TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6494-1: 2011 iso 10304-1: 2007


Bảng A.6 - Số liệu hiệu quả thực hiện cho nitrit



tải về 493.88 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích493.88 Kb.
#1953
1   2   3   4

Bảng A.6 - Số liệu hiệu quả thực hiện cho nitrit

Mẫu

Loại mẫu nước

l

n

O

%

xref

mg/l



mg/l



%

sR

mg/l

CVR

%

sr

mg/l

CVr

%

M1

Tổng hợp

30

110

10,6

2,0

2,11

106

0,179

8,5

0,063

3,0

M3

Nước uống

30

107

10,1

3,77

4,19

111

0,36

8,0

0,146

3,5

M12

Sinh hoạt

21

71

23,9

5,0

5,03

101

0,166

3,3

0,188

2,3

M13

Công nghiệp

11

36

5,6

-

0,88

-

0,22

25,1

0,08

9,1

M14

Công nghiệp

18

65

7,7

80,9

82,8

102

4,97

6,0

1,50

1,8

M17

Sinh hoạt

11

42

2,3

-

2,83

-

0,338

12,0

0,12

4,2

M18

Sinh hoạt

11

35

18,6

-

1,27

-

0,08

6,2

0,04

3,0

Định nghĩa các kí hiệu xem Bảng A.2.

Bảng A.7 - Số liệu hiệu quả thực hiện cho orthophosphat

Mẫu

Loại mẫu nước

l

n

O

%

Xref

mg/l



mg/l



%

SR

mg/l

CVR

%

sr

mg/l

CVr

%

M1

Tổng hợp

32

117

0,0

3,0

2,7

90,0

0,838

31,0

0,228

8,4

M3

Nước uống

31

108

1,8

2,0

1,62

81,2

0,594

36,5

0,176

10,8

M6

Sinh hoạt

7

24

11,1

6,30

7,41

117

0,89

12,1

0,35

5,5

M9

Sinh hoạt

22

81

0,0

-

10,5

-

2,13

20,4

0,346

3,3

M10

Sinh hoạt

23

84

4,8

16,5

16,4

99,8

1,92

11,7

0,582

3,6

M12

Sinh hoạt

21

79

7,6

3,0

2,79

93,0

0,245

8,8

0,134

4,8

M13

Công nghiệp

17

61

0,0

-

4,45

-

0,843

18,9

0,241

5,4

M14

Công nghiệp

18

68

11,8

14,5

13,9

96,1

1,07

7,7

0,581

4,2

M15

Tổng hợp

21

75

17,3

7,0

6,68

95,5

0,51

7,6

0,135

2,0

M16

Tổng hợp

12

44

6,4

6,0

6,03

101

0,253

4,2

0,06

1,1

M17

Sinh hoạt

12

47

0,0

-

6,30

-

1,05

16,6

0,13

2,1

M18

Sinh hoạt

12

46

2,1




5,21

-

0,78

14,9

0,1

2,0

Định nghĩa các kí hiệu xem Bảng A.2.

Bảng A.8 - Số liệu hiệu quả thực hiện cho sunfat

Mẫu

Loại mẫu nước

l

n

O

%

xref

mg/l



mg/l



%

sR

mg/l

CVR

%

sr

mg/l

CVr

%

M1

Tổng hợp

32

118

9,2

20,0

20,0

100

0,792

4,9

0,407

2,0

M2

Nước uống

33

118

7,8

-

75,0

-

3,16

4,2

1,03

1,4

M3

Nước uống

33

121

5,5

85,0

82,2

96,6

3,98

4,8

1,3

1,6

M4

Nước sông

34

123

3,9

-

27,0




2,05

2,3

0,62

7,6

M5

Công nghiệp

10

39

0,0

793

792

99,8

48,3

6,1

13,9

1,8

M6

Sinh hoạt

9

31

11,4

185

180

97,4

5,11

2,8

3,5

1,9

M7

Sinh hoạt

9

35

0,0

92,0

89,0

96,7

3,92

4,4

1,02

1,2

M8

Công nghiệp

12

49

18,4

720

735

102

25,3

3,4

18,7

2,6

Định nghĩa các kí hiệu xem Bảng A.2.

Bảng A.9 - Tính toán đặc tính thống kê của hệ số biến thiên trong phương pháp (CVX0)

Anion

Khoảng nồng độ làm việc

mg/l

CVxo

%

Bromua

0,1 đến 1

đến

1 đến 10

0,6 đến 3,8

Clorua

0,5 đến 5

đến

5 đến 50

0,5 đến 2,5

Florua

0,02 đến 0,2

đến

0,5 đến 5

1,2 đến 3,3

Nitrat

0,5 đến 5

đến

10 đến 100

0,7 đến 3,8

Nitrit

0,1 đến 1

đến

1 đến 10

1,2 đến 3,5

Orthophosphate

0,5 đến 5

đến

10 đến 100

1,3 đến 3,3

Sunfat

1 đến 10

đến

10 đến 100

0,8 đến 4,5



tải về 493.88 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương