Thi Ke Kinh Phap Cu Tinh Minh Dich



tải về 0.96 Mb.
trang6/56
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích0.96 Mb.
#33028
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   56

TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ

(n): noun; (v): verb; (a): adjective; (adv): adverb; (conj): conjunction; (prep): preposition


Twin Verses : Phẩm song yếu, kệ song đôi

Twin (a,n) : Sinh đôi, cặp đôi, trẻ sinh đôi.

Verse (n) : Câu thơ, câu kệ.
Verse - Kệ 1
Mind (n) : Tâm, tâm thức, tâm ý.

Fore-runner (n) : Người dẫn đầu, người dẫn trước.

Evil (a,n) : Xấu ác, điều xấu ác.

Conditions (n ) : Ðiều kiện, các pháp.

Chief (n,a) : Ông chủ, chủ yếu.

Mind-made : Tâm tạo.

Impure (a) : Bất tịnh, ô nhiễm.

Pain (n) : Ðau đớn, đau khổ.

Wheel (n) : Bánh xe.

Even as : Cũng như.

One (n) : Một người, một vật nào đó.

Then (adv) : Vậy thì, thế thì, sau đó.

Hoof (n) : Móng chân (trâu, bò)

Ox (n) : Con bò đực thiến

Act (v) : Hành động.
Verse - Kệ 2
Good conditions : Thiện pháp.

Pure (a) : Trong sạch, thanh tịnh.

Shadow (n) : Bóng mát.
Verse - Kệ 3
Abuse (v) : Lăng nhục, mắng chưởi.

Beat (v) : Ðánh, đập.

Defeat (v) : Ðánh bại, triệt hạ.

Rob (v) : Cướp đoạt.

Hatred (n) : Lòng hận thù.

Cherish (v) : Yêu thương, ấp ủ.

Those (pron) : Những ai.

Such (a) : Như thế.

Appease (v) : Làm dịu, làm nguôi.
Verse - Kệ 5
Cease (v) : Ngừng, chấm dứt.

Ancient (a) : Xưa, cổ.

Law (n) : Ðịnh luật, qui luật.
Verse - Kệ 6
Other (a,n) : Khác, người khác.

Quarrel (n,v) : Sự cãi nhau, tranh cãi.

Perish (v) : Chết, tàn lụi.

Realise (v) : Nhận thức, thấy rõ.

Calm (v) : Dịu đi, nguôi đi.

Thereby (adv) : Do đó.


Verse - Kệ 7
Contemplate (v) : Ngắm, thưởng ngoạn.

Pleasure (n) : Lạc thú, khoái lạc.

Senses (n) : Các căn, các giác quan.

Unrestrained (a) : Không được nhiếp phục.

Immoderate (a) : Quá độ, thái quá.

Inert (adv) : Ù lì, trì trệ.

Verily (adv) : Quả thực, đích thực.

Màra : Ma vương.

Overthrow (v) : Quật ngã, lật đổ.
Verse - Kệ 8
Meditate (v) : Trầm tư, ngẫm nghĩ.

Restrained (a) : Ðược nhiếp phục, được kiềm chế.

Moderate (a) : Vừa phải, điều độ.

Confidence (n) : Thành tín, sự tin cậy.

Strenuous (a) : Tích cực, năng nổ.

Effort (n) : Sự nổ lực.


Verse - Kệ 9
Whosoever (n) : Bất cứ ai.

Free from (v) : Giải thoát, thoát khỏi.

Stain (n) : Vết bẩn, uế trược.

Void (n, a) : Sự trống rổng, trống rổng.

Self-control (n) : Sự tự chủ, sự tự chế ngự.

Truth (n) : Tính chân thật.

Don (v) : Mặc(quần áo)

Yellow robe (n) : Áo cà sa, y màu vàng.

To be worthy of : Xứng đáng với.
Verse - Kệ 10
Vomit (v) : Mửa ra.

Morals (n) : Ðạo đức, phẩm hạnh.

Well-established (a) : Khéo thiết lập, khéo nghiêm trì.

To be endowed with : Vốn có.

Inddeed (adv) : Quả thực, thực vậy.
Verse - Kệ 11
Unreal (a) : Không thực.

Imagine (v) : Tưởng tượng, hình dung.

Real (a) : Chân thực.

Abide in (v) : Trú ngụ.

Pasture (n) : Cỏ, cánh đồng cỏ.

Ground (n) : Mặt đất, khu đất.

Wrong thoughts : Vọng tưởng, tà vọng.
Verse - Kệ 12-

Deem (v) : Cho rằng, coi là.

Arrive at (v) : Ðến.
Verse - Kệ 13
Penetrate (v) : Thâm nhập, thấm vào.

Ill-thatched (a) : Vụng lợp.

Lust (n) : Tính tham dục.

Undeveloped (a) : Chưa phát huy.

So (adv) : Cũng thế.
Verse - Kệ 14
Well-thatched (a) : Khéo lợp.

Well-developed (a) : Khéo phát triển, khéo tu.


Verse - Kệ 15
Grieve (v) : Gây đau buồn, thấy đau buồn.

Hereafter (adv) : Kiếp sau, đời sau.

Doer (n) : Người làm, người thực hiện.

Deed (n) : Việc làm, hành động, nghiệp.


Verse - Kệ 16
Rejoice (v) : Làm vui mừng, thấy hoan hỷ.

Exceedingly (adv) : Vô cùng, quá mức.

Pure deed : Thiện nghiệp, tịnh nghiệp.
Verse - Kệ 17
Lament (v) : Than van, than khóc

Thus (adv) : Cũng vậy.

Still more : Còn nhiều hơn.

State (n) : Quốc gia.

Woe (n) : Sự đau buồn, nỗi thống khổ.
Verse - Kệ 18
Glad (a) : Vui mừng, hân hoan.

Bliss (n) : Hạnh phúc, niềm an lạc.


Verse - Kệ 19
Recite (v) : Ngâm (thơ), tụng (kinh).

Sacred (a) : Thần thánh, thiêng liêng.

Sacred texts : Thánh điển, kinh sách.

Accordingly (adv) : Phù hợp, do đó.

Heedless (a) : Không lưu ý, buông lung.

Cowherd (n) : Người chăn bò.

Count (v) : Ðếm, tính.

Kine (n) : Bò sữa.

Share (n,v) : Phần, chia phần.

Blessing (n) : Phúc lành, hạnh phúc.

Recluse (n) : Ẩn sĩ, sa môn.

Holy Life (n) : Ðời sống thánh thiện


Verse - Kệ 20
In accordance with : Hòa hợp với.

Teaching (n) : Giáo pháp.

Forsake (v) : Từ bỏ.

Truly (adv) : Thành thật, chân thành.

Totally (adv) : Hoàn toàn, toàn bộ.

Cling to (v) : Bám vào, chấp chặt vào.

Naught (n) : Không, số không.
--- o0o ---


Каталог: downloads -> dai-tang-kinh -> kinh-nam-tong
kinh-nam-tong -> Hạnh Tạng (Cariyà-pitaka) Anh ngữ: I. B. Horner Việt ngữ: Tỳ kheo Thiện Minh
kinh-nam-tong -> Kinh tiểu bộ TẬp VII khuddhaka Nikàya chuyện tiền thâN ĐỨc phậT (IV) Jàtaka
dai-tang-kinh -> Tìm Hiểu Trung Luận Nhận Thức và Không Tánh Hồng Dương Nguyễn Văn Hai Nguyệt San Phật Học Xuất Bản Phật lịch 2545
dai-tang-kinh -> ĐẠi cưƠng triết học trung quán tác Giả: Jaidev Singh
dai-tang-kinh -> Abhidhammattha Saṅgaha a manual of Abhidhamma
dai-tang-kinh -> Long thọ BỒ TÁt nàgàrjuna trung luận màdhyamaka-Śàstra Hán dịch: Tam tạng Pháp sư CƯu-ma-la-thậP
dai-tang-kinh -> PHẬt nói kinh luân vưƠng thất bảo hán Dịch: Ðời Tống Tây Thiên Triều Phụng Ðại phu Thí Hồng Lô Khanh
dai-tang-kinh -> THẾ thân bồ TÁt câu xá luận tụng lưỢc thích I

tải về 0.96 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   56




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương