Thi Ke Kinh Phap Cu Tinh Minh Dich


TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT



tải về 0.96 Mb.
trang56/56
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích0.96 Mb.
#33028
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   56

TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT

(a): adjective; (adv): adverb; (conj): conjunction;

(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Verse - Kệ 383
Cleave (v) : Bổ ra, tách ra.

Discard (v) : Loại bỏ, vứt bỏ.

Constituent (n) : Phân tử, yếu tố cấu tạo.

The Uncreate (n) : Cảnh vô sanh, vô tác (Niết bàn)


Verse - Kệ 385
Undistressed (a) : Không khổ đau.

Unbound (a) : Không bị ràng buộc.


Verse - Kệ 386
Stainless (a) : Trong sạch, thanh tịnh.

Settled (a) : Ðịnh cư.

To be free from corruption : Vô lậu.
Verse - Kệ 387
Armoured (a) : Bọc sắt, khí giới.

Glory (n) : Vẽ huy hoàng, hào quang.


Verse - Kệ 389
Vent (v) : Bộc lộ.

Wrath (n) : Sự tức giận.


Verse - Kệ 390
Non-retaliation (n) : Sự không trả đũa.

Wean (v) : Dứt bỏ, cai chừa.


Verse - Kệ 392
The Fully Enlightened (n) : Bậc chánh giác.

Devoutly (adv) : Thành kính.

Reverence (v) : Tôn kính.

Revere (v) : Tôn kính.

Sacrificial (a) : Tế lễ.
Verse - Kệ 393
Plat, plait (v) : Bện tết.
Verse - Kệ 394
Witless (a) : Ngu si, đần độn.

Antelope (n) : Loài nai, linh dương.

Garment (n) : Áo, quần.

Embelish (v) : Làm đẹp, trang điểm.


Verse - Kệ 395
Dust heap (n) : Ðống rác.

Overspread (v) : Lan khắp.

Vein (n) : Gân, mạch.

Lean (a) : Gầy, ốm.


Verse - Kệ 396
Womb (n) : Dạ con, Thai bào.

Impediment (n) : Phiền não, sự trở ngại.

Dear addresser (n) : Người được gọi tên suông.

Cling (v) : Bám chặt, chấp chặt.


Verse - Kệ 397
Tremble (v) : Run sợ.

Unbound (a) : Không bị ràng buộc.


Verse - Kệ 398
Strap (n) : Ðai da.

Thong (n) : Dây cương.

Heresy (n) : Dị giáo, tà kiến.

Appendage (n) : Phần phụ thuộc.

Latent (a) : Ngấm ngầm.

Crooss-bar : Trục ngang, xà ngang.

Latent tendencies : Tùy miên (khuynh hướng ngấm ngầm).
Verse - Kệ 399
Reproach (n) : Sự hủy báng, sư mắng nhiếc.

Flogging (n) : Trận đòn, sự đánh bằng roi .

Potent (a) : Hùng mạnh.
Verse - Kệ 402
Realise (v) : Nhận thức, chứng đắc.

Emancipate (n) : Giải thoát, siêu thoát.


Verse - Kệ 404
Householders (n) : Người thế tục.

Homeless ones (n) : Người xuất gia.


Verse - Kệ 405
Cudgel (n) : Dùi cui.

Feeble (a) : Yếu đuối.


Verse - Kệ 406
Hostile (a) : Thù địch.

Unattached (a) : Buông xả, không vướng mắc.

Attached (a) : Chấp thủ.
Verse - Kệ 407
Detraction (n) : Sự gièm pha, sự ganh tị.

Pride (n) : sự kiêu mạn.


Verse - Kệ 408
Instructive (a) : Ích lợi, dễ tiếp thu

Offence (n) : Sự xúc phạm.


Verse - Kệ 411
Plunge into (v) : Ðẩy vào, chứng nhập.
Verse - Kệ 414
Transgress (v) : Vượt qua.

Quagmire (n) : Sình lầy.


Verse - Kệ 418
Strenuouss (a) : Nỗ lực, gắng sức.
Verse - Kệ 420
Destiny (n) : Vận mạng, số phận.
Verse - Kệ 423
Former abodes(n) : Các kiếp trước.

Heaven (n) : Thiên đàng, thiên giới, cảnh hạnhphúc.



Hell (n) : Ðịa ngục, cõi khổ đau.
--- o0o ---

Hết
Каталог: downloads -> dai-tang-kinh -> kinh-nam-tong
kinh-nam-tong -> Hạnh Tạng (Cariyà-pitaka) Anh ngữ: I. B. Horner Việt ngữ: Tỳ kheo Thiện Minh
kinh-nam-tong -> Kinh tiểu bộ TẬp VII khuddhaka Nikàya chuyện tiền thâN ĐỨc phậT (IV) Jàtaka
dai-tang-kinh -> Tìm Hiểu Trung Luận Nhận Thức và Không Tánh Hồng Dương Nguyễn Văn Hai Nguyệt San Phật Học Xuất Bản Phật lịch 2545
dai-tang-kinh -> ĐẠi cưƠng triết học trung quán tác Giả: Jaidev Singh
dai-tang-kinh -> Abhidhammattha Saṅgaha a manual of Abhidhamma
dai-tang-kinh -> Long thọ BỒ TÁt nàgàrjuna trung luận màdhyamaka-Śàstra Hán dịch: Tam tạng Pháp sư CƯu-ma-la-thậP
dai-tang-kinh -> PHẬt nói kinh luân vưƠng thất bảo hán Dịch: Ðời Tống Tây Thiên Triều Phụng Ðại phu Thí Hồng Lô Khanh
dai-tang-kinh -> THẾ thân bồ TÁt câu xá luận tụng lưỢc thích I

tải về 0.96 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   56




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương