b) A ∩ B bằng:
A. {1; 2; 3; 6}. B. { 1; 2; 3; 6; 7}. C. {0; 1; 2; 3; 6; 7}. D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
c) A \ B bằng:
A. {8}. B. {0;4; 5}. C. {4; 5}. D.
d) B \ A bằng:
A. { 8}. B. {0;4; 5}. C. {7; 8}. D. {4; 5; 7}.
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: Câu a;c. Nhóm 3, 4: Câu b;d.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm trả lời.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Bài 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau đây
Bài 7: Viết các tập hợp sau đây bằng cách nêu tính chất đặc trưng của chúng.
a/ A = {1, 3, 9, 27, 81} b/ B = {3, 2, 1, 0, 1, 2, 3, 4}
c / C = { , , , }
Ngày soạn: 20/09/2018
Tiết 3 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hiểu được cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ, các tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.
Nhận biết được khái niệm và tính chất véc tơ tổng, véc tơ hiệu.
2. Kỹ năng.
Xác định vectơ tổng của hai vectơ theo định nghĩa và quy tắc hình bình hành
Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc trừ, quy tắc hình bình hành, tính chất trung điểm và trọng tâm để chứng minh các đẳng thức véc tơ và giải một số bài toán đơn giản.
3.Thái độ .
Hứng thú, tích cực tham gia hình thành kiến thức mới.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác
4. Định hướng năng lực được hình thành:
Biết quy lạ về quen, tư duy các vấn đề toán học một cách logic
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |