TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10640: 2014 en 15850: 2010


CHÚ DẪN X thời gian (min) Y tín hiệu (mV) 1 zearalenon Hình A.1 - Sắc ký đồ điển h



tải về 0.72 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu25.04.2018
Kích0.72 Mb.
#37116
1   2   3   4

CHÚ DẪN

X thời gian (min)

Y tín hiệu (mV)

1 zearalenon



Hình A.1 - Sắc ký đồ điển hình, mẫu lúa mì bị nhiễm zearalenon tự nhiên 190 g/kg, được phân tích sử dụng các điều kiện HPLC nêu trong 7.1



CHÚ DẪN

X thời gian (min)

Y tín hiệu (mV)

1 zearalenone



Hình A.2 - Sắc ký đồ đin hình, mẫu lúa mì bị nhiễm zearalenone tự nhiên 36 g/kg, được phân tích sử dụng các điều kiện HPLC nêu trong 7.1
PHỤ LỤC B

(tham khảo)

DỮ LIỆU VỀ ĐỘ CHỤM

Dữ liệu nêu trong Bảng B.1 thu được trong các phép thử nghiệm liên phòng [2], [3] theo hướng dẫn của AOAC về quy trình nghiên cứu cộng tác để đánh giá các đặc tính của phương pháp phân tích (4).



Bảng B.1 – D liệu v độ chụm đối với các mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.1

Mẫu

Thức ăn dành cho trẻ nhỏ có chứa ngô (được thêm vào)

Bột đại mạch (được thêm vào)

Bột ngô (nhiễm tự nhiên)

Bột dạng nhuyễn (được thêm vào)

Bột mì (được thêm vào)

Bột ngô (nhiễm tự nhiên)

Năm thử nghiệm liên phòng

2002

2002

2002

2002

2002

2002

Số phòng thử nghiệm

29

29

29

29

29

28

Số phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi đã trừ ngoại lệ

28

28

29

29

29

27

S ngoại lệ (phòng thử nghiệm)

1

1

0

0

0

1

Số kết quả được chấp nhận

23

25

27

27

27

27

Giá trị trung bình, , g/kg

10,9

143

87,2

66,5

227

335

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, g/kg

3,9

9,8

12,4

5,9

18,9

29,6

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %

35,8

6,9

14,2

8,9

8,3

8,8

Giới hạn độ lặp lại r [r = 2,8 xsr], g/kg

11,0

27,5

34,8

16,6

52,9

82,9

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/kg

4,2

25,6

18,0

10,9

38,6

123

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %

38,2

17,9

20,6

16,4

17

36,6

Giới hạn độ tái lập R [R = 2,8 x sR], g/kg

11,7

71,8

50,4

30,6

108

344

Độ thu hồi, % a

100

92

91

91

95

98

Giá trị HorRat, được tính toán sử dụng độ lệch chuẩn dự đoán (PSRDR) từ Thompson, xem [5] và [6]

1,7

0,8

0,9

0,7

0,9

1,9

a Các giá trị thu hồi nhận được độc lập từ các mẫu thêm chuẩn đơn lẻ của từng nền mẫu (100 g/kg) của từng phòng thử nghiệm tham gia nghiên cứu cộng tác


Bng B.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.2

Mu

Ngũ cc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

(được thêm vào)

(bị nhiễm tự nhiên)

Năm thử nghiệm liên phòng

2005

2005

2005

2005

2005

2005

Số lượng phòng thử nghiệm

17

17

19

19

19

19

Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi đã trừ ngoại lệ

17

17

19

17

18

17

S phòng thử ngoại lệ

0

0

0

2

1

2

Số kết quả được chấp nhận

17

17

19

17

18

17

Giá trị trung bình, , g/kg

18,4

26,6

< 2

9,1

17,1

44

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, g/kg

1,6

1,5

n.a.

0,5

0,9

1,2

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %

8,7

5,7

n.a.

5,9

5,3

2,8

Giới hạn độ lặp lại r [r = 2,8 xsr], g/kg

4,5

4,2

n.a.

1,5

2,5

3,4

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/kg

2,4

2,2

n.a.

1,2

2,2

4,5

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %

12,9

8,2

na.

13,0

13,0

10,1

Giới hạn độ tái lập R [R = 2,8 x s­R], g/kg

6,7

6,1

n.a.

3,3

6,2

12,5

Độ thu hồi, % a

92

91

n.a.

n.a.

n.a.

n.a.

Giá trị HorRat, được tính toán sử dụng độ lệch chuẩn dự đoán (PSRDR) từ Thompson, xem [5] và [6]

0,4

0,3

n.a.

0,4

0,4

0,4

a Các giá trị thu hồi nhận được từ phép phân tích các cặp mẫu mù. Mỗi phòng thử nghiệm tham gia nghiên cứu hợp tác thực hiện hai mẫu mù thêm chuẩn ở các mức 20 g/kg và 30 g/kg


THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Josephs, R.D., Krska, R, MacDonald, S., Wilson, P., Pettersson, H., Preparation of a calibrant as certified reference material for determination of the Fusarium mycotoxin zearalenone. Journal of AOAC International, 2003, 86(1), 50-60

[2] MacDonald S., Anderson, S., Brereton, P., Wood, R. and Damant, A.„ Determination of zearalenone in barley, maize and wheat flour, polenta and maize based baby food by immunoaffinity column cleanup with liquid chromatography: Interlaboratory Study. Journal of AOAC International, 2005, 88, 1733-1740

[3] Arranz, I., Mischke, C., Ambrosio, K., Kroeger, K., Derbyshire, M., Stroka, J., van Egmond. H. and Sizoo, E., Validation of an Analytical Method to Determine the Content of Zearalenone in Baby Food and Animal Feed, Report of the Final Trial, 2006

[4] AOAC International 1995, AOAC Official Methods Program, Associate Referee's Manual on Development, Study, Review, and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, p. 23-51

[5] Horwitz. W. and Albert, R., The Horwitz Ratio (HorRat): A Useful Index of Method Performance with Respect to Precision. Journal of AOAC International, 2006, 89, 1095-1109



[6] Thompson, M„ Recent trends in inter-laboratory precision at ppb and sub-ppb concentrations in relation to fitness for purpose criteria in proficiency testing. Analyst, 2000, 125, 385-386

1) Phenomenex Prodigy®, Spherisorb®, Supelcosil® là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn trên thị trường. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho kết quả tương đương.

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương