TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6494-1: 2011 iso 10304-1: 2007


Phụ lục A (Tham khảo) Dữ liệu về tính năng của phương pháp



tải về 493.88 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích493.88 Kb.
#1953
1   2   3   4

Phụ lục A

(Tham khảo)



Dữ liệu về tính năng của phương pháp

Phép thử liên phòng thí nghiệm do các phòng thí nghiệm ở Úc, Bỉ, Pháp, Đức, Ý, Hà Lan và Anh tiến hành. Các loại thiết bị và điều kiện phân tích khác được dùng phù hợp với chất lượng thông số được quy định trong phương pháp này.

Mô tả thành phần mẫu, xem Bảng A.1.

Số liệu tính năng theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) được trình bày trong Bảng A.2 đến A.8.



Hệ số độ biến thiên của quy trình, CVxo (thu được từ hàm hiệu chuẩn xác định) được nêu trong Bảng A.9. Số liệu thu được từ các phòng thí nghiệm tham gia trong phép thử liên phòng thí nghiệm đã nêu ở trên.

Bảng A.1 - Mô tả thành phần mẫu(M)

Mẫu

Thành phần mẫu

Thời gian

M1

Dung dịch tổng hợp

1986

M2

Nước uống

1986

M3

Lấy từ nước sông

1986

M4

Nước bề mặt (sông Ranh)

1986

M5

Nước thải công nghiệp được làm trong (COD, O:770 mg/l)

Tháng ba 1987

M6

Nước thải sinh hoạt được làm trong (COD, O: 90 mg/l)

Tháng ba 1987

M7

Nước thải sinh hoạt được làm trong (COD, O: 70 mg/l)

Tháng ba 1987

M8

Nước thải công nghiệp

Tháng mười 1987

M9

Nước thải sinh hoạt (COD, O: 300 mg/l; DOC, C : 47 mg/l)

Tháng mười một 1987

M10

Nước thải sinh hoạt được làm trong (lấy từ M9)

Tháng mười một 1987

M11

Nước thải sinh hoạt được làm trong (COD, O: 60 mg/l, DOC, C: 13 mg/l)

Tháng mười một 1987

M12

Nước thải sinh hoạt (lấy từ M11)

Tháng mười một 1987

M13

Nước thải công nghiệp được làm trong (COD, O: 400 mg/l; Cl: 3500 mg/l)

Tháng mười một 1987

M14

Nước thải công nghiệp được làm trong (lấy từ M13)

Tháng mười một 1987

M15

Nước thải tổng hợp, thêm gluco (DOC, C: 165 mg/l)

Tháng mười một 1987

M16

Dung dịch tiêu chuẩn tổng hợp

Tháng ba 1989

M17

Nước thải sinh hoạt

Tháng ba 1989

M18

Nước thải sinh hoạt được làm trong (COD, O: 550 mg/l, Độ dẫn điện 1100 S cm)

Tháng ba 1989

M19

Dung dịch tổng hợp

Tháng mười 1988

M20

Nước sông chứa chất hữu cơ cao

Tháng mười 1988

M21

Nước sông (lấy từ M16)

Tháng mười 1988

M22

Nước biển tổng hợp

Tháng mười 1988

M23

Nước rỉ từ rác, có tải lượng chất hữu cơ và vô cơ cao.

Tháng mười 1988

M24

Nước đầm lầy. Xác định bằng phương pháp sắc kí ion (cũng như các phương pháp khác ví dụ đo quang) không thể thực hiện được vì tải lượng các axit rất cao.

Tháng mười 1988

COD: Nhu cầu oxi hóa học

DOC: Hợp chất Cacbon hữu cơ hòa tan.



Bảng A.2 - Số liệu hiệu quả thực hiện cho Bromua

Mẫu

Thành phần mẫu

l

n

O

%

Xref

mg/l



mg/l



%

sR

mg/l

CVR

%

sr

mg/l

CVr

%

M1

Tổng hợp

29

109

9,2

2,00

1,97

98,6

0,129

6,5

0,08

4,0

M3

Nước uống

26

96

15,8

1,03

1,01

98,1

0,11

10,6

0,057

5,7

M5

Công nghiệp

9

33

0,0

-

54,9

-

7,66

14,0

1,92

3,5

M9

Sinh hoạt

16

57

3,5

-

0,17

-

0,044

25,7

0,014

8,2

M10

Sinh hoạt

26

95

4,2

8,17

8,32

102

0,49

5,9

0,181

2,2

M11

Sinh hoạt

18

65

1,5

-

0,20

-

0,052

25,7

0,013

6,3

M12

Sinh hoạt

26

98

6,1

3,20

3,19

99,6

0,156

4,9

0,087

2,7

M13

Công nghiệp

24

89

9,0

-

145

-

6,49

4,5

2,97

2,1

M14

Công nghiệp

24

92

0,0

175

172

98,7

9,88

5,7

2,85

1,7

M15

Tổng hợp

26

95

8,4

6,00

5,98

99,7

0,309

5,2

0,158

2,6

M16

Tổng hợp

12

43

8,5

1,50

1,49

99,3

0,06

3,7

0,03

2,5

M17

Sinh hoạt

12

44

6,4

-

0,65

-

0,04

6,1

0,03

3,8

M18

Sinh hoạt

12

47

0,0

-

0,49

-

0,05

9,8

0,03

6,9

Định nghĩa các ký hiệu

l Là số phòng thí nghiệm tham gia;

n Là số giá trị phân tích;

O Là phần trăm giá trị loại bỏ từ các phân tích lặp lại của tất cả các phòng thí nghiệm;

xref Là giá trị danh định thông thường được chấp nhận;



Là giá trị trung bình tổng;

 Là độ tìm thấy;

sR Là độ lệch chuẩn lặp lại;

CVR Là hệ số độ lệch lặp lại;

sr Là độ lệch chuẩn tái lập;

CVr, Là hệ số độ lệch tái lập.



Bảng A.3 - Số liệu hiệu quả thực hiện cho clorua

Mẫu

Loại mẫu nước

l

n

O

%

xref

mg/l



mg/l



%

sR

mg/l

CVR

%

sr

mg/l

CVr

%

M1

Tổng hợp

33

122

5,4

15,0

15,4

103

0,947

6,2

0,279

1,8

M2

Nước uống

30

108

15,6

-

21,6

-

1,03

4,8

0,313

1,5

M3

Nước uống

30

111

12,6

31,6

29,9

94,7

1,44

4,8

0,580

1,9

M4

Nước sông

31

112

11,8

-

13,3

-

1.0

7,5

0,275

2,1

M1

Công nghiệp

7

27

0,0

3 670

3 658

99,7

122

3,3

52,5

1,4

M2

Sinh hoạt

7

27

0,0

236

228

96,5

11,3

4,9

5,02

2,2

M3

Sinh hoạt

7

27

0,0

404

377

93,4

11,9

3,2

3,71

1,0

M4

Công nghiệp

13

54

0,0

694

707

102

58,8

9,3

17,7

2,5

Định nghĩa các kí hiệu xem Bảng A.2.

Bảng A.4 - Số liệu hiệu quả thực hiện cho florua

Mẫu

Loại mẫu nước

l

n

O

%

xref

mg/l



mg/l



%

sr

mg/l

CVR

%

sr

mg/l

CVr

%

M1

Tổng hợp

29

104

13,3

1,00

1,03

103

0,07

6,7

0,028

2,7

M2

Nước uống

27

98

15,5

2,14

2,09

97,5

0,189

9,1

0,086

4,1

Định nghĩa các kí hiệu xem Bảng A.2.

Bảng A.5 - Số liệu hiệu quả thực hiện cho nitrat

Mẫu

Loại mẫu nước

l

n

O

%

xref

mg/l



mg/l



%

sR

mg/l

CVR

%

sr

mg/l

CVr

%

M1

Tổng hợp

31

116

15,9

25,0

25,8

103

1,3

5,1

0,403

1,6

M2

Nước uống

31

116

15,3

-

5,37

-

0,414

7,7

0,112

2,1

M3

Nước uống

35

131

3,0

15,4

14,2

92,6

2,58

18,2

0,4

2,8

M4

Nước sông

36

131

3,7

-

11,0

-

2,1

19,0

0,223

2,0

M5

Công nghiệp

9

30

14,3

2,64

3,27

124

0,761

23,3

0,143

4,4

M6

Sinh hoạt

9

28

20,0

1,44

1,36

94,1

0,122

9,0

0,062

4,6

M7

Sinh hoạt

9

27

22,9

2,76

2,73

99,0

0,103

3,8

0,066

2,4

M8

Công nghiệp

11

39

18,8

-

14,6

-

4,22

28,9

0,362

2,5

M9

Sinh hoạt

8

31

12,9

-

0,114

-

0,05

43,8

0,013

11,4

M11

Sinh hoạt

19

69

13,0

-

0,175

-

0,038

21,5

0,013

7,4

M12

Sinh hoạt

25

93

11,8

3,14

3,21

102

0,122

3,8

0,071

2,2

M13

Công nghiệp

21

77

13,0

-

4,18

-

0,473

11,3

0,187

4,5

M14

Công nghiệp

22

83

4,8

34,2

34,1

99,7

2,3

6,8

0,823

2,4

M17

Sinh hoạt

14

50

9,1

-

9,22

-

0,209

2,3

0,11

1,2

M18

Sinh hoạt

14

55

0,0

-

3,91

-

0,106

2,7

0,06

1,5

M19

Tổng hợp

9

35

2,8

17,7

17,7

99,7

0,894

5,1

0,655

3,7

M20

Nước sông

8

29

17,1

-

41,8

-

2,64

6,3

1,27

3,0

M21

Nước sông

9

34

2,9

54,1

51,7

95,4

2,62

5,1

0,902

1,8

M22

Nước biển

6

24

14,3

4,43

3,97

89,7

0,421

10,6

0,39

9,8

M23

Nước bãi rác

9

35

0,0

-

46,5

-

0,249

4,8

1,27

2,7

Định nghĩa các kí hiệu xem Bảng A.2.


tải về 493.88 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương