Phụ lục B
(tham khảo)
Các chất gây cản trở
Độ nhạy chéo (không đủ độ phân giải) ít khi quan sát được, thậm chí trong trường hợp nồng độ giữa các anion chênh lệch nhiều. Phương pháp này có thể áp dụng miễn là độ phân giải pic không thấp hơn R = 1,3 (xem 6.2, Hình 3) của chất cần phân tích với pic gần nhất. Các số liệu sau đã được kiểm tra qua thực nghiệm đối với TCVN 6494-1 (ISO 10304-1) và TCVN 6494-2 (ISO 10304-2). Các số liệu này được giới thiệu với mục đích tham khảo.
Bảng B.1 - Chất cản trở đã kiểm tra
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6663-1 (ISO 5667-1), Chất lượng nước - Lấy mẫu – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu. (Water quality - Sampling - Part 1: Guidance on the design of sampling programmes and sampling techniques).
[2] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn (Accuracy (trueness and precision) of measurement method and result - Part 2: Basic method for the determination of repeatability and reproducibility of a Standard measurement method).
[3] HADDAD, P.R., JACKSON, P.E. lon chromatography. Principles and applications, Elsevier, Amstedam, 1990, 776 pp. (Journal of chromatography library, Vol.46)
[4] WEISS, J. Handbook of ion chromatography, 3rd edition, 2 volumes, Weiss T., translator, Wiley- VCH, Weinheim, 2004, 894 pp.
[5] MEYER, V.R. Errors in the area determination of incompletely resolved chromatographic peaks. J. Chomatogr. Sci, 33, 1995, pp. 26-33
[6] GRIZE, Y.-L., SCHMIDLI, H., BORN, J. Effect of intergration parameters on high-performance liquid chromatographic method development and validation. J. Chromatogr. A, 686, 1994, pp. 1-10
[7] FRITZ, J.s., GJERDE, D.T. lon chromatography, 3rd edition, Wiley-VCH, Weinheim, 2000, 254 pp.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |