
|
350
|
PHỤ LỤC D
(Tham khảo)
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC ĐƯỜNG HÀN
CHÚ DẪN:
a) mối hàn dọc; b) mối hàn ngang
Hình D.1 – Sơ đồ mối hàn ống xi phông
Hình D.2 - Khoảng cách a của các đường hàn dọc
Hình D.3 - Vị trí các đường hàn dọc của các đường ống lắp nối
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8298 : 2009 : Công trình thủy lợi - Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 2245 - 99: Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[3] TCVN 4394 : 1986 : Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen.
[4] TCVN 4395 : 1986 : Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gama
[5] TCVN 5400 : 1991 :Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
[6] TCVN 5401 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử uốn.
[7] TCVN 5402 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.
[8] TCVN 5403 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử kéo.
[9] TCXD 165 : 1988 : Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.
[10] Technical standards for gates and penstocks - Hydraulic gate and penstock association - Xuất bản năm 1981.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |