TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6494-1: 2011 iso 10304-1: 2007


Phụ lục B (tham khảo) Các chất gây cản trở



tải về 493.88 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích493.88 Kb.
#1953
1   2   3   4

Phụ lục B

(tham khảo)

Các chất gây cản trở

Độ nhạy chéo (không đủ độ phân giải) ít khi quan sát được, thậm chí trong trường hợp nồng độ giữa các anion chênh lệch nhiều. Phương pháp này có thể áp dụng miễn là độ phân giải pic không thấp hơn R = 1,3 (xem 6.2, Hình 3) của chất cần phân tích với pic gần nhất. Các số liệu sau đã được kiểm tra qua thực nghiệm đối với TCVN 6494-1 (ISO 10304-1) và TCVN 6494-2 (ISO 10304-2). Các số liệu này được giới thiệu với mục đích tham khảo.



Bảng B.1 - Chất cản trở đã kiểm tra

Tỷ số nồng độ khối lượng ion tan/ ion cản trở

(CD nếu không có quy định khác)



Nồng độ kiểm tra tối đa của ion cản trở

mg/l


Br-/Cl-

1:500

Cl-

500

Br-/PO

1:100

PO

100

Br-/NO

1:50

NO

100

Br-/SO

1:500

SO

500

Br-/SO

1:50

SO

Có thể thường xuyên cản trở

Cl-/NO

1:500

NO

5

Cl-/NO

1:500

NO

500

Cl-/SO

1:500

SO

500

F-/Cl-

1:500

 tất cả các ion

400

NO/Br-

1:100

Br-

100

NO/CI-

1:500

Cl-

500

NO/Cl-(UV)

1:2 000

Cl-

500

NO/SO

1:500

SO

500

NO/SO(UV)

1:1 000

SO

500

NO/SO

1:50

SO

Có thể thường xuyên cản trở

NO/Cl-

1:250

Cl-

100

NO/CI-(UV)

1:10 000

Cl-

500

NO/NO

1:500

NO

500

NO/PO

1:50

PO

20

NO/SO

1:500

SO

500

NO/SO (UV)

1:1 000

SO

500

PO/Br-

1:100

Br-

100

PO/Cl-

1:500

Cl-

500

PO/NO

1:500

NO

500

PO/NO

1:100

NO

500

PO/SO

1:500

SO

500

PO/SO

1:50

SO

Có thể thường xuyên cản trở

SO/Cl-

1:500

Cl-

500

SO/NO

1:500

NO

400

SO/S2O

1:50

SO

Có thể thường xuyên cản trở

SO/SO

1:500

l-

-

SO/l-

1:500

S2O

-


THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6663-1 (ISO 5667-1), Chất lượng nước - Lấy mẫu – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu. (Water quality - Sampling - Part 1: Guidance on the design of sampling programmes and sampling techniques).

[2] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn (Accuracy (trueness and precision) of measurement method and result - Part 2: Basic method for the determination of repeatability and reproducibility of a Standard measurement method).

[3] HADDAD, P.R., JACKSON, P.E. lon chromatography. Principles and applications, Elsevier, Amstedam, 1990, 776 pp. (Journal of chromatography library, Vol.46)

[4] WEISS, J. Handbook of ion chromatography, 3rd edition, 2 volumes, Weiss T., translator, Wiley- VCH, Weinheim, 2004, 894 pp.

[5] MEYER, V.R. Errors in the area determination of incompletely resolved chromatographic peaks. J. Chomatogr. Sci, 33, 1995, pp. 26-33



[6] GRIZE, Y.-L., SCHMIDLI, H., BORN, J. Effect of intergration parameters on high-performance liquid chromatographic method development and validation. J. Chromatogr. A, 686, 1994, pp. 1-10

[7] FRITZ, J.s., GJERDE, D.T. lon chromatography, 3rd edition, Wiley-VCH, Weinheim, 2000, 254 pp.

tải về 493.88 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương