A. GIỚI THIỆU (HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG)
B. NỘI DUNG BÀI HỌC:
C. LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết các tập sau bằng cách liệt kê các phần tử
A= { | 2x25x+2=0}
B= {n | n là bội của 12 không vượt quá 100}
E = {x Z | |x| < 3 }
F = {x | x=3k với k Z và -4 < x < 12 }
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu A,B. Nhóm 3, 4: câu C,D.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Bài 2: Viết các tập sau theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng
A={2;3;5;7} B= {1;2}
C={2;4;6;8;...;88;90} D={4;9;16;25}
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu A,B. Nhóm 3, 4: câu C,D.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Bài 3: Tìm tất cả các tập X sao cho: {1,2} X {1,2,3,4,5} .
- Gv giao nhiệm vụ.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Bài 4. Cho và . Tìm các tập hợp sau: A ∩ B; A \ B;
B \ A; A U B.
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: 2 ý đầu. Nhóm 3, 4: 2 ý sau.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Bài 5.Cho A = { | x < 7} và B = {1; 2; 3; 6; 7; 8}.
a) A U B bằng:
A. {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. C. D. {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |