THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Vật lý kỹ thuật



tải về 261.52 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích261.52 Kb.
#7721
1   2   3



EPN2003

Kỹ thuật màng mỏng và công nghệ nanô

1. PGS.TS. Nguyễn Năng Định

2. TS. Phạm Đức Thắng



Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Năng Định, Vật lý và kỹ thuật màng mỏng, NXB- ĐHQGHN, Hà Nội - 2005 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

2. D.J. Lockwood, Nanoparticles: Building Blocks for Nanotechnology, Ed. by V. Rotello, Kluwer Acad/Plenum Publisher, N.Y.-Boston-London-Moscow – 2004 (Có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

3. Ohring M, The materials science of thin films,


Academic Press, San Diego, 783p, 2002 (có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

Học liệu tham khảo:

1. C. C. Koch, Nanostructured Materials: Processing, Properties, and Applications, William Andrew Publishing, Norwich, New York, USA – 2002, 612p (có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

2. Smith D., Thin-films deposition: Principles and practice, 1995,


McGraw-Hill, New York, 616p (có thể tra cứu trên website)

3. Handbook of thin film deposition processes and techniques, 2002, Ed. Krishna Seshan, Noyes Publications/William Andrew Publishing, New York, 461p (có thể tra cứu trên website).



EPN2017

Đại cương khoa học vật liệu

1. PGS.TS. Nguyễn Năng Định

2. TS. Trần Mậu Danh

2. TS. Phạm Đức Thắng


Học liệu bắt buộc:

1. William F. Smith, Principle of Materials Science and Engineering, McGraw-Hill, Inc. New York, 1996 (Quyển 1)

2. Nguyễn Năng Định, Tập bài giảng “Đại cương khoa học Vật liệu” (Quyển 2)

3. Đào Trần Cao, Cơ sở vật lý chất rắn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội- 2004 (Quyển 3)

Học liệu tham khảo:

1. Nguyễn Phú Thuỳ, Vật lý các hiện tượng từ, NXB ĐHQG HN, Hà Nội – 2004 (Quyển 4)

2. Nguyễn Đức Chiến, Nguyễn Văn Hiếu, Công nghệ chế tạo mạch vi điện tử, NXB Bách khoa, Hà Nội – 2007 (Quyển 5)

3. Functional Polymers: Syntheses and Applications, Ed. Reza Arshady, Amẻican Chemical Society, Washington, – 1997 (Quyển 6)




EPN2014

Vật lý bán dẫn và linh kiện

1. PGS.TS. Ngô Diên Tập

2. GS.TS. Đào Trần Cao

3. PGS.TS. Nguyễn Năng Định


Học liệu bắt buộc:

1. S. M. Sze, Physics of Semiconductor Devices, 2nd edition, Wiley Interscience, New York, 1981 (Quyển 1).

2. Phạm Văn Nho, Vật lý linh kiện và Sensor bán dẫn, NXB ĐHQGHN, Hà Nội – 2004 (Quyển 2)

3. A. S. Grove, Vật lý và công nghệ các dụng cụ bán dẫn, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội – 1978.(Quyển 3)



Học liệu tham khảo:

1. Đào Trần Cao, Cơ sở Vật lý chất rắn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội – 2004 (Quyển 4)

2. Nguyễn Đức Chiến, Nguyễn Văn Hiếu, Công nghệ chế tạo mạch vi điện tử, NXB Bách khoa, Hà Nội – 2007 (Quyển 5)

3. William F. Smith, Principle of Materials Science and Engineering, McGraw-Hill, Inc. New York, 1996 (Quyển 6).





EPN2011

Từ học và siêu dẫn

1. GS. TS. Nguyễn Hữu Đức

2. TS. Đỗ Thị Hương Giang

3. TS. Phạm Đức Thắng


Tài liệu học tập:

1. Nguyễn Phú Thùy, Vật lý các hiện tượng từ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003, tái bản 2004.

2. Nguyễn Hữu Đức, Vật liệu từ liên kim loại, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

Tài liệu tham khảo:

1. S. Chikazumi, Physics of Magnetism, John Wiley and Sons, Inc., NewYork, 1964.

2. B.D. Cullity, Introduction to Magnetic Materials, Addison - Wesley Publishing Company, Massachusetts, 1972.

3. Robert C. O’Handley, Modern Magnetic Materials: Principles and Applications, John Wiley & Sons, 2000





EPN2001

Các phương pháp phân tích vật liệu

1. PGS.TS. Nguyễn Năng Định

2. TS. Phạm Đức Thắng

3. TS. Nguyễn Anh Tuấn


Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Hoàng Nghị,

a). Lý thuyết nhiễu xạ tia X, NXB Giáo dục, Hà Nội - 2003. (Quyển 1)

b). Các phương pháp thực nghiệm phân tích cấu trúc, NXB Giáo dục, Hà Nội - 2003. (Quyển 2)

2. T. Sakurai, Y. Watanabe, Advances in Scanning Probe Microscopy, Springer Verlag, NewYork, 2000. (Quyển 3)

Học liệu tham khảo:

1. Practical Scanning Electron Microscopy, Eds. J. I. Goldstein, H. Yakowitz, Plenum Press, New York-London 1975 (Quyển 4)

2. D. Shindo, K. Hiraga High Resolution Electron Microscopy for Materials Science, Sprringer Verlag, NewYork, 1998. (Quyển 5)





EPN2002

Kỹ thuật hóa học

1. TS. Trần Mậu Danh

2. PGS.TS. Lê Quốc Minh

3. TS. Nguyễn Phương Hoài Nam







EPN2006

Thực hành công nghệ

1. TS. Trần Mậu Danh

2. TS. Đỗ Thị Hương Giang

3. PGS.TS. Phan Ngọc Minh

4. PGS.TS. Nguyễn Đức Nghĩa

5. TS. Phạm Đức Thắng


Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Năng Định (chủ biên), Phan Ngọc Minh, Nguyễn Đức Nghĩa, Trần Mậu Danh, Thực hành một số phương pháp chế tạo vật liệu, NXB- ĐHQGHN, Hà Nội - 2008 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

Học liệu tham khảo:

1. Smith D., Thin-films deposition: Principles and practice, 1995,


McGraw-Hill, New York, 616p (có thể tra cứu trên website)

2. Handbook of thin film deposition processes and techniques, 2002, Ed. Krishna Seshan, Noyes Publications/William Andrew Publishing, New York, 461p (có thể tra cứu trên website).







Khối kiến thức chuyên ngành













Chuyên ngành Công nghệ quang tử













Các môn học bắt buộc









EPN3039

Vật lý và công nghệ laser

1. PGS.TS. Vũ Doãn Miên

2. PGS.TS. Nguyễn Thế Bình

3. PGS.TS. Phạm Văn Hội

4. GS.TS. Nguyễn Đại Hưng

5. PGS.TS. Trần Thị Tâm


Học liệu bắt buộc:

    1. Rare-earth doped fiber lasers and amplifiers . Edited by Michel J.F. Digonnet. Publish. by Marcel Dekker, Inc. USA, 1993

    2. Erbium-doped Fiber Amplifiers. E. Desurvire. Publish. By John Wiley &Sons, NewYork, 1994

Học liệu tham khảo:

    1. Perspectives in Optoelectronics. Edited by Sudhanshu S. Jha. Publish. by World Scientific Pub. House, Singapore,1995

    2. Fiber-Optic Communication Systems. Govind P. Agrawal, John Wiley &Sons, Second Edition, 1997

    3. Một số bài báo đã công bố liên quan trong lĩnh vực chuyên ngành khuếch đại quang, laser sợi .








EPN3017

Quang phổ chất rắn

1. PGS.TS. Nguyễn Quang Liêm

2. PGS.TS. Nguyễn Thế Bình

3. GS.TS. Nguyễn Đại Hưng

4. GS.TSKH. Vũ Xuân Quang








EPN3029

Thực tập chuyên đề

1. PGS.TS. Trần Thị Tâm

2. ThS. Đỗ Ngọc Chung

3. ThS. Lương Vũ Hải Nam


Học liệu bắt buộc:

1. Thực hành chuyên ngành Vật lý Kỹ thuật (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội) – (sẽ phát hành)

2. Tài liệu lớp học Pháp Việt “Nguyên lý cơ bản của quang tử và thông tin quang sợi” tại Đồ sơn 1-11/11/2004, LPQM, ENS de Cachan. (Có tại Tủ sách, Viện Khoa học Vật liệu, VKH&CNVN, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội)

Học liệu tham khảo:

1. Các bài thực hành đại cương của Khoa vật lý, Trường Đại học KHTN, Đại học Bách Khoa Hà nội và Đại học bưu chính viễn thông Hà nội.

2. Đào Khắc An, Vật liệu và linh kiện bán dẫn quang điện tử, NXB Đại học Quốc gia Hà nội (có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

3. Dương Minh Trí, Linh kiện quang điện tử, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Xuất bản lần 3.

4. Optoelectronics devices ( DH McGill , Montreal)








Các môn học tự chọn









EPN3016

Quang phi tuyến

1. PGS.TS. Nguyễn Quang Liêm

2. PGS.TS. Nguyễn Thế Bình

3. PGS.TS. Trần Thị Tâm


Học liệu bắt buộc:

1. Bài giảng về “Quang phi tuyến” của GS. M. Dumont tại lớp học Pháp Việt “Nguyên lý cơ bản của quang tử và thông tin quang sợi” tại Đồ sơn 1-11/11/2004, LPQM, ENS de Cachan. p 40 – 73, (có tại Tủ sách, Viện Khoa học Vật liệu TTKHTN&CNQG, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội)

2. Quang học phi tuyến, Đinh Văn Hoàng, Hội vật lý Việt nam, Hà nội 1999, (có tại Tủ sách, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

3. The Principles of Nonlinear Optics, Y. R. Shen, University of California, Berkeley, second edition, A Wiley-Interscience Publication, JOHN WILEY & SONS, (có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)



Học liệu tham khảo:

1. Applications of Nonlinear fiber optics, second edition, Govind P. Agrawal, the Institute of Optics, University of Rochester. Rochester, New York, Academic Press. (có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

2. Applied Nonlinear Optics, Frits Zenike and John E. Midwinter, A Wiley-Interscience Publication 1973, JOHN WILEY & SONS, (có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)




EPN3020

Quang tử nanô

1. PGS.TS. Phạm Thu Nga

2. PGS.TS. Vũ Doãn Miên








EPN3024

Thiết bị quang tử

1. GS.TS. Nguyễn Đại Hưng

2. PGS.TS. Trần Thị Tâm



Học liệu bắt buộc:

1. “Thiết bị và linh kiện quang học, quang phổ và laser” Nguyễn Đại Hưng và Phan Văn Thích - Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội).

2. “Quang phổ và ứng dụng”. Giáo trình Lớp chuyên đề Việt - Pháp về Quang tử của Viện KH và CN Việt Nam với Trung tâm Nghiên cứu khoa học Pháp CNRS (2000). (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội).

3. “Laser Spectroscopy” W. Demtroder. Nhà xuất bản Springer (2000). (Tại Thư viện Viện Vật lý, Hà Nội, 10 Đào Tấn, Ba Đình, Hà Nội)

Học liệu tham khảo:

1. Nguyễn Đại Hưng, Vật lý và kỹ thuật laser (Nhà xuất bản ĐHQG HN. 2004). (Tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

2. Đào khắc An, Vật liệu và linh kiện quang điện tử trong thông tin quang(Nhà xuất bản ĐHQG HN. 2004). (Tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

3. Claude Rulliere, Femtosecond Laser pulses. Springer (2005). (Tại Thư viện Viện Vật lý, Hà Nội, 10 Đào Tấn, Ba Đình, Hà Nội)





EPN3018

Quang phổ các vật liệu cấu trúc nanô

1. PGS.TS. Nguyễn Quang Liêm

2. PGS.TS. Phạm Thu Nga








EPN3038

Vật liệu quang tử hữu cơ nanô

1. PGS.TS. Lê Quốc Minh

2. PGS.TS. Nguyễn Đức Nghĩa








EPN3019

Quang tử học lý thuyết

1. GS.VS. Nguyễn Văn Hiệu










Chuyên ngành Công nghệ nanô













Các môn học bắt buộc









EPN3035

Vật liệu bán dẫn cấu trúc nanô

1. GS.TS. Phan Hồng Khôi

2. PGS.TS. Nguyễn Năng Định

3. PGS.TS. Phan Ngọc Minh


1. Introduction to Nanoscience and Nanotechnology M. Kuno, July 1, 2004 (hard and soft copies – PHK)

2. Handbook of Nanostructured Materials and Nanotechnology. V.1 - V.4, Edited by Hari Singh Nalwa. Academic press 2000 (hard copy - COTECH library)

3. Weisbuc Vinter B. Quantum semiconductor structures: Fundamentals, Applications. Academic Press, 1991.

4. Lucjan Jacak, Pawel Hawrylak, Arkadiusz Wojs, Quantum Dots. Sprigger-Verlag, 1998 (hard copy – PHK)

5. H. Sakaki, Molecular Beam Epitaxy for the Formation of Nanostructures. In Physics of Nanostructures. Edited by H. J. Davis and A. R. Long, Crom­ell Pres Ltd, Wiltshire, 1992 ((hard copy – PHK)

6. H. G. Craighead, Lateral Patterning of Nanostructures. In Physics of Nanostructures. Edited by H. J. Davis and A. R. Long, Crom­ell Pres Ltd, Wiltshire, 1992 (hard copy – PHK)





EPN3010

Các vật liệu từ tính cấu trúc nanô và kỹ thuật spin điện tử

1. GS.TS. Nguyễn Hữu Đức

2. PGS.TS. Lê Văn Hồng

3. TS. Đỗ Thị Hương Giang

4. GS.TSKH. Nguyễn Xuân Phúc

4. TS. Phạm Đức Thắng


Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Hữu Đức, Vật liệu từ có cấu trúc nanô và điện tử học spin, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2008

2. Nguyễn Hữu Đức, Vật liệu từ liên kim loại, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2003

3. David Sellmyer and Ralph Skomski, Advanced Magnetic Nanostructures Springer 2006



Học liệu tham khảo:

1. Robert C. O’Handley, Modern Magnetic Materials: Principles and Applications, John Wiley & Sons, 2000

2. E. Hirota, H. Sakakima, K. Inomata, Giant Magnetoresistance Devices, Springer – Verlag Berlin Heidelberg, 2002.

3. Charles P. Poole, Jr. , Frank J. Owens, Introduction to Nanotechnology, 2003.

4. M. Ziese and M. J. M. Thornton, Eds., Spin Electronics, Springer-Verlag, Berlin, 2001.




EPN3006

Các hệ vi cơ điện tử và ứng dụng

1. TS. Nguyễn Thăng Long

2. GS.TSKH. Nguyễn Phú Thuỳ

3. TS. Chử Đức Trình


Học liệu bắt buộc:

1. M. Elwenspoek and R. Wiegerink, Mechanical Microsensors, Springer, 2000

2. Greory T.A. Kovacs, Micromachined Transducers Sourcebook, WCB/Mc Graw – Hill, 1998

3. Nguyễn Nam Trung, Cơ sở công nghệ vi mạch điện tử và vi hệ thống, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 1999



Học liệu tham khảo:

1. Nadim Maluf and Kirt Williams, An Intronduction to Microelectromechanical Systems Engineering, 2nd Ed., Artech House, Inc., Boston, London, 2004, www.artechhouse.com, ISBN1-58053-590-9

2. M. Madou, Fundamentals of Microfabrication, Boca Raton, PL,CRC Press, 1997

3. The MEMS Handbook, CRC Press LLC, 2002

4. Stephen Beeby, Graham Ensell, Michael Kraft and Neil White, MEMS Mechanical Sensors, Artech House, Inc., Boston and London, 2004, www.artechhouse.com, ISBN 978-1-58053-536-6




EPN3030

Thực tập chuyên đề

1. TS. Trần Mậu Danh

2. PGS.TS. Nguyễn Năng Định

3. PGS.TS. Nguyễn Đức Nghĩa

4. ThS. Bùi Đình Tú












Các môn học tự chọn









EPN3038

Vật liệu quang tử hữu cơ nanô









EPN3009

Các vật liệu polymer chức năng cấu trúc nanô

1. PGS.TS. Nguyễn Đức Nghĩa

2. TS. Trần Mậu Danh

3. PGS.TS. Nguyễn Năng Định

4. TS. Nguyễn Phương Hoài Nam



1. Nguyễn Đức Nghĩa; HOÁ HỌC NANO, Công nghệ nền và vật liệu nguồn, NXB - Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội - 2007 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

2. Nguyễn Đức Nghĩa: BÁN DẪN HỮU CƠ: Công nghệ chế tạo ,tính chất và ứng dụng. NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ Hanoi 2007

3. Nguyễn Đức Nghĩa: POLYME CHỨC NĂNG VÀ VẬT LIỆU LAI CẤU TRÚC NANO, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ (Sắp xuất bản -2008)

4. D.J. Lockwood, NANOPARTICLES:Building Blocks for Nanotechnology, Ed. by V. Rotello, Kluwer Acad/Plenum Publisher, N.Y.-Boston-London-Moscow – 2004 (Có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

5. Malcolm p.Stevens; POLYMER CHEMISTRY Oxford University Press New York-Oxford 1999

6. C. C. Koch, NANOTRUCTURED MATERIALS: Processing, Properties, and Applications, William Andrew Publishing, Norwich, New York, USA – 2002, 612p (có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

7. Reza Arshady FUNCTIONAL POLYMERS ;Syntheses and Appplications, American Chemical Society, Washington ,DC




EPN3020

Quang tử nanô

1. PGS.TS. Phạm Thu Nga

2. PGS.TS. Vũ Doãn Miên








EPN3011

Cấu trúc điện tử của các hệ nanô

1. GS.VS. Nguyễn Văn Hiệu

2. GS.TS. Nguyễn Toàn Thắng












Chuyên ngành Vật lý tính toán













Các môn học bắt buộc









EPN3007

Các phương pháp lập trình trong vật lý nanô

1. PGS.TS. Nguyễn Hồng Quang

2. TS. Ngô Văn Thanh








EPN3008

Các phương pháp tính chuyên ngành

1. PGS.TS. Nguyễn Hồng Quang

2. PGS.TS. Vũ Ngọc Tước








EPN3033

Thực tập chuyên đề vật lý nanô tính toán và lý thuyết

1. GS.VS. Nguyễn Văn Hiệu










Các môn học tự chọn









EPN3015

Lý thuyết nhóm và biểu diễn nhóm

Каталог: UserFiles -> File -> bacongkhai
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Cơ học Kỹ thuật
bacongkhai -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ thông tin
bacongkhai -> Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Cơ điện tử
bacongkhai -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi lý LỊch khoa họC
bacongkhai -> TRƯỜng đẠi học công nghệ LÝ LỊch khoa họC
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Truyền dữ liệu và Mạng máy tính

tải về 261.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương