14 CHLORFENVINPHOS
ADI : 0,0005 mg/kg thể trọng (1994).
Dư lượng: Chlorfenvinphos, tổng của các đồng phân E và z (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,05
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprout)
|
0,05
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,1
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,4
|
15. CHLORMEQUAT
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1997)
Dư lượng: Chlormequat cation (thường sử dụng như chloride).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AS 0640
|
Rơm lúa mạch và cỏ khô
|
50
|
AS 0647
|
Rơm, yến mạch và cỏ khô
|
50
|
AS 0650
|
Rơm lúa mạch đen và cỏ khô
|
50
|
AS 0654
|
Rơm lúa mì khô và cỏ khô
|
50
|
FP 0230
|
Quả lê
|
3
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
10
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
5
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
5
|
17 CHLORPYRIFOS
ADI : 0,01 mg/kg thể trọng (1982, được khẳng định năm 1999).
Dư lượng: Chlorpyrifos (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DF 0269
|
Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) [Dried grapes (currant, raisin and sultana)]
|
2
|
FB 0269
|
Quả nho
|
1
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
0,2
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
1
|
Fl 0341
|
Quả Kiwi
|
2
|
FP 0226
|
Quả táo
|
1
|
FP 0230
|
Quả lê
|
0,5
|
GC 0649
|
Gạo
|
0,1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)V
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
2 (chất béo) V
|
MM 0822
|
Thịt cừu
|
0,2 (chất béo) V
|
OC 0691
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,1 (chất béo)
|
PM 0848
|
Thịt gà Tây
|
0,2 (chất béo) V
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,05 (*)
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,05 (*)
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,05 (*)
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,05 (*)
|
VL 0467
|
Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]
|
1
|
VL 0480
|
Cải xoăn (Kale)
|
1
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
0,1
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
0,5
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,2
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
VO 0450
|
Nấm
|
0,05 (*)
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,5
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
VS 0624
|
Cần tây
|
0,05 (*)
|
20. 2,4-D
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng tổng của 2,4-D, muối và este của chúng, được tính theo 2,4-D (1996)
Dư lượng: 2,4 - D.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AO3 0001
|
Sản phẩm sữa
|
0,05 (*)
|
FB 0019
|
Các loại quả mọng thuộc chi Vacinium, gồm cả quả bearberry
|
0,1
|
FB 0264
|
Quả mâm xôi đen (Blackberries)
|
0,1
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
0,1
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,5
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05 (*)
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,5
|
GC 0649
|
Gạo
|
0,05 (*)
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,5
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
0,05 (*)
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,5
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,2
|
22. DIAZINON
ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1970, được khẳng định năm 1993).
Dư lượng: Diazinon (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF 0645
|
Cây ngô
|
10
|
AM 0660
|
Vỏ quả hạnh (Almondshulls)
|
5
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
5
|
DF 0014
|
Quả mận khô
|
2
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
0,5
|
FB 0021
|
Nho Hy-lạp, đen, đỏ, trắng
|
0,2
|
FB 0264
|
Quả mâm xôi đen (Blackberries)
|
0,1
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
0,2
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0.1
|
FB 4079
|
Quả mâm xôi (Boysenberry)
|
0,1
|
Fl 0341
|
Quả Kiwi
|
0,2
|
Fl 0353
|
Quả dứa
|
0,1
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
2
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
1
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
1
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,2
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,02(*)
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,02 FV
|
MM 0097
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
0,7 (chất béo) V
|
PE 0840
|
Trứng gà
|
0,02 (*)
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,02 (*)
|
PO 0840
|
Phụ phẩm ăn được của gà
|
0,02 (*)
|
TN 0660
|
Quả hạnh (Almonds)
|
0,05
|
TN 0678
|
Quả óc chó
|
0,01 (*)
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,05
|
VA 0389
|
Hành hoa
|
1
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
2
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
0,5
|
VB 0405
|
Su hào
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,1
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
0,05
|
VC 4199
|
Quả dưa ruột vàng (Cantaloupe)
|
0,2
|
VL 0467
|
Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]
|
0,05
|
VL 0480
|
Cải xoăn (Kale)
|
0,05
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
0,5
|
VL 0483
|
Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)
|
0,5
|
VL 0502
|
Rau bina (Spinach)
|
0,5
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,05
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,02
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
VP 0529
|
Đậu Hà lan trồng ở vườn, đã bóc vỏ
|
0,2
|
VR 0494
|
Củ cải (Radish)
|
0,1
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,5
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,01 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |