TRƯỜng đẠi học công nghệ LÝ LỊch khoa họC



tải về 92.48 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích92.48 Kb.
#30707
Đ

Ảnh


4X6
ẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

LÝ LỊCH KHOA HỌC


THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên: Bùi Thế Duy

2. Năm sinh: 1978 3. Nam/ Nữ: Nam

4. Nơi sinh: Ninh Bình 5. Nguyên Quán: Đức Thọ, Hà Tĩnh

6. Địa chỉ th­ường trú hiện nay: 200 Phố Vọng

Phư­ờng (Xã) Phương Liệt

Quận (Huyện) Thanh Xuân

Thành Phố (Tỉnh) Hà nội

Điện thoại: NR...........................Mobile 0904 222 844 Fax:........................................................

Email: duybt@vnu.edu.vn



7. Học vị:

7.1. Tiến sĩ X

Năm bảo vệ: 2004

Nơi bảo vệ: Trường ĐH Twente, Hà Lan

Ngành: Khoa học máy tính Chuyên ngành.....................................................................

7.2. TSKH

Năm bảo vệ:...........................................................................................................................................

Nơi bảo vệ :............................................................................................................................................

Ngành:..................................................................................................................................................

Chuyên ngành.......................................................................................................................................



8. Chức danh khoa học :

8.1. Phó giáo sư­  Năm phong :.....................Nơi phong :....................................................

8.2. Giáo S­ư Năm phong :.....................Nơi phong :.....................................................


9. Chức danh nghiên cứu: 10 .Chức vụ: Trưởng phòng thí nghiệm

11. Cơ quan công tác:

Tên cơ quan:. Phòng thí nghiệm Tương tác người - máy

Phòng TN, Bộ môn (Trung tâm), Khoa: Công nghệ thông tin, Trường ĐH Công nghệ

Địa chỉ Cơ quan: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:........................................................Fax:.........................................................................

Email:...............................................................................................................................................




TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

12. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo


Chuyên môn

Năm tốt nghiệp

Đại học

Đại học Wollongong, Australia

Khoa học máy tính

2000

Tiến sĩ

Đại học Twente, Hà Lan

Khoa học máy tính

2004

13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)

Văn Bằng

Tên khoá đào tạo

Nơi đào tạo

Thời gian đào tạo

























14. Trình độ ngoại ngữ

TT

Ngoại ngữ

Trình độ A

Trình độ B

Trình độ C

Chứng chỉ quốc tế




Tiếng Anh







x

Được đào tạo từ đại học trở lên bằng tiếng Anh




















KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN

15. Quá trình công tác

Thời gian

(Từ năm ... đến năm...)

Vị trí công tác


Cơ quan công tác

Địa chỉ Cơ quan

3/2001 - 7/2004

Trợ lý nghiên cứu và giảng dạy

Trường Đại học Twente

Hà Lan

8/2004 – nay

Giảng Viên


Khoa CNTT, Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

E3, 144 Xuan

Thuy, Cau Giay




16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố

16.1 Sách giáo trình

TT

Tên sách


Là tác giả hoặc

là đồng tác giả



Nơi xuất bản

Năm xuất bản

1

Tin học cơ sở

đồng tác giả

NXB ĐHQG Hà Nội

2006

2

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

đồng tác giả

NXB Giáo dục

2007

16.2 Sách chuyên khảo

TT

Tên sách


Là tác giả hoặc

là đồng tác



Nơi xuất bản

Năm xuất bản

1

Emotion and Facial Expressions in Creating Embodied Agents

Tác giả

Neslia Paniculata,  Enschede, Hà Lan, ISBN 90-75296-10-X

2004

2

ICTACS2006 -

Chương 11: Applying AI techniques for transferring 3D facial animation



Tác giả một chương

World Scientific Publishing, Singapore, ISBN 978-981-270-063-6

2007

16.3 Các bài báo khoa học

16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nư­ớc ngoài:

16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nư­ớc: 6 (5 bài trong Lecture Notes of Computer Science, Springer Verlag)

16.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 14

16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nư­ớc: 2

16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ tr­ước đến nay theo thứ tự thời gian, ưuu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:



  • Thi Hoi Le, The Duy Bui, A fast and distortion tolerant hashing for fingerprint indexing, In: Proceedings of CISIS’08, Advances in Soft Computing Series, Springer Verlag, 2008

  • Duy Khuong Nguyen, The Duy Bui. Recognizing Vietnamese Online Handwritten Separated Characters, In: Proceedings of ALPIT2008, IEEE Computer Society, 2008.

  • Cong Thanh Truong, The Duy Bui, Son Bao Pham. Near-Duplicates Detection for Vietnamese Documents In Large Database, In: Proceedings of ALPIT2008, IEEE Computer Society, 2008.

  • Trung Kien Dang and The Duy Bui (2007). Toward building 3D model of Vietnam National university from video sequences. VNU Journal of Science.

  • Thi Duyen Ngo and The Duy Bui. When and How to Smile: Emotional Expression for 3D Conversational Agents. In: Proceedings of PRIMA2007, Lecture Note of Artificial Intelligence, Springer Verlag, 2007.

  • Da Phuc Phan, Thi Nhat Thanh Nguyen and The Duy Bui. A 3D Conversational Agent for Presenting Digital Information for Deaf People. In: Proceedings of PRIMA2007, Lecture Note of Artificial Intelligence, Springer Verlag, 2007.

  • The Duy Bui (2007). Classifying Online Handwriting Characters under Cosine Representation. In: Proceedings of ALPIT 2007, IEEE Computer Society, August 2007.

  • The Duy Bui and Long Thang Nguyen (2007), Recognizing postures in Vietnamese Sign Language with MEMS accelerometers, IEEE Journal of Sensors.

  • Long Thang Nguyen and The Duy Bui (2006), A mobile sign language recognition system for vocally disabled people, IEEE Conference in System Integration and Reliability Improvements.

  • The Duy Bui and Le Minh Ngo (2006), Towards building up an m-World, In Proceeding: Japan - Vietnam workshop on software engineering 2006.

  • Hong Khiem Vu, The Duy Bui (2006). A PDA-based Traveling Assistant Agent. In: Proceedings of ICMOCCA2006, August 2006, Korea.

  • The Duy Bui & Thi Nhat Thanh Nguyen (2006). Multimedia enabled 3D learning environment to enhance electronic lessons. In: Proceedings of IEEE International Conference on Research, Innovation and Vision for the Future, Vietnam.

  • The Duy Bui (2005). Probabilistic Multi-agent Planning. In: Proceedings of CIRAS 2005, Third International Conference on Computational Intelligence, Robotics and Autonomous Systems, Singapore.

  • The Duy Bui & Long Thang Nguyen (2005). Recognition of Vietnamese sign language using MEMS accelerometers. In: Proceedings ICST 2005, 1st International Conference on Sensing Technology, New Zealand.

  • The Duy Bui (2005). Facial Behaviour for Embodied Conversational Agents. YVSM’05 - The first “Young Vietnamese Scientists Meeting 2005”, Nha Trang.

  • The Duy Bui, D. Heylen, A. Nijholt & M. Poel (2005). On combining the facial movements of a talking head. In: Proceedings Measuring Behavior 2005, 5th International Conference on Methods and Techniques in Behavioral Research, L.P.J.J. Noldus, F. Grieco, L.W.S Loijens & P.H. Zimmerman (Eds.), Wageningen, The Netherlands.

  • The Duy Bui, D. Heylen & A. Nijholt. Building embodied agents that experience and express emotions: A football supporter as an example. In: Proceedings 17th annual conference on Computer Animation and Social Agents (CASA2004), Geneva, July 2004, Computer Graphics Society.

  • The Duy Bui, D. Heylen & A. Nijholt. Combination of facial movements on a 3D talking head. In: Proceedings Computer Graphics International 2004 (CGI 2004), Crete, Greece June 2004, IEEE Computer Society.

  • The Duy Bui & D. Heylen (2003), How an Emotional Agent Acts in a Multi-Agent Environment, Second Int. Conference on Computational Intelligence, Robotics and Autonomous Systems 15-18 December 2003, Singapore.

  • The Duy Bui, M. Poel, D. Heylen & A. Nijholt (2003), Automatic face morphing for transferring facial animation, In: Proceedings 6th IASTED International Conference on Computers, Graphics, and Imaging (CGIM 2003), Honolulu, Hawai, USA, August 13-16, 2003, ACTA Press, Anaheim/Calgary/Zurich, ISBN 0-88986-376-8, 19-24.

  • The Duy Bui, D. Heylen, M. Poel & A. Nijholt (2003), Exporting vector muscles for facial animation, In: Proceedings International Symposium on Smart Graphics 2003, A. Butz, A. Krüger & P. Olivier (eds.), Heidelberg, Lecture Notes in Computer Science, Springer, Berlin.

  • The Duy Bui and Wojciech Jamroga (2003), Multi-Agent Planning with Planning Graph. proceedings of eunite 2003, 10-12 July 2003 in Oulu, Finland.

  • The Duy Bui, D. Heylen & A. Nijholt (2003), Improvements on a simple muscle-based 3D face for realistic facial expressions, In: Proceedings 16th International Conference on Computer Animation and Social Agents (CASA'2003), Rutgers University, New Brunswick, IEEE Computer Society, Los Alamos, CA, ISBN 0-7695-1934-2, 33-40.

  • The Duy Bui, D. Heylen, M. Poel & A. Nijholt (2002), ParleE: An adaptive plan-based event appraisal model of emotions, In: KI 2002: Advances in Artificial Intelligence, M. Jarke, J. Koehler, G. Lakemeyer (eds.), Proceedings KI 2002, 25th German Conference on Artificial Intelligence, Aachen, Lecture Notes in Computer Science 2479, Springer,ISBN 3-540-44185-9, 129-143.

  • The Duy Bui, D. Heylen, M. Poel & A. Nijholt (2001), Generation of facial expressions from emotion using a fuzzy rule based system, In: Proceedings 14th Australian Joint Conference on Artificial Intelligence (AI 2001), Adelaide, Australia, Lecture Notes in Artificial Intelligence 2256, M. Stumptner, D. Corbett & M. Brooks (eds.), Springer, Berlin, ISBN 3-540-42960-3, 83-94.




17. Số l­ượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã đ­ược cấp:

TT

Tên và nội dung văn bằng

Số, Ký mã hiệu

Nơi cấp

Năm cấp

1













18. Sản phẩm KHCN:

18.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở n­ước ngoài:…………………………….

18.2 Số l­ượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nư­ớc:……………………………….

18.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:



TT

Tên sản phẩm


Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng

Hiệu quả


1














19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì

Tên/ Cấp

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)



Cơ quản quản lý đề tài,

thuộc Ch­ương trình

(nếu có)


Tình trạng đề tài

(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu)



Xây dựng mô hình ba chiều của trường ĐHQG Hà Nội bằng máy quay cầm tay và các ứng dụng trong mô hình ba chiều này - Cấp ĐHQG Hà Nội

2005-2006

Đại học Công nghệ

Đã nghiệm thu

Xây dựng các khuôn mặt nói tiếng Việt phục vụ cho tương tác người-máy - Đề tài nghiên cứu cơ bản cấp Bộ KHCN

2004-2006

Đại học Công nghệ

Đã nghiệm thu

19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với t­ư cách thành viên

Tên/ Cấp

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)



Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Ch­ương trình

(nếu có)


Tình trạng đề tài

(đã nghiệm thu/ chư­a nghiệm thu)








































20. Giải thư­ởng về KHCN trong và ngoài nư­ớc

TT

Hình thức và nội dung giải thư­ởng

Tổ chức, năm tặng th­ưởng































21. Quá trình tham gia đào tạo SĐH

21.1 Số l­ượng tiến sĩ đã đào tạo:

21.2 Số l­ượng NCS đang h­ướng dẫn: 03

21.3 Số lư­ợng thạc sĩ đã đào tạo: 7

21.4 Thông tin chi tiết:


Tên luận án của NCS

( đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)

Vai trò hư­ớng dẫn

( chính hay phụ)


Tên NCS, Thời gian đào tạo

Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ ( nếu có)


Xác thực ảnh trong truyền thông đa phương tiện

Hướng dẫn chính

Lê Thị Hợi (2005-2009)

Trường Đại học Công nghệ

Nghiên cứu các kỹ thuật xây dựng nhân vật ảo

Hướng dẫn chính

Ngô Thị Duyên

(2005-2009)



Trường Đại học Công nghệ

Xây dựng mô hình 3 chiều của mặt người từ ảnh

Hướng dẫn chính

Ma Thị Châu

(2007-2010)



Trường Đại học Công nghệ

Tên luận văn của các thạc sĩ ( chỉ liệt kê những trư­ờng hợp đã hư­ớng dẫn bảo vệ thành công)



Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo


Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ ( nếu có)





























NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN

Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nư­ớc; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; ...

- Phản biện cho các hội nghị ICTACS 2006, ICMOCCA 2006, SIRI 2006, PRIMA 2007




Hà Nội, ngày ..... tháng..... năm .....

XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

NGƯ­ỜI KHAI


(Họ tên và chữ ký)


Каталог: UserFiles -> File -> bacongkhai -> lylichkh -> cntt
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
bacongkhai -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ thông tin
bacongkhai -> Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Cơ điện tử
cntt -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi lý LỊch khoa họC
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Truyền dữ liệu và Mạng máy tính

tải về 92.48 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương