Thi Ke Kinh Phap Cu Tinh Minh Dich


TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT



tải về 0.96 Mb.
trang10/56
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích0.96 Mb.
#33028
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   56

TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT

(a): adjective; (adv): adverb; (conj): conjunction;

(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Verse - Kệ 33
Flickering (a) : Lập lòe, lung linh.

Fickle (a) : Dao động, hay thay đổi.

Straighten (v) : Làm cho ngay thẳng.

Fletcher (n) : Người vót tên, thợi làm tên.

Arrow (n) : Mũi tên.
Verse - Kệ 34
Draw (v) : Lôi kéo.

Watery (a) : Ðẫm nước, sũng nước.

Abode (n) : Nơi trú ngụ.

Thow (v) : Ném, quăng, liệng.

Land (n) : Ðất liền, bải đất trống.

Flutter (v) : Run rẩy , xao xuyến.

Hence (adv) : Do đó, vì thế.

Passion (n) : Cảnh thống khổ, sự đam mê.

Shun (v) : Tránh, xa lánh.
Verse - Kệ 35
Check (v) : Kiểm tra, kiểm lại.

Flit (v) : Bay vụt qua.

List (v) : Thích, muốn.

Wherever (adv) : Bất cứ nơi nào.

Thereof : Từ đó.

To be conducive to : Có lợi cho, đưa đến.


Verse - Kệ 36
Perceive (v) : Thấy, hiểu, nhận thức.

Extremely (adv) : Vô cùng, rất đổi.

Subtle (a) : Tế vi, tinh tế, tế nhị.
Verse - Kệ 37
Fare (v) : Ði du lịch.

Wander (v) : Ði lang thang.

Alone (a, adv) : Một mình, cô độc.

Bodiless (a) : Vô hình, vô tướng.

Lie (v) : Nằm.

Cave (n) : Hang động.

Subdue : Chế ngự, hàng phục, điều phục.
Verse - Kệ 38
Steadfast (a) : Vững chắc, kiên định, an định.

Noble (a) : Quí phái, cao thượng.

Doctrine (n) : Học thuyết, chủ nghĩa.

Noble Doctrine : Chánh pháp, Diệu pháp.

Faith (n) : Niềm tin, tín tâm.

Waver (v) : Lung lay, dao động, nao núng.

Perfect (a) : Hoàn hảo, toàn thiện.
Verse - Kệ 39
Wet (v) : Làm ướt, thấm nước.

Lust (a) : Ái dục, sự khao khát.

Affect (v) : Tác động, ảnh hưởng đến.

Discard (v) : Loại bỏ, từ bỏ.

Vigilant (a) : Cảnh giác, tỉnh giác.
Verse - Kệ 40
Fragile (a) : Dễ vỡ, mỏng manh.

Jar (n) : Lọ, bình, nồi đất.

Estabish (v) : Thiết lập, thành lập.

Firm (a) : Vững chắc, bền vững.

Fortified (a) : Vững chắc, kiên cố.

Attack (v) : Tấn công, công kích.

Weapon (n) : Vũ khí.

Conquest (n) : Sự chinh phục.

Attachment (n) : Sự ràng buộc, lòng quyến luyến.
Verse - Kệ 41
Before long : Rồi đây, một ngày gần đây.

Alas (interj.) : Chao ôi! than ôi!

Earth (n) : Mặt đất, quả đất.

Cast aside (v) : Ném sang một bên.

Devoid of : Không có.

Consciousness (n) : Ý thức, sự hiểu biết.

Log (n) : Khúc gỗ.
Verse - Kệ 42
Whatever + Noun : Dù thế nào, dù gì.

Harm (n) : Sự tai hại, thiệt hại.

Foe (n) : Kẻ thù.

Hater (n) : Người căm thù, oan gia.

Ill-directed (a) : Hướng ác.
Verse - Kệ 43
Neither... nor... : Không... cũng không...

Relative (n) : Bà con thân thuộc.

Well-directed : Hướng thiện.

Thereby (adv) : Do đó, bằng cách ấy.

Elevate (v) : Nâng lên, đưa lên cao.

--- o0o ---




Каталог: downloads -> dai-tang-kinh -> kinh-nam-tong
kinh-nam-tong -> Hạnh Tạng (Cariyà-pitaka) Anh ngữ: I. B. Horner Việt ngữ: Tỳ kheo Thiện Minh
kinh-nam-tong -> Kinh tiểu bộ TẬp VII khuddhaka Nikàya chuyện tiền thâN ĐỨc phậT (IV) Jàtaka
dai-tang-kinh -> Tìm Hiểu Trung Luận Nhận Thức và Không Tánh Hồng Dương Nguyễn Văn Hai Nguyệt San Phật Học Xuất Bản Phật lịch 2545
dai-tang-kinh -> ĐẠi cưƠng triết học trung quán tác Giả: Jaidev Singh
dai-tang-kinh -> Abhidhammattha Saṅgaha a manual of Abhidhamma
dai-tang-kinh -> Long thọ BỒ TÁt nàgàrjuna trung luận màdhyamaka-Śàstra Hán dịch: Tam tạng Pháp sư CƯu-ma-la-thậP
dai-tang-kinh -> PHẬt nói kinh luân vưƠng thất bảo hán Dịch: Ðời Tống Tây Thiên Triều Phụng Ðại phu Thí Hồng Lô Khanh
dai-tang-kinh -> THẾ thân bồ TÁt câu xá luận tụng lưỢc thích I

tải về 0.96 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   56




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương