105. DITHIOCARBAMATES
ADI:
Dư lượng: Tổng các dithiocarbamate, được xác định theo CS2, được tạo ra trong quá trình thủy phân axit và được tính theo miligam CS2/kg
MRL áp dụng cho tổng các dư lượng từ việc sử dụng một hoặc một số các nhóm dithiocarbamate
1/ Nhóm ADI ferbam và ziram, 0,003 mg/kg thể trọng (1996); thiram, 0,01 mg/kg thể trọng (...) mancozeb, maneb, metiram và zineb, 0,03 mg/kg thể trọng (đơn lẻ hoặc kết hợp) (1993), propineb 0,007 mg/kg thể trọng (1993).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
|
AL 0697
|
Cây lạc khô
|
5
|
nguồn dữ liệu: mancozeb
|
AM 0660
|
Vỏ quả hạnh
|
20
|
Nguồn dữ liệu ziram
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
25
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb maneb
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
2
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
25
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb maneb, metiram
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
20
|
Nguồn dữ liệu mancozeb maneb
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
30
|
Nguồn dữ liệu: metiram
|
FB 0021
|
Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng
|
10
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram
|
FB 0265
|
Quả nam việt quất (Cranberry)
|
5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
FB 0269
|
Nho
|
5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb metiram, maneb, propinebeb
|
FC 0003
|
Quả quýt
|
10
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
2
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
2
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
Fl 0345
|
Quả xoài
|
2
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
Fl 0350
|
Quả đu đủ
|
5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
FP 0009
|
Quả loại táo
|
5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb metiram, thiram, ziram propineb
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
1
|
Nguồn dữ liệu thiram
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
1
|
Nguồn dữ liệu: thiram
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
1
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
1
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu mancozeb metiram
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu mancozeb, metiram
|
MO 0105
|
Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
0,1
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
Nguồn dữ liệu; mancozeb
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,1
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
TN 0660
|
Quả hạnh (Almonds)
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: maneb, ziram
|
VA 0381
|
Củ tỏi
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
VA 0384
|
Củ tỏi tây
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, propineb
|
VA 0389
|
Hành hoa
|
10
|
Nguồn dữ liệu: maneb
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
5
|
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, propineb
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
2
|
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb
|
VC 0429
|
Quả bí ngô
|
0,2
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
1
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
VC 0432
|
Quả dưa hấu
|
1
|
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb
|
VC 0433
|
Quả bí đông (Squash, winter)
|
0,1
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
VL0480
|
Cải xoăn (Kale)
|
15
|
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb
|
VL0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
10
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb
|
VL0510
|
Rau diếp lá dài (Cos lettuce)
|
10
|
Nguồn dữ liệu: mancozebb, maneb
|
VO 0445
|
ớt ngọt
|
1
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, maneb, propineb
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
1
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,2
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb
|
VS 0621
|
Măng tây
|
0,1
|
Nguồn dữ liệu: mancozeb
|
106. ETHEPHON
ADI 0,05 mg/kg thể trọng (1993, được khẳng định năm 1995,1997)
Dư lượng Ethephon.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
5
|
AS 0650
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
5
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
5
|
DF 0297
|
Quả sung khô hoặc khô và ướp đường
|
10
|
FB 0020
|
Quả việt quất (Blueberries)
|
20
|
FP 0226
|
Quả táo
|
5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
10
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
1
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
1
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
1
|
ML 0107
|
Sữa của gia súc, dê và cừu
|
0,05 (*)
|
MM 0096
|
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,1 (*)
|
MO 0096
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,2 (*)
|
PE 0840
|
Trứng gà
|
0,2 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,1 (*)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,2 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
2
|
TN 0666
|
Quả phỉ (Hazelnuts)
|
0,2
|
TN 0678
|
Quả óc chó
|
0,5
|
109. FEBUTATIN OXIDE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1977; được khẳng định năm 1992).
Dư lượng: Febutatin oxide.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AB 0001
|
Thịt quả họ cam quýt khô
|
25
|
AB 0226
|
Bột táo nghiền khô
|
40
|
AB 0269
|
Bột nho khô
|
100
|
DF 0014
|
Quả mận khô
|
10
|
DF 5263
|
Quả nho khô (Raisin)
|
20
|
FB 0269
|
Quả nho
|
5
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
10
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
5
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
10
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
10
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
3
|
FS 0247
|
Quả đào
|
7
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
MO 0105
|
Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
0,2
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,05 (*)
|
PO 0840
|
Phụ phẩm ăn được của gà
|
0,05 (*)
|
TN 0660
|
Quả hạnh (Almonds)
|
0,5
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
0,5
|
TN 0678
|
Quả óc chó
|
0,5
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |