10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG (MÃ TRƯỜNG: TAG)
Địa chỉ: Số 18 Ung Văn Khiêm, P.Đông Xuyên, Tp.Long Xuyên, An Giang;
Điện thoại: (076) 3 846074, (076) 3 847567; Fax: (076) 3 842560;
Website: www.agu.edu.vn.
Thông tin tuyển sinh:
1. Vùng tuyển:
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long;
- Các ngành sư phạm: Bậc đại học tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (Tp.Cần Thơ). Bậc cao đẳng Trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang
2. Các ngành có thi năng khiếu: Thí sinh thi vào các ngành SP Mỹ thuật, SP Âm nhạc, GD Thể chất, GD Mầm non, ngoài các môn thi văn hóa còn phải thi các môn năng khiếu theo quy định.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Trường Đại học An Giang tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Riêng ngày thi các môn năng khiếu (Âm nhạc, Mỹ thuật, GD Mầm non, Giáo dục Thể chất) Trường sẽ thông báo khi thí sinh dự thi các môn văn hóa, kỳ thi THPT Quốc gia;
- Điểm xét tuyển theo ngành học và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào mà Bộ GD&ĐT quy định.
4. Các ngành liên kết đào tạo: Năm 2016, Trường ĐH An Giang tiếp tục xin chủ trương của Bộ GD&ĐT liên kết với một số trường đại học trong nước đào tạo một số ngành đặc thù để đáp ứng nhu cầu nhân lực của tỉnh và khu vực, cụ thể như sau:
- Ngành Giáo dục Mầm non (đại học): liên kết với Trường ĐHSP - ĐH Huế;
5. Chỗ ở KTX: 5.000 chỗ cho năm học 2016-2017.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
2.075
|
Nhóm ngành Sư phạm
|
|
|
660
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
40
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
|
40
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
40
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
40
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Giáo dục Mầm non (LK ĐHSP Huế)
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
200
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Nhóm ngành Kinh tế
|
|
|
450
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
D340203
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Kế toán
|
D340301
|
100
|
Kinh tế quốc tế
|
D310106
|
50
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
100
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
100
|
Nhóm ngành Nông nghiệp
|
|
|
343
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
40
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
60
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
70
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
70
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
103
|
Nhóm ngành Công nghệ - Kỹ thuật
|
|
|
392
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
60
|
Công nghệ Thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
60
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
72
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
40
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
100
|
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn
|
|
|
130
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
D220113
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*
|
80
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
690
|
Nhóm ngành Sư phạm
|
|
|
330
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*
|
70
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
70
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
80
|
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
Toán học, Năng khiếu, Sinh học
|
30
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Ngữ văn, Năng khiếu
|
25
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Ngữ văn, Năng khiếu
|
25
|
Nhóm ngành Kinh tế
|
|
|
60
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
30
|
Nhóm ngành Nông nghiệp
|
|
|
150
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
C620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
30
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
30
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
30
|
Phát triển nông thôn
|
C620116
|
30
|
Bảo vệ thực vật
|
C620112
|
30
|
Nhóm ngành Công nghệ - Kỹ thuật
|
|
|
120
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
30
|
Công nghệ Sinh học
|
C420201
|
30
|
Sinh học ứng dụng
|
C420203
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn
|
|
|
30
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
C220113
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN (MÃ TRƯỜNG: ANS)
Địa chỉ: Km 18 xa lộ Hà Nội đi Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08)38963884
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Thí sinh dự tuyển phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Vùng tuyển sinh: Các tỉnh, thành phố Phía Nam (từ Quảng Trị trở vào).
- Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
370
|
Điều tra trinh sát
|
D860102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
370
|
Điều tra hình sự
|
D860104
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |